HD sử dụng Macromedia Flash 8
Chia sẻ bởi Lê Kim Tường |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: HD sử dụng Macromedia Flash 8 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Macromedia Flash 5 Mediaspace Club #1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MACROMEDIA FLASH 8
Các khái niệm cơ bản:
• Thuộc tính (Properties): là các tính chất áp dụng cho đối tượng (lớp, hình vẽ, …)
• Lớp (Layer): là nơi chứa các hình vẽ, đối tượng, được xem là thành phần của tiến trình
hoạt hình. Các lớp được xếp và chồng lên nhau (che phủ nhau), có bao nhiêu lớp cũng
được.
• Lớp dẫn (Guide Layer): là lớp dùng làm khung, sườn để bố trí các lớp khác.
• Khung (Frame): cửa sổ thao tác.
• Tập tin .FLA: Tập tin chứa đối tượng của Flash.
• Tập tin .SWF: Tập tin đã chuyển sang hoạt hình của Flash.
I/.CÁC THAO TÁC CƠ BẢN:
+Định trang in: FilePage setup.
+Menu View:
Goto: Chuyển đấn các khung hoặc các cảnh trong Film đang làm việc.
Zoom in, Zoom Out: Phóng to, thu nhỏ của sổ làm việc.
Magnification: điều chỉnh tỉ lệ cửa sổ làm việc. (Show Frame, Show All: Hiện 1 ,
tất cả các khung làm việc).
Outlines: chuyển toàn bộ các đối tượng trên khung làm việc ra dạng đường nét
không có tô màu để làm việc nhanh hơn.
Fast: Tắt tính năng bỏ đường răng cưa (antialiasing) để vẽ nhanh hơn.
Antialias: làm trơn các đường nét ngoài của hình vẽ(trừ text)
Antialias Text: làm trơn các đường nét ngoài của hình vẽ kể cả văn bản.
Timeline: hiển thị cửa sổ tiến trình.
Work Area: hiển thị hoặc che đi vùng làm việc.
Rulers: Hiện ẩn cây thước.
GridShow Grid: hiện ẩn đường lưới (ô lưới).
GridSnap to Grid: bật tắt tính năng cho đối tượng bám dính ô lưới.
GridEdit Grid: điều chỉnh ô lưới.(Accuracy: chính xác)
Guiders: các chế độ cho lớp dẩn.
Hide Edges: Hiện ẩn gờ bao đối tượng.
Hide Panels: hiện ẩn các Panel (instance, info, character, mixer)
+Menu Windows:
New Window: mở cảnh làm việc trong cửa sổ mới
Toolbasr : trình bày Toolbar (Main, Status, Controller)
Tools: hiện ẩn thanh công cụ Tools.
Panels: hiện các thành phần cửa sổ làm việc khác.
Panel set: bố trí lại các thành phần cửa sổ dạng mặc định.
Save Panel Layout: ghi lại bố trí của một thành phần cửa sổ.
Close All Panel: đóng tất cả các thành phần cửa sổ khác.
Action, Movie Explorer, Output, Debugger: Mở các cửa sổ chức năng khác..
Macromedia Flash 5 Mediaspace Club #2
Cascade, Tile: sắp các cửa sổ làm việc theo lớp, lát gạch.
II/. CÔNG CỤ (TOOLS):
1/. Arrow Tool (V) : dùng chọn, drag, sắp đặt các đối tượng vẽ.
Snap to objects: các đối tượng vẽ sẽ bám dính vào lưới hoặc các đối tượng gần
kế khi di chuyển, quay, co dãn.
Smooth: làm mềm các đường và hình dạng đơn giản.
Straighten: làm thẳng các đường và hình dạng đơn giản.
Rotate: xoay các đối tượng. (nếu muốn xoay chính xác phải chỉnh góc xoay
trong khung Transform [WindowPanelsTransfrom])
Scale: thay đổi kích thước các đối tượng(co kéo).
2/. Sub select tool (A): dùng chọn đối tượng, thành phần của hình.
3/. Line Tool (N): dùng vẽ đường thẳng.
4/. Lasso Tool (L): chọn đối tượng làm việc với các tính năng đặc biệt
hơn.(chọn xong double click).
Magic wand: dùng chọn các đối tượng với vùng có hình dạng bất kỳ.
Magic wand properties: xác lập các thuộc tính cho Magic wnad.
Polygon mode: dùng chọn các đối tượng theo được đa giác bất kỳ.
5/. Text Tool (T): công cụ dùng tạo văn bản (muốn xuống dòng nhấn Enter).
6/. Pen Tool (P): dùng tạo các nét thẳng hoặc cong.
7/. Oval Tool (O): dùng vẽ hình tròn hoặc Ellipse.
8/. Rectangle Tool (R): dùng vẽ hình vuông hoặc hình CN.
Round Rectangle radius: dùng định góc tròn cho hình (Corner radius)
9/. Pencil Tool (Y): dùng vẽ đường bằng tay.
Pencil Mode: chọn 1 chế độ vẽ: Straighten: vẽ đường thẳng trơn_gấp khúc;
Smooth: vẽ đường mềm mại_cong; Ink: khôn làm gì với nét vẽ.
10/. Brush (B): Vẽ theo nét cọ.
