Hàm trong excel
Chia sẻ bởi Bùi Văn Du |
Ngày 07/05/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: hàm trong excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
HÀM TRONG EXCEL
1. HÀM CHUỖI:
a. HÀM LEFT:
Cú pháp:
= Left (chuỗi,số kí tự cần lấy)
Công dụng: Lấy kí tự bên trái của chuỗi
Vd: Kí tự đầu của Mã số
= left(B2,2)
45
b. HÀM RIGHT:
Cú pháp:
= Right(chuỗi,số kí tự cần lấy)
Công dụng: Lấy kí tự bên phải của chuỗi
Vd: Kí tự cuối của Mã số
= Right(B2,2)
27
C. HÀM MID:
Cú pháp:
= Mid(chuỗi,vị trí cần lấy,số kí tự cần lấy n)
Công dụng: Lấy n kí tự tại vị trí cần lấy của chuỗi
Vd: Lấy 1 kí tự từ vị trí thứ 3 của Mã số
= Mid(B2,3,1)
B
d. Hàm LEN:
Cú pháp:
= Len(chuỗi)
Công dụng: Lấy chiều dài của chuỗi
Vd: Lấy độ dài của Tên
= Len(C2)
3
e. Hàm VALUE:
Cú pháp:
= Value(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi thành số
Vd: Đổi chuỗi “1234” thành số 1234
= Value(“1234”)
số 1234
f. Hàm UPPER:
Cú pháp:
= Upper(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi ra chữ in hoa
Vd: Đổi chuỗi “nguyễn văn an” ra chữ hoa
= Upper(“nguyễn văn an”)
“NGUYỄN VĂN AN”
g. Hàm LOWER:
Cú pháp:
= Lower(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi ra chữ thường
Vd: Đổi chuỗi “NGUYỄN VĂN AN” ra chữ thường
= Upper(“NGUYỄN VĂN AN”)
“nguyễn văn an”
h. Hàm PROPER:
Cú pháp:
= Proper(chuỗi)
Công dụng:
Đổi chuỗi ra chữ cái đầu là chữ in hoa
Vd: Đổi chuỗi “nguyễn văn an” ra chữ hoa
= Proper(“nguyễn văn an”)
“Nguyễn Văn An”
Ví dụ Nối họ và tên có khoảng trắng ở giữa, chuyễn sang chữ in hoa
= upper(B2&” “&C2)
Tại ô D2 nhập công thức:
2. HÀM THỐNG KÊ:
a. HÀM SUM:
Cú pháp:
= SUM (các số)
Công dụng: Tính tổng các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính tổng số lượng các mặt hàng
= Sum(G3:G6)
b. HÀM MAX:
Cú pháp:
= MAX (các số)
Công dụng: Lấy giá trị lớn nhất trong các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính thành tiền lớn nhất
= Max(i3:i6)
c. HÀM MIN:
Cú pháp:
= MIN (các số)
Công dụng: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính đơn giá nhỏ nhất
= Min(H3:H6)
d. HÀM COUNT:
Cú pháp:
= COUNT (các ô)
Công dụng: đếm các ô chứa số
Vd: Đếm có bao nhiêu điểm trong vùng điểm Toán, Lý, Hoá
= Count(D2:F5)
e. HÀM COUNTA:
Cú pháp:
= COUNTA (các ô)
Công dụng: đếm các ô gồm cả số và chữ
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh trong danh sách
= Counta(C2:C5)
f. HÀM COUNTIF:
Cú pháp:
= COUNTIF (vùng điều kiện, “ điều kiện “)
Công dụng: đếm các ô thõa điều kiện
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh Đậu trong danh sách
= Countif(H2:H5,” Đậu”)
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh Giỏi trong danh sách
