Haologen cụ thể này

Chia sẻ bởi nguyễn mạnh hùng | Ngày 27/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: haologen cụ thể này thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

F2 – FloHalogen.
Khí lục nhạt, chất lỏng có màu vàng nhạt. Tan trong HF lỏng. Chất oxi hóa mạnh nhất, ở điều kiện thường phản ứng mãnh liệt với kim loại, phi kim (trừ He, Ne, Ar), nước, axit, kiềm, amoniac. Tạo nên nhiều hợp chất với halogen.M = 37,996; d (l) = 1,108(-189); ρ = 1,696 g/l (đktc);Tnc = -219,699oC; ts = -188,2oC.
1. F2 → 2F0(trên 8000C hay phóng điện)
2. F2 + H2O (nước đá) → HOF + HF (đến 0oC)
3. F2 + H2O → 2HF + Oo (t thường, tạp chất O3)F2 + nOo → OnF2(n = 1- 8)4.
4F2 + 6NaOH (loãng) → OF2 ↑ + 6NaF + 3H2O + O2 ↑
5. 2F2 + 4HClO4 → 4ClO3F + O2 ↑ + 2H2O (tạp chất ClO3(OF)]F2 + HNO3 (khan) → (NO2+)OF (t thường)
6. F2 + H2 → 2HF (từ -250oC đến t thường, trg tối)
7. F2 + O2 → O2F2 (-183oC, phóng điện)
8. 5F2 + E2 → 2EF5 (E = Cl,Br, 200oC; E = I, t thường)
9. 3F2 + S → SF6(t thường)
10. 3F2 + N2 → 2NF3(phóng điện)
11. F2 + Xe → XeF2 (400oC, p)
12. F2 + 2Na → 2NaF, 3F2 + 2Sb = 2SbF3 (t thường)
13. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
14. 3F2 + 8NH3 (k) → N2 + 6NH4F (NH3 cháy trg F2, 130 – 140oC)
15. 2F2 + SiO2 → SiF4 + O2 (t thường
)16. 2F2 + 2Na2CO3→4NaF + 2CO2 + O2 (t thường)
17. F2 + 2KHSO4 → K2S2O6(O2) + 2HF (t thường, tạp chất KSO3F, KHSO3(O2)]
Cl2 – Clo Halogen.
Khí lục màu vàng, bền nhiệt. Khi bão hòa khí clo vào nước được làm lạnh, tạo nên hợp chất bao rắn. Tan nhiều trong nước, bị phân hóa một mức độ lớn (nước clo). Tan trong cacbon tetraclorua, SiCl4 lỏng, TiCl4 lỏng. Tan ít trong dung dịch NaCl bão hoà. Không phản ứng với oxi. Phản ứng với kiềm. Chất oxi hóa mạnh, phản ứng mãnh liệt với kim loại và phi kim. Tạo hợp chất với các halogen khác. M = 70,906; d = 1,9(-102); d(l) = 1,557(-35); ρ = 3,214;Tnc = -101,03oC; ts = -34,1oC; νt = 229,9(0);68,3(80).
1. Cl2 → 2Cl0 (trên 1500oC)
2. 8Cl2.46H2O↓ → 8Cl2 (bão hòa) + 46H2O (0 – 9,6oC)
3. Cl2 + nH2O → Cl2.nH2O; Kc = 0,062 (t thường)Cl2.nH2O (dd) → HCl + HClO + (n-1)H2O pKc = 3,38
4. 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2 (dưới ánh sáng hay đun sôi, chậm)
5. Cl2 + 2NaOH (nguội) = NaCl + NaClO + H2O
6. 3Cl2 + 6NaOH →5NaCl + NaClO3 + 3H2O (đun sôi)
7. Cl2 + H2 → 2HCl (đốt H2 trong Cl2 hay trong t thường , dưới ánh sáng)Những quá trình cơ bản: Cl2 = 2Cl0Cl0 + H2 = HCl + H0 H0 + Cl2 = HCl + Cl0
8. Cl2 2F → ClF, ClF3 , ClF5(200 – 400oC
)9. Cl2 + E2 → 2ECl (00C, E = Br, t thường - E = I)
10. Cl2(ẩm) + 2Na → 2NaCl ( t thường)3Cl2 + 2M → 2MCl3 ( t thường, M=Sb; trên 2500C, M = Fe)
11. 3Cl2 + 2P (đỏ) → 2PCl3 (đốt trg Cl2
)12. Cl2 (loãng) + 2NaI (nguội) → 2NaCl + I2 ↓ 3Cl2 (đặc) + NaI (nóng) + 3H2O → 6HCl + NaIO3
13. Cl2 + 3H2O2 (đặc) → 2HCl + 2H2O + 2O2 ↑
14. 2Cl2 + 2H2O (hơi) + C (cốc) → CO2 + 4HCl (500- 6000C)2Cl2 + 2C(cốc) + TiO2 → TiCl4 + 2CO (900oC)
15. Cl2 + 2AgClO3 (bão hòa) → 2AgCl ↓ + O2 ↑ + 2ClO2 ↑Cl2 + 2(NaClO2.3H2O) → 2NaCl + 2ClO2 ↑ + 6H2O (t thường)
16. 3Cl2 + NH4Cl (bão hòa) → Cl3N ↑ + 4HCl (60 – 700C)
17. Cl2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn mạnh hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)