Hd lam giao an dt
Chia sẻ bởi Mimi Ho |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: hd lam giao an dt thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I. Nguyên tắc thiết kế bài giảng
- Nguyên tắc chung: đơn giản và rõ ràng
- Tinh giản và biểu tượng hoá nội dung
- Nhất quán trong thiết kế
Lựa chọn đồ hoạ cẩn thận để tránh gây phân tán sự
chú ý
- Không nên ra nhiều ý tưởng lớn trong một slide
Bước 4: Chèn Slide mới xây dựng Slide tiếp theo (lặp tuỳ
theo số Slide)
Bước 5: Thiết lập siêu liên kết (nếu có) bằng chức năng
Hyper Link
Bước 6: Trình diễn thử(Slide show/ View show)
Bước 7: Chỉnh sửa, hoàn thiện tập tin, đóng gói tập tin
(nếu cần)
II. Quy trình áp dụng khi xây xựng bài giảng
Bước 1: Khởi động PowerPoint
Bước 2 Thiết lập tham số chung cho toàn bộ tập tin
trình diễn: Nền, font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, mầu chữ.
Bước 3: Quay lại màn hình ban đầu, để tiến hành nhập
dữ liệu (chữ, hình ảnh, âm thanh..)
III. Khởi động và thiết lập tham số cho toàn bộ tập tin
Khởi động MS. ProwrPoint
Nhấp chuột vào
Màn hình MS PowerPoint xuất hiện
Thanh Menu trong MS PowerPoint
Xem lước qua từng Slide và thực hiện
thao tác nhanh trên Slide như: cut, copy…
Dùng để thực hiện các thao tác
trong MS PowerPoint
Công cụ vẽ Draw
Thực hiện trình diễn
Thực hiện các tác vụ trên Slide
IV.Làm quen với kỹ thuật trình diễn trong MS PowerPoint
1. Tạo Slide, thêm Slide, Xoá Slide
2. Lưu File trình diễn.
3. Mở Flie trình diễn.
4. Thiết kế Slide.
5. Các hiệu hứng thường gặp trong Slide.
1a . Tạo Slide trình diễn
Khi mở MS PowerPoint thì màn hình soạn thảo mặc định có dạng :
Nhập vào nội dung của tiêu đề.
Nhập vào nội dung của Slide
Ví dụ tạo Slide trình diễn :
Nhập vào nội dung sau và cho trình diễn thử :
Nhấp chuột vào để trình diễn hoặc nhấn phím F5, nhấn phím ESC để trở về màn hình soạn thảo.
1b. Thêm một Slide mới.
Khi đã có một Slide, thì Menu bên trái phía trên sẽ xuất hiện một Slide được đánh số là 1, ta nhấp chuột phải lên Slide này và chọn
1c. Xoá Slide trình diễn
Nhấp chuột lên Slide trình diễn cần xoá chọn
2. Lưu File trình diễn với các Slide
Thao tác như sau :
Lưu File trình diễn trong
Với tên trong mục Filename
3. Mở File trình diễn
Thao tác như sau :
Nơi lưu File(look in) và tên File vừa lưu hoặc File muốn mở
4.Thiết kế Slide
Khi đã xác định được nội dung của Slide ta cần lựa chọn nền sao cho phù hợp, thao tác chọn nền như sau :
Nhấp chuột trái vào
Nhấp chuột trái vào
Nếu muốn các Slide cùng nền
Nền cho Slide được chọn
2. Thiết lập tham số chung cho toàn bộ tập tin trình diễn:
- Chọn View > Master > Slide Master
- Chọn nền cho toàn bộ tập tin: Format > Slide design
- Chọn font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ màu chữ cho slide
3. Thao tác trên tập tin và slide:
Mở một tập tin mới. Chọn File > New hoặc Ctrl+N
Mở một tập tin có sẵn. Chọn File > Open hoặc Ctrl+O
Lưu tập tin. Chọn File > Save hoặc Ctrl+S
Chèn thêm các Slide vào tập tin. Chọn Insert >New
Ctrl+M
Xoá bỏ các slide khỏi tập tin. Chọn View > Slide Sorter
- Chọn font chữ, màu cho font chữ. Chọn Format > font
Chèn hình ảnh, âm thanh
+ Chèn hình ảnh:
Chọn Insret > Clip Art: chọn các ảnh có sẵn trong Office
Chèn ảnh từ tập tin ảnh: Chọn Insret > Picture > From File
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chọn thư mục chứa file ảnh
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chọn thư mục chứa file ảnh
Chọn Insert để kết thúc
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
file ảnh được chèn vào
Sau khi hoàn tất, dùng Slide Show chạy thử để kiểm tra
Giống như chèn với hình ảnh.