= Countif(I2:I5,”Giỏi ”)
g. HÀM AVERAGE:
Cú pháp:
= AVERAGE (các ô số)
Công dụng: tính trung bình các ô số
Vd: Tính trung bình các môn,
với toán hệ số 2
Cách 1 = Average(D2,D2,E2,F2)
Cách 2 = Average(D2:F2,D2)
h. HÀM RANK:
Cú pháp:
= RANK(giá trị xếp hạng, vùng cần xếp hạng, thứ tự xếp hạng)
Trong đó:
- Thứ tự xếp hạng là 0 thì hạng 1 là lớn nhất
- Thứ tự xếp hạng là 1 thì hạng 1 là nhỏ nhất
Vd: Xếp hạng dựa vào ĐTB
Cách 1 = Rank(G2,$G$2:$G$5,0)
Cách 2 = Rank(G2,$G$2:$G$5)
I. HÀM SUMIF:
Cú pháp:
= SUMIF(vùng điều kiện, “điều kiện”, vùng tính tổng)
Công dụng:
Tính tổng thõa 1 điều kiện
j. HÀM DSUM:
Cú pháp:
= DSUM(vùng dữ liệu,cột cần tính tổng, vùng điều kiện)
Công dụng: Tính tổng thõa nhiều điều kiện
Lưu ý: Cần tạo ra vùng điều kiện trước
k. HÀM DCOUNT:
Cú pháp:
= DCOUNT(vùng dữ liệu,cột cần đếm, vùng điều kiện)
Công dụng: Đếm thõa nhiều điều kiện
Lưu ý: Cần tạo ra vùng điều kiện trước
l. HÀM DMAX:
Cú pháp:
= DMAX(vùng dữ liệu,cột cần tính giá trị lớn nhất, vùng điều kiện)
Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất thõa nhiều điều kiện
m. HÀM DMIN:
Cú pháp:
= DMIN(vùng dữ liệu,cột cần tính giá trị nhỏ nhất, vùng điều kiện)
Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất thõa nhiều điều kiện
3. HÀM TOÁN HỌC
a. HÀM INT:
Cú pháp:
= INT (số thập phân)
Công dụng: cho kết quả phần nguyên của số
b. HÀM MOD:
Cú pháp:
= MOD (số bị chia,số chia)
Công dụng: cho kết quả số dư của phép chia
c. HÀM ROUND:
Cú pháp:
= ROUND (số cần làm tròn,n)
Công dụng: làm tròn số
- n>0: làm tròn đến số lẻ n
- n=0: làm tròn đến phần nguyên
- n<0: làm tròn đến phần nguyên thứ n
Lưu ý: Làm tròn 0.5 = Round(số*2,0)/2
Vd: Tính DTB với toán hệ số 2. Làm tròn 1 số lẻ
=round(average(D2:F2,D2),1)
Vd: Tính DTB với toán hệ số 2.
Làm tròn 0.5 số lẻ
=round(average(D2:F2,D2)*2,0)/2
d. HÀM SQRT:
Cú pháp:
= SQRT (SỐ)
Công dụng: cho kết quả căn bậc 2 của số
e. HÀM SUM:
Cú pháp:
= SUM (các số)
Công dụng: cho kết quả tổng các số
Vd: Tính tổng số lượng mua
=sum(E3:E6)
f. HÀM ABS
Cú pháp:
= ABS (số)
Công dụng: cho kết quả giá trị tuyệt đối của số
4. HÀM LUẬN LÝ
a. HÀM IF:
Cú pháp: = IF (biểu thức điều kiện, giá trị 1,
giá trị 2)
Công dụng: cho kết quả
- True: BTĐK đúng
- False : BTĐK sai
Vd: nếu DTB>=5 thì “Đậu” ngược lại “Rớt”
=if(G2>=5,”Đậu”,”Rớt”)
b. HÀM AND:
Cú pháp:
= AND (giá trị 1, giá trị 2 ….)
Công dụng: cho kết quả
- True: các giá trị đều đúng
- False : 1 trong các giá trị sai
Vd: Nếu DTB>=8 và không có môn nào <7 thì xếp loại “giỏi”, ngược lại “khá”
=if(and(G2>=8,min(D2:F2)>=7),”Giỏi”,”Khá”)
=if(and(G2>=8,D2>=7,E2>=7,F2>=7),
”Giỏi”,”Khá”)
c. HÀM OR:
Cú pháp:
= OR(giá trị 1, giá trị 2 ….)
