HD ôn thi tốt nghiệp

Chia sẻ bởi Triệu Thị Lựu | Ngày 19/03/2024 | 12

Chia sẻ tài liệu: HD ôn thi tốt nghiệp thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Giới thiệu bộ trắc nghiệm vật lý lớp 12

Từ năm 2006- 2007 thì trong kì thi tốt nghiệp và đại học được áp dụng theo hình thức trắc nghiệm khách quan đối với một số môn trong đó có môn vật lí. Để tăng tính hiệu quả trong quá trình rèn luyện và áp dụng cũng như quá trình đánh giá nhận thức của học sinh đối với bộ môn vật lí, tôi xin giới thiệu bộ trắc nghiệm vật lì 12 được soạn thảo trên phần mềm POWERPOINT. Bộ trắc nghiệm được soạn theo hệ thống câu hỏi có tính chọn lọc về mặt kiến thức, đơn giản về mặt kỹ thuật và dễ sử dụng. Hy vọng rằng với sự hổ trợ của trang thiết bị công nghệ thông tin và bộ trắc nghiệm này thì giáo viên và học sinh thuận tiện hơn trong quá trình giảng dạy và học tập.
đề thi trắc nghiệm
vật lí lớp 12



Phần i:
dao động
và sóng cơ học
Câu 1
Chọn câu trả lời đúng.
Một vật dao động điều hoà, khi đi qua vị trí cân bằng thì:


A
b
c
d
Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
Sai
đúng
Sai
Sai
Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 2
Chọn câu trả lời đúng.
Động năng của một vật dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:


A
b
c
d
Như một hàm cosin.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Tuần hoàn với chu kỳ T.
Không đổi.
Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Ta có biểu thức của động năng có dạng:



Đó là hàm tuần hoàn với chu kỳ:









Câu 3
Chọn câu trả lời đúng.
Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:


A
b
c
d
Gia tốc có độ lớn cực đại.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Li độ có độ lớn cực đại.
Li độ bằng không.
Pha cực đại.
Câu 4
Chọn câu trả lời đúng.
Khi có sự cộng hưởng trên dây đàn hồi thì:


A
b
c
d
Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Tất cả các điểm trên dây đều ngừng dao động..
Nguồn phát sóng ngừng dao động.
Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 5
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng


A
b
c
d
Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hoà.
Không
Không
Không
Chọn
Tổng năng lượng là đại lượng tỷ lệ với bình phương của biên độ.
Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu.
Câu 6
Chọn câu đúng.
Một vật dao động điều hoà thì:
A
b
c
d
Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chyển động.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Véctơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
Véctơ vận tốc và gia tốc không thay đổi.
Câu 7
Chọn câu trả lời đúng.
Dao động tự do là:


A
b
c
d
Một dao động không chịu tác dụng của lực cản.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Một dao động tuần hoàn.
Một dao động điều hoà
Dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 8
Chọn câu không đúng:
Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
A
b
c
d
Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Không
Chọn
Không
Không
Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ dao động.
Có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
Triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 9
Chọn câu trả lời đúng.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào;


A
b
c
d
Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Sai
đúng
Sai
Sai
Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
Câu 10
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện sóng dừng xẩy ra trên dây dàn hồi cố định khi:


A
b
c
d
Chiều dài sợi dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Chiều dài của day bằng phần tư bước sóng.
Bước sóng gấp đôi chiều dài sợi dây.
Bước sóng bằng một số lẻ chiều dài sợi dây.
Câu 11
Chọn câu trả lời đúng.
Trong một dao động điều hoà thì giá trị gia tốc của vật:


A
b
c
d
Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
Sai
đúng
Sai
Sai
Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
Không thay đổi.
Tang hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
Câu 12
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?