Nếu muốn xuất hiện khi mở Slide
Nếu muốn xuất hiện khi nhấn chuột trái vào.
Chèn phim và âm thanh:
Chọn Insret > Obiect
Chọn Insret > Movise and sound
Chèn phim - nhạc trong Slide của PowerPoint :
Xuất hiện khung chương trình chạy ứng dụng phim - nhạc trên màn hình, ta nhấn chuột phải vào khung đó chọn Properties
Chèn Flash trong Slide của PowerPoint :
Xuất hiện khung gạch chéo trên màn hình, ta nhấn chuột phải vào khung đó chọn Properties
Chọn Categorized
Nhấp chuột trái vào góc phải của ô thứ 2 trong (Costom) để chọn file phim nhạc cần dùng
Thanh Menu tạo hiệu ứng.
(Custom Animation)
Thao tác như sau :
Thêm(tạo) mới hiệu ứng
Bỏ chọn hiệu ứng
Thủ tục cho hiệu ứng
Thể hiện chế độ làm việc của từng hiệu ứng trong Slide
V.Thiết lập hiệu ứng và liên kết cho các Slide
5b. Tạo lưu đồ khối.
Ví dụ : Vẽ hình chữ nhật Slide 1
Slide 1
Sau đó nhấp chuột vào nút :
như thao tác bên dưới
Chọn một hiệu ứng bất kỳ bấm OK
Tạo lưu đồ khối (tt)
Vẽ một mũi tên và cũng tạo một hiệu ứng
(Vẽ hình chữ nhật và mũi tên bằng Menu Draw)
Hình minh hoạ
Lúc này hiệu ứng nào tạo trước sẽ được đánh số trước, nhấn F5 để trình diễn.
Lưu ý : cần chọn vào đối tượng trước khi chọn tạo hiệu ứng.
5c. Hiệu ứng cho văn bản
Cũng giống như cách tạo hiệu ứng cho lưu đồ hình khối, tuy nhiên về mặt hiệu ứng cần lựa chọn sao cho rõ ràng, đơn giản.
Hiệu ứng thường sử dụng là : Color Typewriter trong mục Entrance, tuỳ theo môn học với đặc trưng riêng mà ta có thể thêm hiệu ứng khác.
Ta có thể xem trước hiệu ứng, nếu như mục
Và bỏ qua một mục bằng cách chọn nút Cancel
đã được lựa chọn
5. Hiệu ứng toàn cục cho Slide
Thao tác như sau :
Chọn trạng thái hiệu ứng
Thủ tục cho hiệu ứng
Các thủ tục trong việc tạo hiệu ứng
Các thủ tục là những định dạng chuẩn, mà người thiết kế hay xây dựng muốn tương tác theo mục đích nào đó mà họ cần hướng đến.
Ta thường gặp những thủ tục sau :
Nội dung của Slide sẽ trình diễn khi nào
Hướng chuyển động của đối tượng trong Slide hay của Slide
Tốc độ chuyển động của đối tượng trong Slide hay của Slide
Âm thanh của đối tượng trong Slide hay của Slide
Đối tượng trong Slide hay Slide sẽ được thể hiện sau thời gian tính theo giây
Một số hiệu ứng thường gặp
1. Mô tả chuyển động
Hình A
Hình B
Chuyển động 1
Chuyển động 2
Một số hiệu ứng thường gặp
2. Chuỗi phản ứng : Ví dụ đốt cháy Na trong khí Cl
+
-
Na
Cl
Ví dụ: Bài 4. Nguyên tử- Hoá học lớp 8
Bước 1: Sử dụng thanh công cụ Draw để vẽ các eletron
- Sử dụng công cụ Oval ( ) trên thanh Drawing
- Gõ điện tích
- Vẽ các electron sử dụng ( ) vẽ thành nhiều hình
- Vẽ vòng để tạo các lớp electron dụng sử ( ) vẽ
oval
oval
oval
8+
8+
8+
Bước 2: - Tạo hiệu ứng chuyển động cho các electron
xung quanh hạt nhân nguyên tử
- Chọn một electron lớp bên trong.