Công dụng: cho kết quả
- True: 1 trong các các giá trị đúng
- False : các giá trị đều sai
Vd: Nếu DTB>=8 hoặc Toán>5 thì xếp loại “Giỏi”, ngược lại “Khá”
=if(or(G2>=8,D2>=5),”Giỏi”,”Khá”)
d. HÀM NOT:
Cú pháp:
= NOT(GIÁ TRỊ)
Công dụng: cho kết quả đảo ngược giá trị
Vd: =not(9<4)
True
5. HÀM NGÀY THÁNG
a. HÀM DATE:
Cú pháp:
= DATE (năm,tháng,ngày)
Công dụng: cho kết quả ngày/tháng/năm
Vd: = Date(2009,02,25)
Kết quả : 25/02/2009
b. HÀM DAY:
Cú pháp:
= DAY (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả ngày
Vd: = Day(“25/02/2009”)
Kết quả : 25
C. HÀM MONTH:
Cú pháp:
= MONTH (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả tháng
Vd: = month(“25/02/2009”)
Kết quả : 2
d. HÀM YEAR:
Cú pháp:
= YEAR (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả năm
Vd: = year(“25/02/2009”)
Kết quả : 2009
e. HÀM TODAY:
Cú pháp:
= TODAY ()
Công dụng: cho kết quả ngày, tháng, năm hiện tại
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
Kết quả : 22/2/2009
= TODAY()
f. HÀM HOUR:
Cú pháp:
= HOUR (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả giờ
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= hour(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số giờ
3
g. HÀM MINUTE:
Cú pháp:
= MINUTE (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả phút
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= minute(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số phút
15
h. HÀM SECOND:
Cú pháp:
= SECOND (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả GIÂY
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= second(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số giây
6
6. HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
a. HÀM VLOOKUP
Cú pháp: = VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, cột cần lấy giá trị, kiểu dò tìm)
Trong đó, kiểu dò: 0 tìm chính xác
1 tìm gần đúng
Công dụng: Tìm giá trị dò trong bảng dò, nếu tìm thấy sẽ trả ra giá trị ở cột tương ứng
Lưu ý:
- Bảng dò phải cố định (nhấn F4 để có dấu $)
- Bảng dò không chọn hàng tiêu đề
Vd:
$F$3:$H$8
Vd: Tên mặt hàng: Dựa vào mã hàng dò vào bảng Danh mục các mặt hàng, lấy giá trị cột 2, dò chính xác
= vlookup(A3,$F$3:$H$8,2,0)
Vd: Hiệu đĩa: Dựa vào mã HĐ vào bảng 1, lấy giá trị cột 2, dò chính xác
= vlookup(left(A3,2),$A$16:$C$18,2,0)
b. HÀM HLOOKUP
Cú pháp: = HLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, hàng cần lấy giá trị, kiểu dò tìm)
Trong đó, kiểu dò: 0 tìm chính xác
1 tìm gần đúng
Công dụng: Tìm giá trị dò trong bảng dò, nếu tìm thấy sẽ trả ra giá trị ở hàng tương ứng
Vd: Tên hàng: Dựa vào mã hàng dò vào bảng Danh mục các mặt hàng, lấy giá trị hàng 2, dò chính xác
= hlookup(A2,$B$10:$E$13,2,0)
CỦNG CỐ
Hàm chuỗi
