Hay lém đọc đi

Chia sẻ bởi Đỗ Thành Trung | Ngày 18/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: hay lém đọc đi thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

B.Ngữ pháp:
TEST YOURSELF
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not )                                                              _ Am I — ?
He/ She/ It/ 1      is ( not )                                       _ Is he /she / it / 1 — ?
We/ You/ They/ 2       are ( not )                            _Are we / you / they / 2 — ?
- Ordinary verbs:
  I/ We/ You/ They/ 2     V          _        don’t + V                 _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V   ?
  He/ She/ It/ 1    Vs/es                _        doesn’t + V             _ Does he/ she / it/ 1  + V    ?
v     Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì  hiện tại tiếp diễn )
                      am/ is / are + V.ing
v     Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1         was  ( not )                                       _ Was  I / he / she / it / 1  — ?
We / You / They / 2     were  ( not )                                      _ Were we/ you / they / 2 — ?
- Ordinary verbs:
đĐộng từ co qui tắc : them “ed”           ( Ved )                      _ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2     (Vcột 2 )
v     Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
                      Will / (shall) + V     _ Won’t + V    _  Will + S + V …?
v     Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
     Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
              S +  am / is / are  + going to + V
              S +  am not / is not / are not + going to + V
              Am / Is / Are  +   S + going to + V  ?
Ex: What are you going to do tonight?   ( tối nay bạn dự định lam gì?)
      _ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( cũng vậy) :đđược sử dụng trong câu khẳng định. “So” đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry.         I am, too
                                       So am I.
2. EITHER, NEITHER: (cũng không): đđược sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry.         I am not, either.
                                           Neither am I.
III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adjectives: tính từ
v     Vị trí: tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex:  1. She is beautiful.
        2. She is a beautiful girl.
                           Tính từ    danh từ
2. Adverbs: trạng từ
v     Vị trí: trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex:  1. He drives carefully.
  động từ thường     trạng từ
        2. Suddenly, the light went out.
 
* Mối liên hệ giữa tính từ và trạng từ:    tính từ  + ly            trạng từ
Ex:   
  Adjective
Adverb

badcareful
safe
skillful
badlycarefully
safely
skillfully

* Một số trường hợp đặc biệt:
  Adjective
Adverb

goodhard
fast
early
wellhard
fast
early

Ex:1. He is a careful driver. He drives carefully.
     2. She is a good badminton player. She plays well.
Complete the sentences with the correct adjective or adverb:
My brother is a good badminton player. He plays ————– .
Lan’s sister is a ——————- swimmer. She swims quickly.
Na’s father is a safe driver. He drives ——————- .
I’m a ————— soccer player. I play badly.
My mother is a slow cyclist. She cycles —————— .
Ha is a ——————- table tennis player. She plays skillfully.
Mr Hai is a careful driver. He drives ———————- .
The boys are ————— soccer player. They play well.
IV/ Modal verbs : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thành Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)