Hàm Trong Excel
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Trình |
Ngày 24/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Hàm Trong Excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Bài 3:
GIỚI THIỆU.
Hàm là những công thức định sẳn nhằm thực hiện một yêu cầu nào đó. Trong Excel có nhiều nhóm hàm khác nhau như: Nhóm hàm toán học, nhóm hàm ngày tháng, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm tìm kiếm, nhóm hàm tham khảo, …
Dạng tổng quát của hàm:
= Tên hàm(Đối số 1, đối số 2, …)
Tên hàm: Là tên do Excel định sẳn.
Đối số: Có thể là hàm khác, công thức, toạ độ cell hoặc range, một hằng số, một chuổi, các toán tử +,-,*,/
Đối số phải được đặt trong cặp dấu ( ). Có tối đa 30 đối số, không > 255 ký tự, không có khoảng trắng.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG.
Nhóm hàm số, toán học.
Hàm ABS.
Chức năng:
Cho giá trị tuyệt đối của một số.
Cú pháp:
ABS(Số cần lấy giá trị tuyệt đối)
Ví dụ:
=ABS(-5) sẽ cho giá trị là 5.
Hàm INT.
Chức năng:
Cho phần nguyên của một số.
Cú pháp:
INT(Số cần lấy phần nguyên)
Ví dụ:
=INT(12.1497) sẽ cho giá trị là 12.
Hàm SQRT.
Chức năng:
Hàm khai căn bậc 2 của một số dương.
Cú pháp:
SQRT(Số dương cần lấy căn bậc 2)
Ví dụ:
=SQRT(16) sẽ cho giá trị là 4.
Hàm SUM.
Chức năng:
Tính tổng các đối số có trong hàm này.
Cú pháp:
SUM(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=SUM(1,2,4,8) sẽ cho giá trị là 15.
Trong cell A1 , A2, A3, A4 lần lượt có những giá trị sau: 4, 3, 6, 9
Ta gõ: =SUM(A1,A2,A3,A4) hoặc = SUM(A1:A4)} sẽ cho giá trị là 22.
Hàm MOD.
Chức năng:
Hàm cho số dư trong một phép chia.
Cú pháp:
MOD(Số bị chia, Số chia)
Ví dụ:
=MOD(10,3) sẽ cho giá trị là 1
Hàm ROUND.
Chức năng:
Làm tròn số.
Cú pháp:
ROUND(Số cần làm tròn, Số các số lẻ cần lấy)
Ví dụ:
=ROUND(15.689456,2) sẽ cho giá trị là 15.69.
Hàm MAX.
Chức năng:
Hàm cho số lớn nhất trong các đối.
Cú pháp:
MAX(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=MAX(-2,150,30,50,89) sẽ cho giá trị là 150.
Hàm MIN.
Chức năng:
Hàm cho số nhỏ nhất trong các đối số.
Cú pháp:
MIN(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=MIN(-256,5,0,58,-2) sẽ cho giá trị là –256.
Hàm AVERAGE.
Chức năng:
Hàm tính giá trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
AVERAGE(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=AVERAGE(2,9,10) sẽ cho giá trị là 7.
Hàm COUNTA.
Chức năng:
Hàm đếm các ô có dữ liệu.
Cú pháp:
COUNTA(Cell 1/Range 1, Cell 2/Range 2, …)
Hàm COUNT.
Chức năng:
Hàm đếm các ô có chứa dữ liệu kiểu số.
Cú pháp:
COUNT(Cell 1/Range 1, Cell 2/Range 2, …)
Hàm VALUE.
Chức năng:
Hàm biến chuổi số thành số.
Cú pháp:
VALUE(Chuổi số)
Ví dụ:
=VALUE(“0125”) sẽ cho giá trị là số 125.
Hàm RANK.
Chức năng:
Hàm này có chức năng xếp hạng.
Cú pháp:
RANK(Số cần xếp hạng, vùng số so sánh, 0 hoặc 1)
0: Sắp xếp tỷ lệ nghịch.
1: Sắp xếp tỷ lệ nghịch.
Nhóm hàm ngày tháng, giờ.
Hàm TODAY.
Chức năng:
Nhập ngày tháng năm hiện hành vào bảng tính.
Cú pháp:
TODAY()
Ví dụ:
=TODAY() sẽ cho giá trị là “ngày hôm nay” trong máy của bạn.
b) Hàm NOW.
Chức năng:
Nhập giờ
GIỚI THIỆU.