Left, Right,Mid, Len, Value, Lower, Proper, Upper
Hàm thống kê
Average, Count, Counta, Countif, Sumif, Dsum, Max, Dmax, Min, Dmin, Rank
Hàm toán học
Int, Mod, Round, Sqrt, Sum, Abs
Hàm luận lí
And, Or, If, Not
Hàm ngày tháng, giờ phút giây
Date, Day, Month, Year, Today, Hour, Minute, Second
Hàm tìm kiếm và tham chiếu
Vlookup, Hlookup
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
1. HÀM CHUỖI:
a. HÀM LEFT:
Cú pháp:
= Left (chuỗi,số kí tự cần lấy)
Công dụng: Lấy kí tự bên trái của chuỗi
Vd: Kí tự đầu của Mã số
= left(B2,2)
45
b. HÀM RIGHT:
Cú pháp:
= Right(chuỗi,số kí tự cần lấy)
Công dụng: Lấy kí tự bên phải của chuỗi
Vd: Kí tự cuối của Mã số
= Right(B2,2)
27
C. HÀM MID:
Cú pháp:
= Mid(chuỗi,vị trí cần lấy,số kí tự cần lấy n)
Công dụng: Lấy n kí tự tại vị trí cần lấy của chuỗi
Vd: Lấy 1 kí tự từ vị trí thứ 3 của Mã số
= Mid(B2,3,1)
B
d. Hàm LEN:
Cú pháp:
= Len(chuỗi)
Công dụng: Lấy chiều dài của chuỗi
Vd: Lấy độ dài của Tên
= Len(C2)
3
e. Hàm VALUE:
Cú pháp:
= Value(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi thành số
Vd: Đổi chuỗi “1234” thành số 1234
= Value(“1234”)
số 1234
f. Hàm UPPER:
Cú pháp:
= Upper(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi ra chữ in hoa
Vd: Đổi chuỗi “nguyễn văn an” ra chữ hoa
= Upper(“nguyễn văn an”)
“NGUYỄN VĂN AN”
g. Hàm LOWER:
Cú pháp:
= Lower(chuỗi)
Công dụng: Đổi chuỗi ra chữ thường
Vd: Đổi chuỗi “NGUYỄN VĂN AN” ra chữ thường
= Upper(“NGUYỄN VĂN AN”)
“nguyễn văn an”
h. Hàm PROPER:
Cú pháp:
= Proper(chuỗi)
Công dụng:
Đổi chuỗi ra chữ cái đầu là chữ in hoa
Vd: Đổi chuỗi “nguyễn văn an” ra chữ hoa
= Proper(“nguyễn văn an”)
“Nguyễn Văn An”
Ví dụ Nối họ và tên có khoảng trắng ở giữa, chuyễn sang chữ in hoa
= upper(B2&” “&C2)
Tại ô D2 nhập công thức:
2. HÀM THỐNG KÊ:
a. HÀM SUM:
Cú pháp:
= SUM (các số)
Công dụng: Tính tổng các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính tổng số lượng các mặt hàng
= Sum(G3:G6)
b. HÀM MAX:
Cú pháp:
= MAX (các số)
Công dụng: Lấy giá trị lớn nhất trong các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính thành tiền lớn nhất
= Max(i3:i6)
c. HÀM MIN:
Cú pháp:
= MIN (các số)
Công dụng: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các số hoặc các ô chứa số
Vd: Tính đơn giá nhỏ nhất
= Min(H3:H6)
d. HÀM COUNT:
Cú pháp:
= COUNT (các ô)
Công dụng: đếm các ô chứa số
Vd: Đếm có bao nhiêu điểm trong vùng điểm Toán, Lý, Hoá
= Count(D2:F5)
e. HÀM COUNTA:
Cú pháp:
= COUNTA (các ô)
Công dụng: đếm các ô gồm cả số và chữ
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh trong danh sách
= Counta(C2:C5)
f. HÀM COUNTIF:
Cú pháp:
= COUNTIF (vùng điều kiện, “ điều kiện “)
Công dụng: đếm các ô thõa điều kiện
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh Đậu trong danh sách