Brush mode: Paint normal: vẽ trên vùng làm việc(đè); Paint Fills: vẽ các vùng có
thể tô màu nhưng không
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MACROMEDIA FLASH 8
Các khái niệm cơ bản:
• Thuộc tính (Properties): là các tính chất áp dụng cho đối tượng (lớp, hình vẽ, …)
• Lớp (Layer): là nơi chứa các hình vẽ, đối tượng, được xem là thành phần của tiến trình
hoạt hình. Các lớp được xếp và chồng lên nhau (che phủ nhau), có bao nhiêu lớp cũng
được.
• Lớp dẫn (Guide Layer): là lớp dùng làm khung, sườn để bố trí các lớp khác.
• Khung (Frame): cửa sổ thao tác.
• Tập tin .FLA: Tập tin chứa đối tượng của Flash.
• Tập tin .SWF: Tập tin đã chuyển sang hoạt hình của Flash.
I/.CÁC THAO TÁC CƠ BẢN:
+Định trang in: FilePage setup.
+Menu View:
Goto: Chuyển đấn các khung hoặc các cảnh trong Film đang làm việc.
Zoom in, Zoom Out: Phóng to, thu nhỏ của sổ làm việc.
Magnification: điều chỉnh tỉ lệ cửa sổ làm việc. (Show Frame, Show All: Hiện 1 ,
tất cả các khung làm việc).
Outlines: chuyển toàn bộ các đối tượng trên khung làm việc ra dạng đường nét
không có tô màu để làm việc nhanh hơn.
Fast: Tắt tính năng bỏ đường răng cưa (antialiasing) để vẽ nhanh hơn.
Antialias: làm trơn các đường nét ngoài của hình vẽ(trừ text)
Antialias Text: làm trơn các đường nét ngoài của hình vẽ kể cả văn bản.
Timeline: hiển thị cửa sổ tiến trình.
Work Area: hiển thị hoặc che đi vùng làm việc.
Rulers: Hiện ẩn cây thước.
GridShow Grid: hiện ẩn đường lưới (ô lưới).
GridSnap to Grid: bật tắt tính năng cho đối tượng bám dính ô lưới.
GridEdit Grid: điều chỉnh ô lưới.(Accuracy: chính xác)
Guiders: các chế độ cho lớp dẩn.
Hide Edges: Hiện ẩn gờ bao đối tượng.
Hide Panels: hiện ẩn các Panel (instance, info, character, mixer)
+Menu Windows:
New Window: mở cảnh làm việc trong cửa sổ mới
Toolbasr : trình bày Toolbar (Main, Status, Controller)
Tools: hiện ẩn thanh công cụ Tools.
Panels: hiện các thành phần cửa sổ làm việc khác.
Panel set: bố trí lại các thành phần cửa sổ dạng mặc định.
Save Panel Layout: ghi lại bố trí của một thành phần cửa sổ.
Close All Panel: đóng tất cả các thành phần cửa sổ khác.
Action, Movie Explorer, Output, Debugger: Mở các cửa sổ chức năng khác..
Macromedia Flash 5 Mediaspace Club #2
Cascade, Tile: sắp các cửa sổ làm việc theo lớp, lát gạch.
II/. CÔNG CỤ (TOOLS):
1/. Arrow Tool (V) : dùng chọn, drag, sắp đặt các đối tượng vẽ.
Snap to objects: các đối tượng vẽ sẽ bám dính vào lưới hoặc các đối tượng gần
kế khi di chuyển, quay, co dãn.
Smooth: làm mềm các đường và hình dạng đơn giản.
Straighten: làm thẳng các đường và hình dạng đơn giản.
Rotate: xoay các đối tượng. (nếu muốn xoay chính xác phải chỉnh góc xoay
trong khung Transform [WindowPanelsTransfrom])
Scale: thay đổi kích thước các đối tượng(co kéo).
2/. Sub select tool (A): dùng chọn đối tượng, thành phần của hình.
3/. Line Tool (N): dùng vẽ đường thẳng.
4/. Lasso Tool (L): chọn đối tượng làm việc với các tính năng đặc biệt
hơn.(chọn xong double click).
Magic wand: dùng chọn các đối tượng với vùng có hình dạng bất kỳ.
Magic wand properties: xác lập các thuộc tính cho Magic wnad.
Polygon mode: dùng chọn các đối tượng theo được đa giác bất kỳ.
5/. Text Tool (T): công cụ dùng tạo văn bản (muốn xuống dòng nhấn Enter).
6/. Pen Tool (P): dùng tạo các nét thẳng hoặc cong.
7/. Oval Tool (O): dùng vẽ hình tròn hoặc Ellipse.
8/. Rectangle Tool (R): dùng vẽ hình vuông hoặc hình CN.
Round Rectangle radius: dùng định góc tròn cho hình (Corner radius)
9/. Pencil Tool (Y): dùng vẽ đường bằng tay.
Pencil Mode: chọn 1 chế độ vẽ: Straighten: vẽ đường thẳng trơn_gấp khúc;
Smooth: vẽ đường mềm mại_cong; Ink: khôn làm gì với nét vẽ.
10/. Brush (B): Vẽ theo nét cọ.
Brush mode: Paint normal: vẽ trên vùng làm việc(đè); Paint Fills: vẽ các vùng có
thể tô màu nhưng không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)