Hàm là những công thức định sẳn nhằm thực hiện một yêu cầu nào đó. Trong Excel có nhiều nhóm hàm khác nhau như: Nhóm hàm toán học, nhóm hàm ngày tháng, nhóm hàm thống kê, nhóm hàm tìm kiếm, nhóm hàm tham khảo, …
Dạng tổng quát của hàm:
= Tên hàm(Đối số 1, đối số 2, …)
Tên hàm: Là tên do Excel định sẳn.
Đối số: Có thể là hàm khác, công thức, toạ độ cell hoặc range, một hằng số, một chuổi, các toán tử +,-,*,/
Đối số phải được đặt trong cặp dấu ( ). Có tối đa 30 đối số, không > 255 ký tự, không có khoảng trắng.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG.
Nhóm hàm số, toán học.
Hàm ABS.
Chức năng:
Cho giá trị tuyệt đối của một số.
Cú pháp:
ABS(Số cần lấy giá trị tuyệt đối)
Ví dụ:
=ABS(-5) sẽ cho giá trị là 5.
Hàm INT.
Chức năng:
Cho phần nguyên của một số.
Cú pháp:
INT(Số cần lấy phần nguyên)
Ví dụ:
=INT(12.1497) sẽ cho giá trị là 12.
Hàm SQRT.
Chức năng:
Hàm khai căn bậc 2 của một số dương.
Cú pháp:
SQRT(Số dương cần lấy căn bậc 2)
Ví dụ:
=SQRT(16) sẽ cho giá trị là 4.
Hàm SUM.
Chức năng:
Tính tổng các đối số có trong hàm này.
Cú pháp:
SUM(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=SUM(1,2,4,8) sẽ cho giá trị là 15.
Trong cell A1 , A2, A3, A4 lần lượt có những giá trị sau: 4, 3, 6, 9
Ta gõ: =SUM(A1,A2,A3,A4) hoặc = SUM(A1:A4)} sẽ cho giá trị là 22.
Hàm MOD.
Chức năng:
Hàm cho số dư trong một phép chia.
Cú pháp:
MOD(Số bị chia, Số chia)
Ví dụ:
=MOD(10,3) sẽ cho giá trị là 1
Hàm ROUND.
Chức năng:
Làm tròn số.
Cú pháp:
ROUND(Số cần làm tròn, Số các số lẻ cần lấy)
Ví dụ:
=ROUND(15.689456,2) sẽ cho giá trị là 15.69.
Hàm MAX.
Chức năng:
Hàm cho số lớn nhất trong các đối.
Cú pháp:
MAX(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=MAX(-2,150,30,50,89) sẽ cho giá trị là 150.
Hàm MIN.
Chức năng:
Hàm cho số nhỏ nhất trong các đối số.
Cú pháp:
MIN(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=MIN(-256,5,0,58,-2) sẽ cho giá trị là –256.
Hàm AVERAGE.
Chức năng:
Hàm tính giá trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
AVERAGE(Số thứ 1, Số thứ 2, …)
Ví dụ:
=AVERAGE(2,9,10) sẽ cho giá trị là 7.
Hàm COUNTA.
Chức năng:
Hàm đếm các ô có dữ liệu.
Cú pháp:
COUNTA(Cell 1/Range 1, Cell 2/Range 2, …)
Hàm COUNT.
Chức năng:
Hàm đếm các ô có chứa dữ liệu kiểu số.
Cú pháp:
COUNT(Cell 1/Range 1, Cell 2/Range 2, …)
Hàm VALUE.
Chức năng:
Hàm biến chuổi số thành số.
Cú pháp:
VALUE(Chuổi số)
Ví dụ:
=VALUE(“0125”) sẽ cho giá trị là số 125.
Hàm RANK.
Chức năng:
Hàm này có chức năng xếp hạng.
Cú pháp:
RANK(Số cần xếp hạng, vùng số so sánh, 0 hoặc 1)
0: Sắp xếp tỷ lệ nghịch.
1: Sắp xếp tỷ lệ nghịch.
Nhóm hàm ngày tháng, giờ.
Hàm TODAY.
Chức năng:
Nhập ngày tháng năm hiện hành vào bảng tính.
Cú pháp:
TODAY()
Ví dụ:
=TODAY() sẽ cho giá trị là “ngày hôm nay” trong máy của bạn.
b) Hàm NOW.
Chức năng:
Nhập giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Trình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)