= Countif(H2:H5,” Đậu”)
Vd: Đếm có bao nhiêu học sinh Giỏi trong danh sách
= Countif(I2:I5,”Giỏi ”)
g. HÀM AVERAGE:
Cú pháp:
= AVERAGE (các ô số)
Công dụng: tính trung bình các ô số
Vd: Tính trung bình các môn,
với toán hệ số 2
Cách 1 = Average(D2,D2,E2,F2)
Cách 2 = Average(D2:F2,D2)
h. HÀM RANK:
Cú pháp:
= RANK(giá trị xếp hạng, vùng cần xếp hạng, thứ tự xếp hạng)
Trong đó:
- Thứ tự xếp hạng là 0 thì hạng 1 là lớn nhất
- Thứ tự xếp hạng là 1 thì hạng 1 là nhỏ nhất
Vd: Xếp hạng dựa vào ĐTB
Cách 1 = Rank(G2,$G$2:$G$5,0)
Cách 2 = Rank(G2,$G$2:$G$5)
I. HÀM SUMIF:
Cú pháp:
= SUMIF(vùng điều kiện, “điều kiện”, vùng tính tổng)
Công dụng:
Tính tổng thõa 1 điều kiện
j. HÀM DSUM:
Cú pháp:
= DSUM(vùng dữ liệu,cột cần tính tổng, vùng điều kiện)
Công dụng: Tính tổng thõa nhiều điều kiện
Lưu ý: Cần tạo ra vùng điều kiện trước
k. HÀM DCOUNT:
Cú pháp:
= DCOUNT(vùng dữ liệu,cột cần đếm, vùng điều kiện)
Công dụng: Đếm thõa nhiều điều kiện
Lưu ý: Cần tạo ra vùng điều kiện trước
l. HÀM DMAX:
Cú pháp:
= DMAX(vùng dữ liệu,cột cần tính giá trị lớn nhất, vùng điều kiện)
Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất thõa nhiều điều kiện
m. HÀM DMIN:
Cú pháp:
= DMIN(vùng dữ liệu,cột cần tính giá trị nhỏ nhất, vùng điều kiện)
Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất thõa nhiều điều kiện
3. HÀM TOÁN HỌC
a. HÀM INT:
Cú pháp:
= INT (số thập phân)
Công dụng: cho kết quả phần nguyên của số
b. HÀM MOD:
Cú pháp:
= MOD (số bị chia,số chia)
Công dụng: cho kết quả số dư của phép chia
c. HÀM ROUND:
Cú pháp:
= ROUND (số cần làm tròn,n)
Công dụng: làm tròn số
- n>0: làm tròn đến số lẻ n
- n=0: làm tròn đến phần nguyên
- n<0: làm tròn đến phần nguyên thứ n
Lưu ý: Làm tròn 0.5 = Round(số*2,0)/2
Vd: Tính DTB với toán hệ số 2. Làm tròn 1 số lẻ
=round(average(D2:F2,D2),1)
Vd: Tính DTB với toán hệ số 2.
Làm tròn 0.5 số lẻ
=round(average(D2:F2,D2)*2,0)/2
d. HÀM SQRT:
Cú pháp:
= SQRT (SỐ)
Công dụng: cho kết quả căn bậc 2 của số
e. HÀM SUM:
Cú pháp:
= SUM (các số)
Công dụng: cho kết quả tổng các số
Vd: Tính tổng số lượng mua
=sum(E3:E6)
f. HÀM ABS
Cú pháp:
= ABS (số)
Công dụng: cho kết quả giá trị tuyệt đối của số
4. HÀM LUẬN LÝ
a. HÀM IF:
Cú pháp: = IF (biểu thức điều kiện, giá trị 1,
giá trị 2)
Công dụng: cho kết quả
- True: BTĐK đúng
- False : BTĐK sai
Vd: nếu DTB>=5 thì “Đậu” ngược lại “Rớt”
=if(G2>=5,”Đậu”,”Rớt”)
b. HÀM AND:
Cú pháp:
= AND (giá trị 1, giá trị 2 ….)
Công dụng: cho kết quả
- True: các giá trị đều đúng
- False : 1 trong các giá trị sai
Vd: Nếu DTB>=8 và không có môn nào <7 thì xếp loại “giỏi”, ngược lại “khá”
=if(and(G2>=8,min(D2:F2)>=7),”Giỏi”,”Khá”)
=if(and(G2>=8,D2>=7,E2>=7,F2>=7),
”Giỏi”,”Khá”)
c. HÀM OR:
Cú pháp:
= OR(giá trị 1, giá trị 2 ….)