A
b
c
d
Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ dao động.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ.
Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ dao động.
Câu 26
Chọn câu đúng.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=0,1kg, lò xo k= 40N/m. Khi thay vật m`= 0,16 kg thì chu kỳ dao động con lắc tăng lên:
A
b
c
d
0,0038 s.
Sai
Sai
Đúng
Sai
0,0083 s.
0,083 s.
0,038 s.
Ta có :




Thay số vào:
Vậy hãy chọn: C !




Câu 26
Chọn câu đúng.
Một vật dao động điều hoà với biân độ A=8cm, chu kỳ T=2s. Khi t=0 vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A
b
c
d
Đúng
Sai
Sai
Sai
.
Ta có phương trình dao động điều hoà có dạng:




Theo đề ra ta có: A=8cm, khi t=0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Nên:
x=0; v>0








Câu 26
Chọn câu đúng.
Một vật có khối lượng m=100g dao động điều hoà với chu kỳ 1s. Vận tốc vật khi đi qua VTCB là v0=31,4 cm/s. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A
b
c
d
0,4 N.
Sai
Sai
Đúng
Sai
2 N.
0,2 N.
2N.
Ta có :


Vậy:








Câu 26
Chọn câu đúng.
Khi một điện tích điểm dao động thì xung quanh điện tích chỉ tồn tại:
A
b
c
d
Điện trường.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Từ trường.
Điện từ trường.
Trường hấp dẫn.
Câu 13
Chọn câu trả lời đúng.
Hai sóng có thể giao thoa với nhau là:


A
b
c
d
Hai sóng có cùng chu kỳ, cùng tần số.
Sai
đúng
Sai
Sai
Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không thay đổi.
Hai sóng có cùng biên độ cùng tần số.
Hai sóng có cùng bước sóng và biên độ.
Câu 14
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng là:


A
b
c
d
Vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Làm tăng độ cao và độ to của âm.
Giữ cho âm phát ra có tần số xác định.
Loại bỏ tạp âm và tiếng ồn.
Câu 15
A
b
c
d
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Chu kỳ dao động là:
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
Khoảng thời gian để vật đi từ biên bên này sang biên bên kia.
Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 16
A
b
c
d
Thế năng của vật nặng khi đi qua vị trí biên.
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Chọ câu Không đúng
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
Động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
Tổng động năng và thế năng
Động năng của vật khi nó đi qua vị trí biên.
Câu 17
Chọn câu đúng.
Dao động tự do thì:
A
b
c
d
Có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Có pha ban đầu và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Câu 18
Chọn câu trả lời đúng.
Sóng ngang là sóng:
A
b
c
d
Có phương dao động của các phần tử vật chất luôn hướng theo phương nằm ngang.
Có phương dao dộng của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 19
A
b
c
d
Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chọn đáp án đúng.
Vận tốc truyền sóng trong một môi trường:
Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
Phụ thuộc vào bản chất môi trường và cường độ sóng.
Câu 20
A
b
c
d
Không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Sóng dừng là sóng:
Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
Được tạo thành do sự dao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau tren cùng một phương truyền sóng
Cả A, B, C đều đúng
Câu 21
Chọn câu trả lời đúng.
Sóng cơ học chỉ truyền được trong các môi trường:
A
b
c
d
Chất rắn
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chất rắn, lỏng và khí.
Chất rắn, lỏng, khí và cả trong chân không.
Chất lỏng.
Câu 22
A
b
c
d
Vận tốc.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì các đại lượng nào sau đây không thay đổi:
Bước sóng.
Tần số.
Năng lượng.
Câu 23
Chọn câu đúng.
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A
b
c
d
Vận tốc truyền âm.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Biên độ âm.
Tần số âm.
Năng lượng âm.
Câu 24
Chọn câu đúng.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A
b
c
d
Vận tốc âm.
Tần số và biên độ.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Bước sóng.
Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 25
A
b
c
d
Vận tốc âm.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào;
Bước sóng và năng lượng âm.
Tần số và mức cường độ âm.
Vận tốc và bước sóng.
Câu 26
Chọn câu đúng.
Khi một điện tích điểm dao động thì xung quanh điện tích chỉ tồn tại:
A
b
c
d
Điện trường.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Từ trường.
Điện từ trường.
Trường hấp dẫn.
Câu 27
Chọn câu đúng.
Dao động điện từ và dao động cơ học:
A
b
c
d
Có cùng bản chất vật lý.
Được mô tả bằng những phương trình toán giống nhau.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Có bản chất vật lý khác nhau.
Câu B và C đúng.
Câu 28
A
b
c
d
Một điện trường xoáy.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Chọn đáp án đúng.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
Một từ trường xoáy.
Một dòng điện.
Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 31
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A
b
c
d
Hiện tượng quang điện
Hiện tượng tự cảm.
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Từ trường quay.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 32
Một khung dây dẫn có diện tích S= 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 300vòng/ phút trong từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B= 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là:
A
b
c
d
0,015 Wb
0,15WB
1,5 WB.
15 WB
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 3
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì:
A
b
c
d
Hiệu điện thế sớp pha hơn dòng điện trong mạch một góc 450 .
Sai
Sai
Đúng
Sai
Hiệu điện thế trể pha hơn dong điện một góc 450.
Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
Độ lệch pha giữa hiệu điện thé và cường độ dòng diện phụ thuộc vào giá trị của C.
Câu 33
A
b
c
d
Phần cảm là phần tạo ra dòng điện
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Trong máy phát điện thì:
Phần ứng được gọi là bộ góp.
Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
Phần ứng là phần tạo ra từ trường.
Câu 34
A
b
c
d
Hệ số công suất của mạch giảm.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Trong mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng:
Cường độ hiệu dụng của mạch tăng.
Hiệu điẹn thế hiệu dụng trên tụ tăng
Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm.
Câu 35
A
b
c
d
Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Chọn câu đúng.

Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỷ lệ với tốc độ quay của rôto
Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto
Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
Câu 36
A
b
c
d
động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
Từ trường quay của động cơ được tạo ra từ dòng điện xoay chiều ba pha.
Cấu tạo của động cơ gồm hai bộ phận là rôto và stato, rôto là một nam châm, stato gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200.
Vận tốc quay của động cơ luôn nhỏ hơn vận tốc quay của động cơ.
Câu 37
A
b
c
d
Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì;
Nếu tần số của dòng xoay chiều càng lớn, thì dòng càng khó đi qua tụ.
Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
Nếu tần số của dòng điện bằng không thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.
Câu 23
A
b
c
d
Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện một góc 450.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết ULo=2URo=2UCo. Khi đó độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là:
Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện một góc 450.
Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện một góc là 600.
Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện một góc là 600.
Câu 38
A
b
c
d
Trong mạch không thể có cuộn cảm.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là 900. thì:
Hệ số công suất của doạn mạch bằng không.
Nếu tăng tần số của dòng lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm.
Nếu tăng tần số của dòng điện lên một lượng nhỏ thì dòng điẹn hiệu dụng qua doạn mạch tăng.
Câu 39
A
b
c
d
Cùng pha.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Chọn câu đúng.
Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết ULo= UCo/2. So với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sẽ:
Trễ pha.
Sớm pha.
Chưa thể kết luận.
Câu 40
A
b
c
d
Cường độ hiệu dụng của dòng tăng.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Mạch điện RLC nối tiếp, lúc đầu chưa có hiện tượng cộng hưởng. Sau đó mắc thêm tụ C1 song song với tụ C, thì sẽ dẫn đến:
Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
Cường độ hiệu dụng của dòng không thay đổi.
Cường độ hiệu dụng của dòng tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị cảm kháng.
Câu 42
A
b
c
d
Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Chọn câu đúng.
Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi:
Đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp.
Đoạn mạch gồm L và C mắc nối tiếp.
Đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Vì trong đoạn mạch chỉ chứa R và L thì ta có giản đồ véctơ như sau:





O




Câu 44
A
b
c
d
Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
Không
Không
Không
Chọn
Chọn câu trả lời không đúng:
ý nghĩa của hệ số công suất là:
Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, thì phải tăng hệ số công suất.
Công suất của các thiết bị điện thường phải lớn hơn hoặc bằng 0,85.
Câu 45
A
b
c
d
UL=UC.
Không
Chọn
Không
Không
Chọn câu trả lời không đúng:
Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xẩy ra thì:
ZL=ZC.
UL=UC=0.
Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Câu 23
A
b
c
d
200W.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch là:
. Công suất tiêu thụ của mạch là:


400W.
150 W.
100W.
Ta có công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:




Thay số và ta có:






Câu 23
A
b
c
d
Dung kháng.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Công suất toả nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào:
Cảm kháng.
Điện trở thuần.
Không phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên.
Ta có công suất toả nhiệt trong một mạch xoay chiều là:




Vì U không đổi nên công suất toả nhiệt P phụ thuộc vào R.






Câu 23
A
b
c
d
Cực đại.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Biểu thức của dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều là: Tại thời điểm
t= 1/300 s thì cường độ trong mạch có giá trị:
Cực tiểu.
Bằng không.
Một giá trị khác.
Ta có :


Vậy tại thời điểm t= 1/300 s thì cường độ trong mạch có giá trị:











Phần Vi:
quang lí

tóm tắt lý thuyết

Câu 23
A
b
c
d
Màu đơn sắc.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Chọn câu đúng.
Khi một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường này sang môi trường khác thì các đại lương không bao giờ thay đổi là:
Vận tốc.
Tần số.
Bước sóng.




Tán sắc: Là hiện tượng mà ánh sáng đi qua một lăng kính thì bị tách ra thành nhiều chùm có màu sắc khác nhau.
Nguyên nhân: Do chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc vào các màu sắc khác nhau.
ánh sáng đơn sắc: Có màu sắc nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
ánh sáng trắng: Là ánh sáng tổng hợp từ vô số các màu đơn sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.




Vị trí vân sáng trong thí nghiệm Iâng:
Vị trí vân tối:

ứng với k=0 ta có vân tối thứ nhất...
Khoảng vân giao thoa:
Giao thoa ánh sáng
Câu1: Chọn câu trả không đúng khi nói về tia hồng ngoại:



A
b
c
d
Do các vật nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
Không
Không
Chọn
Không
Là bức xạ không nhìn thấy dược, có bước sóng lớn hơn tia đỏ.
Có bản chất là sóng điện từ.
ứng dụng để tri bệnh còi xương.
Câu 2: Chọn câu trả đúng khi nói về tia tử ngoại:



A
b
c
d
Có bản chất là sóng cơ học.
Sai
đúng
Sai
Sai
Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia màu tím.
Do tất cả nhửng vật nung nóng phát ra.
Không gây hại mắt.
Câu 3: Chọn câu trả đúng.
Nếu xét các tia : Tia hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen và ánh sáng nhìn thấy. Theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:


A
b
c
d
Tia tử ngoại, hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
Sai
đúng
Sai
Sai
Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia rơnghen.
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơngen, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 4: Chọn câu phát biểu không đúng.