- Vào menu slide show / custom / animation
Vào kiểu hiệu ứng Motion Paths / Circle có một vòng
nét đứt xuất hiện sau đó chỉnh cho đường tròn đó trùng
Khớp vói hình tròn, chọn mũi tên xanh để đúng vào một
Electron
Chọn hiệu ứng xuất hiện rồi vào Effect options sau đó
Bỏ hết dấu tích OK
Chọn tiếp timing vào - Start chọn With previous
- Speed: chọn Very slow
- Repeat: chọn Until End of slide OK
8+
8+
8+
8+
8+
a. Tạo siêu liên kết ( Hyperlink). Chọn Insert > Hyperlink
b. Thiết lập trình diễn: Ch?n Slide Show Slide Transition
Sau dó ch?n t?c d?, chậm(Slow), vừa (Medium), nhanh
( Fast) trong khung Effect.
Có hai lựa chọn: On mouse clik
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng
Có 7 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Một thành phần của tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Có 9 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Một thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào
Có 8 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Bộ phận bao bọc chất tế bào
Có 12 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Chất keo lỏng có chứa nhân, không bào và các thành phần khác
Có 9 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
T
N
H
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
G
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
G
G
À
M
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
C
H
Ấ
T
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
C
G
G
O
T
À
À
M
T
Ế
B
Ấ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
H
C
H
Ấ
T
Hãy tìm từ khoá
Hoan hô bạn trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
Ế
B
À
O
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
C
G
G
O
T
À
À
M
T
Ế
B
Ấ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
H
C
H
Ấ
T
Hoan hô bạn trả lời đúng
I. Nguyên tắc thiết kế bài giảng
- Nguyên tắc chung: đơn giản và rõ ràng
- Tinh giản và biểu tượng hoá nội dung
- Nhất quán trong thiết kế
Lựa chọn đồ hoạ cẩn thận để tránh gây phân tán sự
chú ý
- Không nên ra nhiều ý tưởng lớn trong một slide
Bước 4: Chèn Slide mới xây dựng Slide tiếp theo (lặp tuỳ
theo số Slide)
Bước 5: Thiết lập siêu liên kết (nếu có) bằng chức năng
Hyper Link
Bước 6: Trình diễn thử(Slide show/ View show)
Bước 7: Chỉnh sửa, hoàn thiện tập tin, đóng gói tập tin
(nếu cần)
II. Quy trình áp dụng khi xây xựng bài giảng
Bước 1: Khởi động PowerPoint
Bước 2 Thiết lập tham số chung cho toàn bộ tập tin
trình diễn: Nền, font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, mầu chữ.
Bước 3: Quay lại màn hình ban đầu, để tiến hành nhập
dữ liệu (chữ, hình ảnh, âm thanh..)
III. Khởi động và thiết lập tham số cho toàn bộ tập tin
Khởi động MS. ProwrPoint
Nhấp chuột vào
Màn hình MS PowerPoint xuất hiện
Thanh Menu trong MS PowerPoint
Xem lước qua từng Slide và thực hiện
thao tác nhanh trên Slide như: cut, copy…
Dùng để thực hiện các thao tác
trong MS PowerPoint
Công cụ vẽ Draw
Thực hiện trình diễn
Thực hiện các tác vụ trên Slide
IV.Làm quen với kỹ thuật trình diễn trong MS PowerPoint
1. Tạo Slide, thêm Slide, Xoá Slide
2. Lưu File trình diễn.
3. Mở Flie trình diễn.
4. Thiết kế Slide.
5. Các hiệu hứng thường gặp trong Slide.
1a . Tạo Slide trình diễn
Khi mở MS PowerPoint thì màn hình soạn thảo mặc định có dạng :
Nhập vào nội dung của tiêu đề.