Công dụng: cho kết quả
- True: 1 trong các các giá trị đúng
- False : các giá trị đều sai
Vd: Nếu DTB>=8 hoặc Toán>5 thì xếp loại “Giỏi”, ngược lại “Khá”
=if(or(G2>=8,D2>=5),”Giỏi”,”Khá”)
d. HÀM NOT:
Cú pháp:
= NOT(GIÁ TRỊ)
Công dụng: cho kết quả đảo ngược giá trị
Vd: =not(9<4)
True
5. HÀM NGÀY THÁNG
a. HÀM DATE:
Cú pháp:
= DATE (năm,tháng,ngày)
Công dụng: cho kết quả ngày/tháng/năm
Vd: = Date(2009,02,25)
Kết quả : 25/02/2009
b. HÀM DAY:
Cú pháp:
= DAY (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả ngày
Vd: = Day(“25/02/2009”)
Kết quả : 25
C. HÀM MONTH:
Cú pháp:
= MONTH (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả tháng
Vd: = month(“25/02/2009”)
Kết quả : 2
d. HÀM YEAR:
Cú pháp:
= YEAR (“ngày/tháng/năm”)
Công dụng: cho kết quả năm
Vd: = year(“25/02/2009”)
Kết quả : 2009
e. HÀM TODAY:
Cú pháp:
= TODAY ()
Công dụng: cho kết quả ngày, tháng, năm hiện tại
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
Kết quả : 22/2/2009
= TODAY()
f. HÀM HOUR:
Cú pháp:
= HOUR (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả giờ
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= hour(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số giờ
3
g. HÀM MINUTE:
Cú pháp:
= MINUTE (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả phút
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= minute(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số phút
15
h. HÀM SECOND:
Cú pháp:
= SECOND (“giờ:phút:giây”)
Công dụng: cho kết quả GIÂY
Vd: Hôm nay ngày 22/2/2009
= second(E2)
Vd: Dựa vào giờ sinh lấy ra số giây
6
6. HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
a. HÀM VLOOKUP
Cú pháp: = VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, cột cần lấy giá trị, kiểu dò tìm)
Trong đó, kiểu dò: 0 tìm chính xác
1 tìm gần đúng
Công dụng: Tìm giá trị dò trong bảng dò, nếu tìm thấy sẽ trả ra giá trị ở cột tương ứng
Lưu ý:
- Bảng dò phải cố định (nhấn F4 để có dấu $)
- Bảng dò không chọn hàng tiêu đề
Vd:
$F$3:$H$8
Vd: Tên mặt hàng: Dựa vào mã hàng dò vào bảng Danh mục các mặt hàng, lấy giá trị cột 2, dò chính xác
= vlookup(A3,$F$3:$H$8,2,0)
Vd: Hiệu đĩa: Dựa vào mã HĐ vào bảng 1, lấy giá trị cột 2, dò chính xác
= vlookup(left(A3,2),$A$16:$C$18,2,0)
b. HÀM HLOOKUP
Cú pháp: = HLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, hàng cần lấy giá trị, kiểu dò tìm)
Trong đó, kiểu dò: 0 tìm chính xác
1 tìm gần đúng
Công dụng: Tìm giá trị dò trong bảng dò, nếu tìm thấy sẽ trả ra giá trị ở hàng tương ứng
Vd: Tên hàng: Dựa vào mã hàng dò vào bảng Danh mục các mặt hàng, lấy giá trị hàng 2, dò chính xác
= hlookup(A2,$B$10:$E$13,2,0)
CỦNG CỐ
Hàm chuỗi
Left, Right,Mid, Len, Value, Lower, Proper, Upper
Hàm thống kê
Average, Count, Counta, Countif, Sumif, Dsum, Max, Dmax, Min, Dmin, Rank
Hàm toán học
Int, Mod, Round, Sqrt, Sum, Abs
Hàm luận lí
And, Or, If, Not
Hàm ngày tháng, giờ phút giây
Date, Day, Month, Year, Today, Hour, Minute, Second
Hàm tìm kiếm và tham chiếu
Vlookup, Hlookup
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Du
Dung lượng: |
Lượt tài: 17
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)