A
b
c
d
Trong hiện tượng tán sắc thì tia tím có góc lệch lớn nhất.
Không
Không
Chọn
Không
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu đơn sắc của ánh sáng.
Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng thì tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 5: Chọn câu trả đúng.
Trong các trường hợp sau đây thì trường hợp không do sự giao thoa ánh sáng tạo nên là:


A
b
c
d
Hiện tượng cầu vồng trên bầu trời.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Màu sắc của các váng dầu mở.
Màu sắc của các vân tren màn trong thí nghiệm Iâng.
Màu sắc trên các bong bón xà phòng.
Câu 6: Chọn câu trả đúng.
Trong thí nghiệm của Iâng, nếu quan sát trên một vân sáng cùng bậc thì vân sáng nằm xa vân sáng trung tâm nhất là:


A
b
c
d
Vân tím.
Sai
đúng
Sai
Sai
Vân đỏ.
Vân xanh.
Vân vàng.
Câu 7: Chọn câu trả đúng.
ứng dụng của hiện tượng giao thoa để đo:


A
b
c
d
Chiết suất của môi trường.
Không
Không
Không
Chọn
Tần số của ánh sáng.
Bước sóng của ánh sáng.
Vận tốc của ánh sáng.
Câu 8: Chọn câu trả đúng.
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:


A
b
c
d
Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu không thay đổi theo thời gian.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Có cùng tần số..
Có cùng pha.
Có cùng tần số và hiêu số pha ban đầu thay đổi chậm.
Câu 9: Chọn câu trả đúng.
Khi thực hiện thí nghiệm gia thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát ta thu được:


A
b
c
d
Không có các vân màu trên màn.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Một dãy màu biến thiên liên tục từ đổ đến tím.
Các vạch màu khác nhau nằm riêng biệt trên một nền tối.
Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãy màu như sắc cầu vồng.
Câu 10: Chọn câu trả không đúng khi so sánh tia rơnghen và tia tử ngoại:



A
b
c
d
Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Không
Chọn
Không
Không
Tấn số của tia Rơnghen bé hơn tần số của tia tử ngoại.
Có cùng bản chất là sóng điện từ.
Đều có khả năng làm phát quang một số chất.
Câu 11: Chọn câu trả đúng.
Trong các loại tia: Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại thì loại tia có tác dụng quang điện mạnh nhất là:


A
b
c
d
Tia tử ngoai.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Tia hồng ngoại.
Tia Rơnghen..
ánh sáng nhìn thấy.
Câu 12: Chọn câu trả đúng.
Điện thế cực đại trên một tấm kim loại cô lập về điện khi chiếu ánh sáng thích hợp, Phụ thuộc vào:


A
b
c
d
Bước sóng của ánh sáng.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Cường độ chùm sáng.
Bản chất kim loại.
Bước sóng của ánh sáng và bản chất của kim loại.
Câu 13: Chọn câu trả không đúng.



A
b
c
d
Trong hiện tượng tán sắc thì tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
Sai
đúng
Sai
Sai
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu đơn sắc của ánh sáng.
Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng thì tia đỏ bị lệch nhỏ nhất.
ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 14: Chọn câu trả đúng.
Cường độ của dòng quang điện bảo hoà:


A
b
c
d
Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
Sai
đúng
Sai
Sai
Tỷ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.
Tỷ lệ nghịch với cường độ của chùm sáng kích thích.
Tỷ lệ thuận với bình phương của cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 15: Chọn câu trả đúng.
Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào:


A
b
c
d
Môi trường truyền ánh sáng.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Vận tốc của nó.
Tần số của ánh sáng.
Cả bước sóng và môi trường truyền ánh sáng.
Câu 16: Chọn câu trả không đúng khi nói về quang điện trở.



A
b
c
d
Có thể dùng thay cho các tế bào quang điện.
Không
Không
Không
Chọn
Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Là một điện trở mà giá trị điện trở thay đổi theo nhiệt độ.
Là một điện trở mà giá trị của điện trở thay đổi theo cường độ chùm sáng chiếu vào.
Câu 17: Chọn câu trả không đúng khi nói về động năng ban đầu của các electron quang điện:



A
b
c
d
Phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
Không
Không
Không
Chọn
Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
Không phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng để làm catốt.
Phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng để làm catốt.
Câu 18: Chọn câu trả đúng khi giải thích:
Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ thì ánh sáng trắng không bị tán sắc?



