Hán Văn Việt Nam
Chia sẻ bởi Trần Duy |
Ngày 21/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hán Văn Việt Nam thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
南 國 山 河
南 國 山 河 南 帝 居,
截 然 定 分 在 天 書.
如 何 逆 虜 來 侵 犯,
汝 等 行 看 取 敗 虛.
(李常傑?)
Từ vựng
:
南 nam bộ 十 thập phương nam (Số nét: 9 (2/7) )
國 quốc bộ 囗 vi nước (Số nét: 11 (3/8) )
山 sơn bộ 山 sơn núi (Số nét: 3 (3/0) )
河 hà bộ 水 thuỷ sông (Số nét: 8 (3/5) )
帝 đế bộ 巾 cân vua, hoàng đế (Số nét: 9 (3/6) )
居 cư bộ 尸 thi ở, chiếm giữ, cai quản (Số nét: 8 3/5) )
截 tiệt bộ 戈 qua chặt đứt, cắt đứt
然 nhiên bộ 火 hoả đột cháy; vâng, phải (từ ứng đối); như thế; từ vĩ (trợ từ tiệt nhiên: rành rành, rạch ròi)
定 định bộ 宀 miên đặt yên
分 -phận bộ 刀 đao phần; chức phận; danh phận; phận vị, khu vực.
-phân chia; phân (đơn vị chiều dài = 1/10 tấc; phút
在 tại bộ 土 thổ ở (giới từ; động từ)
天 thiên bộ 大 đại trời
書 thư bộ 曰 viết sách; viết, viết sách, bức thư; phép tạo chữ
如 như bộ 女 nữ như; giống như; nếu như; đi
何 hà bộ 人 nhân (nghi vấn từ) đâu; gì; sao; nào 如何
逆 nghịch bộ 辵,辶 sước trái ngược; chống lại; rối loạn
虜 lỗ bộ 虍 hô tù binh; bắt làm tù binh; giặc; tiếng mắng nhiếc
來 lai bộ 人 nhân lại, đến
侵 xâm bộ 人 nhân lấn chiếm
犯 phạm bộ 犬 khuyển xâm phạm; có tội
汝 nhữ bộ 水 thuỷ sông Nhữ; anh, chị, mày, ngươi (đối xưng đt)
等 đẳng bộ 竹 trúc thứ bậc, hạng; ngang bằng; bọn, lũ
行 -hành bộ 行 hành đi; làm; sẽ.
-hạnh nết na
-hàng hàng dãy; cửa hàng, hàng, hảng.
看 khan, khán bộ 目 mục xem, trông, nhìn
取 thủ bộ 又 hựu lấy, chuốc lấy.
敗 bại bộ 攴,攵 phốc thua; hư; hỏng nát
虛 hư bộ 虍 hô trống rỗng, hư không; giả dối, không có thật; vơi, thiếu
李 lý bộ 木 mộc cây mận; họ Lý
常 thường bộ 巾 cân thường, luôn; bình thường, thông thường; đạo thường (Ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín)
傑 kiệt bộ 人 nhân người tài giỏi, lỗi lạc
Nam Quốc Sơn Hà
Nam Quốc sơn hà Nam Đế cư,
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư.
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm,
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
南 國 山 河 南 帝 居,
截 然 定 分 在 天 書.
如 何 逆 虜 來 侵 犯,
汝 等 行 看 取 敗 虛.
(李常傑?)
Từ vựng
:
南 nam bộ 十 thập phương nam (Số nét: 9 (2/7) )
國 quốc bộ 囗 vi nước (Số nét: 11 (3/8) )
山 sơn bộ 山 sơn núi (Số nét: 3 (3/0) )
河 hà bộ 水 thuỷ sông (Số nét: 8 (3/5) )
帝 đế bộ 巾 cân vua, hoàng đế (Số nét: 9 (3/6) )
居 cư bộ 尸 thi ở, chiếm giữ, cai quản (Số nét: 8 3/5) )
截 tiệt bộ 戈 qua chặt đứt, cắt đứt
然 nhiên bộ 火 hoả đột cháy; vâng, phải (từ ứng đối); như thế; từ vĩ (trợ từ tiệt nhiên: rành rành, rạch ròi)
定 định bộ 宀 miên đặt yên
分 -phận bộ 刀 đao phần; chức phận; danh phận; phận vị, khu vực.
-phân chia; phân (đơn vị chiều dài = 1/10 tấc; phút
在 tại bộ 土 thổ ở (giới từ; động từ)
天 thiên bộ 大 đại trời
書 thư bộ 曰 viết sách; viết, viết sách, bức thư; phép tạo chữ
如 như bộ 女 nữ như; giống như; nếu như; đi
何 hà bộ 人 nhân (nghi vấn từ) đâu; gì; sao; nào 如何
逆 nghịch bộ 辵,辶 sước trái ngược; chống lại; rối loạn
虜 lỗ bộ 虍 hô tù binh; bắt làm tù binh; giặc; tiếng mắng nhiếc
來 lai bộ 人 nhân lại, đến
侵 xâm bộ 人 nhân lấn chiếm
犯 phạm bộ 犬 khuyển xâm phạm; có tội
汝 nhữ bộ 水 thuỷ sông Nhữ; anh, chị, mày, ngươi (đối xưng đt)
等 đẳng bộ 竹 trúc thứ bậc, hạng; ngang bằng; bọn, lũ
行 -hành bộ 行 hành đi; làm; sẽ.
-hạnh nết na
-hàng hàng dãy; cửa hàng, hàng, hảng.
看 khan, khán bộ 目 mục xem, trông, nhìn
取 thủ bộ 又 hựu lấy, chuốc lấy.
敗 bại bộ 攴,攵 phốc thua; hư; hỏng nát
虛 hư bộ 虍 hô trống rỗng, hư không; giả dối, không có thật; vơi, thiếu
李 lý bộ 木 mộc cây mận; họ Lý
常 thường bộ 巾 cân thường, luôn; bình thường, thông thường; đạo thường (Ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín)
傑 kiệt bộ 人 nhân người tài giỏi, lỗi lạc
Nam Quốc Sơn Hà
Nam Quốc sơn hà Nam Đế cư,
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư.
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm,
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)