Nhập vào nội dung của Slide
Ví dụ tạo Slide trình diễn :
Nhập vào nội dung sau và cho trình diễn thử :
Nhấp chuột vào để trình diễn hoặc nhấn phím F5, nhấn phím ESC để trở về màn hình soạn thảo.
1b. Thêm một Slide mới.
Khi đã có một Slide, thì Menu bên trái phía trên sẽ xuất hiện một Slide được đánh số là 1, ta nhấp chuột phải lên Slide này và chọn
1c. Xoá Slide trình diễn
Nhấp chuột lên Slide trình diễn cần xoá chọn
2. Lưu File trình diễn với các Slide
Thao tác như sau :
Lưu File trình diễn trong
Với tên trong mục Filename
3. Mở File trình diễn
Thao tác như sau :
Nơi lưu File(look in) và tên File vừa lưu hoặc File muốn mở
4.Thiết kế Slide
Khi đã xác định được nội dung của Slide ta cần lựa chọn nền sao cho phù hợp, thao tác chọn nền như sau :
Nhấp chuột trái vào
Nhấp chuột trái vào
Nếu muốn các Slide cùng nền
Nền cho Slide được chọn
2. Thiết lập tham số chung cho toàn bộ tập tin trình diễn:
- Chọn View > Master > Slide Master
- Chọn nền cho toàn bộ tập tin: Format > Slide design
- Chọn font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ màu chữ cho slide
3. Thao tác trên tập tin và slide:
Mở một tập tin mới. Chọn File > New hoặc Ctrl+N
Mở một tập tin có sẵn. Chọn File > Open hoặc Ctrl+O
Lưu tập tin. Chọn File > Save hoặc Ctrl+S
Chèn thêm các Slide vào tập tin. Chọn Insert >New
Ctrl+M
Xoá bỏ các slide khỏi tập tin. Chọn View > Slide Sorter
- Chọn font chữ, màu cho font chữ. Chọn Format > font
Chèn hình ảnh, âm thanh
+ Chèn hình ảnh:
Chọn Insret > Clip Art: chọn các ảnh có sẵn trong Office
Chèn ảnh từ tập tin ảnh: Chọn Insret > Picture > From File
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chọn thư mục chứa file ảnh
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
Chọn Insert Picture From File
Chọn thư mục chứa file ảnh
Chọn Insert để kết thúc
Chèn hình trong Slide của PowerPoint :
file ảnh được chèn vào
Sau khi hoàn tất, dùng Slide Show chạy thử để kiểm tra
Giống như chèn với hình ảnh.
Nếu muốn xuất hiện khi mở Slide
Nếu muốn xuất hiện khi nhấn chuột trái vào.
Chèn phim và âm thanh:
Chọn Insret > Obiect
Chọn Insret > Movise and sound
Chèn phim - nhạc trong Slide của PowerPoint :
Xuất hiện khung chương trình chạy ứng dụng phim - nhạc trên màn hình, ta nhấn chuột phải vào khung đó chọn Properties
Chèn Flash trong Slide của PowerPoint :
Xuất hiện khung gạch chéo trên màn hình, ta nhấn chuột phải vào khung đó chọn Properties
Chọn Categorized
Nhấp chuột trái vào góc phải của ô thứ 2 trong (Costom) để chọn file phim nhạc cần dùng
Thanh Menu tạo hiệu ứng.
(Custom Animation)
Thao tác như sau :
Thêm(tạo) mới hiệu ứng
Bỏ chọn hiệu ứng
Thủ tục cho hiệu ứng
Thể hiện chế độ làm việc của từng hiệu ứng trong Slide
V.Thiết lập hiệu ứng và liên kết cho các Slide
5b. Tạo lưu đồ khối.
Ví dụ : Vẽ hình chữ nhật Slide 1
Slide 1
Sau đó nhấp chuột vào nút :
như thao tác bên dưới
Chọn một hiệu ứng bất kỳ bấm OK
Tạo lưu đồ khối (tt)
Vẽ một mũi tên và cũng tạo một hiệu ứng
(Vẽ hình chữ nhật và mũi tên bằng Menu Draw)
Hình minh hoạ
Lúc này hiệu ứng nào tạo trước sẽ được đánh số trước, nhấn F5 để trình diễn.