A
b
c
d
Vì do kết quả của tán sắc, các tia màu đi qua lớp lính và ló ra ngoài là những chùm chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại là ánh sánh trắng.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không làm tán sắc ánh sáng.
Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính.
Vì ánh sáng đó không có tính kết hợp.
Câu 19: Chọn câu trả đúng.
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là một đại lượng:


A
b
c
d
Thay đổi, nhỏ nhất đối với tia tím và lớn nhất đối với tia đổ.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu đơn sắc.
Thay đổi, có giá trị nhỏ nhất đối với tia đỏ và lớn nhất đối với tia tím.
Thay đổi, giảm dần từ da cam đến tím.
Câu 20: Chọn câu trả đúng.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:


A
b
c
d
Bước sóng không thay đổi nhưng tần số thay đổi.
Sai
đúng
Sai
Sai
Bước sóng thay đổi nhưng tần số không thay đổi.
Bước sóng và tần số đều thay đổi.
Bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 20: Chọn câu trả đúng.
ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau
a= 1mm. Khoảng vân trên màn đặt cách hai khe khoảng D= 2m bằng:


A
b
c
d
0,4 mm.
Sai
đúng
Sai
Sai
1mm.
0,25 mm.
0,1 mm.





Ta có khoảng vân giao thoa được xác định:

Câu 20: Chọn câu trả đúng.
ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau a= 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2m Vị trí của vân sáng bậc 4 ở phía trên vân trung tâm được xác định:


A
b
c
d
6 mm.
Sai
Sai
Sai
Đúng
3 mm.
4 mm.
0,3 mm.





Ta có vị trí vân sáng được xác định:
Vân sáng bậc 4 ứng với:

Câu 20: Chọn câu trả đúng.
Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Biết khoảng cách hai khe là a= 1,5 mm, từ hai khe đén màn là D= 2m. Số vân sáng quan sát được trên màn có bề rộng L= 21mm là:


A
b
c
d
18
Sai
đúng
Sai
Sai
21
19.
25.





Ta có khoảng vân giao thoa được xác định:


Trên nửa trường giao thoa ta có số khoảng vân là:


Với k nguyên. Vây số vân quan sát được trên màn:
N= 2k +1= 2.10 +1= 21.

Câu 20: Chọn câu trả đúng.
ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau a= 1mm. Khoảng vân trên màn đặt cách hai khe khoảng D= 2m bằng:


A
b
c
d
0,4 mm.
Sai
đúng
Sai
Sai
1mm.
0,25 mm.
0,1 mm.





Ta có khoảng vân giao thoa được xác định:

Câu 20: Chọn câu trả đúng.
ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau a= 1mm. Khoảng vân trên màn đặt cách hai khe khoảng D= 2m bằng:


A
b
c
d
0,4 mm.
Sai
đúng
Sai
Sai
1mm.
0,25 mm.
0,1 mm.





Ta có khoảng vân giao thoa được xác định:

Câu 20: Chọn câu trả đúng.
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 275 nm. Công thoát electron của kim loại đó là:


A
b
c
d
2,56 eV.
Sai
Sai
Đúng
Sai
1,41 eV.
4,14 eV.
4,52 eV.





Ta có công thoát electron của kim loại dùng làm catốt được xác định:




Phần Vii:
Vật lý hạt nhân

Các nhà khoa học mở đường cho nghành vật lý hạt nhân
Câu 1.
Chọn câu đúng.
Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử Hiđrô?
A
b
c
d
Dãy Laiman.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Dãy Pasen.
Dãy Banme.
Dãy Braket.
Câu 2.
Chọn câu đúng.
Khi nguyên tử Hiđrô bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ thì nguyên tử H phát xạ phôtôn ứng với phổ gồm:
A
b
c
d
Hai vạch ở dãy Laiman.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Hai vạch ở dãy Banme.
Một vạch ở dãy Laiman và một vạch ở dãy Banme.
Một vạch ở dãy Banme và hai vạch ở dãy Laiman.
Câu 3
Chọn câu đúng.
Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô sắp xếp thành từng dãy xác định và tách rời nhau. Phát biểu nào sao đây là không đúng:
A
b
c
d
Dãy Laiman, được tạo thành do e chuyển từ các quỹ đạo ngoài vè quỹ đạo L.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Dãy Pasen, được tạo thành do e chuyển từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
Dãy Banme, được tạo thành do e chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
Dãy Laiman, được tạo thành do e chuyển từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.
Câu 4.
Chọn câu đúng.
Theo định nghĩa, thì đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
A
b
c
d
1/16 khối lượng nguyên tử 168O.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Khối lượng trung bình của nơtron và prôton.
Khối lượng của nguyên tử Hiđrô.
1/12 Khối lượng của đồng vị bền phổ biến cacbon 126C.
Câu 5.
Chọn câu đúng.
Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi:
A
b
c
d
Prôtôn.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Prôtôn và nơtrôn.
Nơtrôn.
Prôtôn, nơtrôn và electron.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 7
Chọn câu đúng.
Hạt nhân của nguyên tử có:
A
b
c
d
92 nơtrôn và 142 prôtôn.
Sai
Sai
Đúng
Sai
234 prôtôn.
92 prôtôn và 142 nơtrôn.
234 nơtrôn.
câu 8: Chọn câu đúng.
Biết mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là:
EK= -13,6 eV, EL= -3,4eV, EM= -1,5eV, EN= -0,85eV. Khi nguyên tử ở mức EK hấp thụ phôtôn có năng lượng bao nhiêu để nhảy lên mức EL?
A
b
c
d
10,2 eV.
Sai
Sai
Sai
Đúng
3,4 eV.
12,2 eV.
1,9 eV.
Theo tiên đề của Bo về sự hấp thụ, thì năng lượng của phôtôn mà nguyên tử Hiđrô hấp thụ để nhảy từ mức năng lượng EK lên mức EL là:
hf= El-Ek= -3,4- (-13,6) =10,2 eV.
câu 9: Chọn câu đúng.
Biết mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là:
EK= -13,6 eV, EL= -3,4eV, EM= -1,5eV, EN= -0,85eV. Khi nguyên tử ở mức EN nhảy xuống mức năng lượng EL thì nó bức xạ ra phôtôn có năng lượng là:
A
b
c
d
552nm.
Sai
Sai
Sai
Đúng
5,52 nm.
325 nm.
32,5 nm.
Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ, thì năng lượng của phôtôn mà nguyên tử Hiđrô phát ra khi nhảy từ mức năng lượng EN xuống mức EL là:
hf= EN-EL= -0,85- (-3,4) =2,25 eV.
Hay bước sóng của phôtôn phát ra là:
câu10: Chọn câu đúng.
Cho hạt nhân 42He có khối lượng là: 4, 001506 u, mP= 1,00726u, mN= 1,008665 u; u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra trong liên kết hạt nhân hêli là:
A
b
c
d
7,073811 eV.
Sai
Sai
Đúng
Sai
9,073811 MeV.
7,073811 MeV.
7,6311 MeV.
Sự chuyển quỹ đạo và quang phổ của nguyên tử hiđrô
P
O
N
M

L

K

Laiman. Banme Basen
Sự chuyển quỹ đạo và quang phổ của nguyên tử hiđrô
P
O
N
M

L

K

Laiman. Banme Basen
Sự chuyển quỹ đạo và quang phổ của nguyên tử hiđrô
P
O
N
M

L

K

Laiman. Banme Basen
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
Câu 6.
Chọn câu đúng.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của nó:
A
b
c
d
Có cùng số nơtrôn N.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Có cùng số prôtôn P.
Có cùng số khối A.
Có cùng hiệu A-P.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Triệu Thị Lựu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)