Lưu ý : cần chọn vào đối tượng trước khi chọn tạo hiệu ứng.
5c. Hiệu ứng cho văn bản
Cũng giống như cách tạo hiệu ứng cho lưu đồ hình khối, tuy nhiên về mặt hiệu ứng cần lựa chọn sao cho rõ ràng, đơn giản.
Hiệu ứng thường sử dụng là : Color Typewriter trong mục Entrance, tuỳ theo môn học với đặc trưng riêng mà ta có thể thêm hiệu ứng khác.
Ta có thể xem trước hiệu ứng, nếu như mục
Và bỏ qua một mục bằng cách chọn nút Cancel
đã được lựa chọn
5. Hiệu ứng toàn cục cho Slide
Thao tác như sau :
Chọn trạng thái hiệu ứng
Thủ tục cho hiệu ứng
Các thủ tục trong việc tạo hiệu ứng
Các thủ tục là những định dạng chuẩn, mà người thiết kế hay xây dựng muốn tương tác theo mục đích nào đó mà họ cần hướng đến.
Ta thường gặp những thủ tục sau :
Nội dung của Slide sẽ trình diễn khi nào
Hướng chuyển động của đối tượng trong Slide hay của Slide
Tốc độ chuyển động của đối tượng trong Slide hay của Slide
Âm thanh của đối tượng trong Slide hay của Slide
Đối tượng trong Slide hay Slide sẽ được thể hiện sau thời gian tính theo giây
Một số hiệu ứng thường gặp
1. Mô tả chuyển động
Hình A
Hình B
Chuyển động 1
Chuyển động 2
Một số hiệu ứng thường gặp
2. Chuỗi phản ứng : Ví dụ đốt cháy Na trong khí Cl
+
-
Na
Cl
Ví dụ: Bài 4. Nguyên tử- Hoá học lớp 8
Bước 1: Sử dụng thanh công cụ Draw để vẽ các eletron
- Sử dụng công cụ Oval ( ) trên thanh Drawing
- Gõ điện tích
- Vẽ các electron sử dụng ( ) vẽ thành nhiều hình
- Vẽ vòng để tạo các lớp electron dụng sử ( ) vẽ
oval
oval
oval
8+
8+
8+
Bước 2: - Tạo hiệu ứng chuyển động cho các electron
xung quanh hạt nhân nguyên tử
- Chọn một electron lớp bên trong.
- Vào menu slide show / custom / animation
Vào kiểu hiệu ứng Motion Paths / Circle có một vòng
nét đứt xuất hiện sau đó chỉnh cho đường tròn đó trùng
Khớp vói hình tròn, chọn mũi tên xanh để đúng vào một
Electron
Chọn hiệu ứng xuất hiện rồi vào Effect options sau đó
Bỏ hết dấu tích OK
Chọn tiếp timing vào - Start chọn With previous
- Speed: chọn Very slow
- Repeat: chọn Until End of slide OK
8+
8+
8+
8+
8+
a. Tạo siêu liên kết ( Hyperlink). Chọn Insert > Hyperlink
b. Thiết lập trình diễn: Ch?n Slide Show Slide Transition
Sau dó ch?n t?c d?, chậm(Slow), vừa (Medium), nhanh
( Fast) trong khung Effect.
Có hai lựa chọn: On mouse clik
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng
Có 7 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Một thành phần của tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Có 9 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Một thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào
Có 8 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Bộ phận bao bọc chất tế bào
Có 12 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Chất keo lỏng có chứa nhân, không bào và các thành phần khác
Có 9 chữ cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
T
N
H
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
G
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
G
G
À
M
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
C
H
Ấ
T
Hoan hô bạn trả lời đúng
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
C
G
G
O
T
À
À
M
T
Ế
B
Ấ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
H
C
H
Ấ
T
Hãy tìm từ khoá
Hoan hô bạn trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T
Ế
B
À
O
T
T
Ậ
V
H
Ự
C
Â
O
À
B
N
Ế
H
O
À
B
Ô
N
T
N
H
N
I
S
N
C
G
G
O
T
À
À
M
T
Ế
B
Ấ
2
1
3
4
5
Ô CHỮ
K
H
H
C
H
Ấ
T
Hoan hô bạn trả lời đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)