Hàm ký tự
Chia sẻ bởi trịnh tuấn sơn |
Ngày 07/05/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: hàm ký tự thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG
MÔN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trong Excel giả sử ô A2 = MAX(30,10,65,5)-5 kết quả sẽ là:
a. 65 b. 60 c. 70 d. 25
Câu 2: Tại ô A1= -6, A2= 8, A3 = 4. Tại ô A4 = AVERAGE (A1:A3) kết quả sẽ là:
a. 6 b. 4 c. 2 d. 1
Câu 3: Trong Excel, tại ô A2 = 25 . B2=SQRT(A2)-2. Giá trị của B2 sẽ là:
a. 3 b. 7 c. 5 d. 23
Câu 4: Giả sử tại ô C2 = 3.124567 . C4 = int(C2). Giá trị của C4 sẽ là:
a. 3.12 b. 3124567 c. 3.1 d. 3
CKX
Kế toán doanh nghiệp
12.03
01
Đạt
Khá
VI. CÁC HÀM TRONG EXCEL (TIẾP)
4. Hàm ký tự
4.1 Hàm LEFT
a. Cú pháp
= LEFT(“chuỗi”, n)
Trong đó: n: là số ký tự cấn lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự bên TRÁI của chuỗi
c. Ví dụ
= LEFT(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,4)
= LEFT(A2,4)
= “KHOA”
= “KHOA”
4.2 Hàm RIGHT
a. Cú pháp
= RIGHT(“chuỗi”, n)
Trong đó: n: là số ký tự cấn lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự bên PHẢI của chuỗi
c. Ví dụ
= RIGHT(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,7)
= RIGHT(A2,7)
= “KINH TẾ”
= “KINH TẾ”
4.3 Hàm MID
a. Cú pháp
= MID(“chuỗi”, m, n)
Trong đó: n: số ký tự cấn lấy
m: vị trí bắt đầu lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự từ vị trí thứ m tính từ bên trái chuỗi
c. Ví dụ
= MID(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,6,3)
= MID(A2,6,3)
= “TIN”
= “TIN”
5. Hàm Logic
5.1 Hàm AND
a. Cú pháp
= AND(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
Trong đó: biểu thức logic:
- Luôn chứa các phép toán so sánh
- Chỉ trả về giá trị là TRUE hoặc FALSE
b. Công dụng
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các biểu thức logic đúng
Trả về giá trị FALSE nếu có biểu thức logic sai
c. Ví dụ
=And(23<=25, 30<35, 3<5)
= TRUE
=And(23>=25, 30<35, 3<5)
= FALSE
5.2 Hàm OR
a. Cú pháp
= OR(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
b. Công dụng
Trả về giá trị TRUE nếu có biểu thức logic đúng
Trả về giá trị FALSE nếu tất cả các biểu thức logic sai
c. Ví dụ
= OR (23>=25, 30<35, 3<5)
= Or (23<=25, 30<35, 3<5)
= Or (23>=25, 30>35, 3>5)
= TRUE
= TRUE
= FALSE
5.2 Hàm IF
a. Cú pháp
= IF(Biểu thức logic , Gía trị đúng, Gía trị sai)
b. Công dụng
- Trả về giá trị đúng khi biểu thức logic TRUE
- Trả về giá trị sai khi biểu thức logic FALSE
c. Ví dụ
= IF(3>5, ” So sánh đúng”, “ So sánh sai”)
= IF(AND(10>=10,5>4),0,1)
= IF(Left(“CDKT”,2)=“KT”,5,If(2*3=6,10,12))
= 0
= 10
= “So sánh sai”
Chú ý:
- Hàm If có thể sử dụng kết hợp với hàm AND, OR
- Hàm If có thể lồng nhau tới 7 cấp
TỔNG KẾT BÀI
Hàm ký tự:
LEFT: = LEFT(“chuỗi”, n)
RIGHT: = RIGHT(“chuỗi”, n)
MID: = MID(“chuỗi”, m, n)
2. Hàm logic
- AND
= AND(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
- OR
= OR (biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
- IF
= IF(Biểu thức logic , Gía trị đúng, Gía trị sai)
Chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự!
MÔN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trong Excel giả sử ô A2 = MAX(30,10,65,5)-5 kết quả sẽ là:
a. 65 b. 60 c. 70 d. 25
Câu 2: Tại ô A1= -6, A2= 8, A3 = 4. Tại ô A4 = AVERAGE (A1:A3) kết quả sẽ là:
a. 6 b. 4 c. 2 d. 1
Câu 3: Trong Excel, tại ô A2 = 25 . B2=SQRT(A2)-2. Giá trị của B2 sẽ là:
a. 3 b. 7 c. 5 d. 23
Câu 4: Giả sử tại ô C2 = 3.124567 . C4 = int(C2). Giá trị của C4 sẽ là:
a. 3.12 b. 3124567 c. 3.1 d. 3
CKX
Kế toán doanh nghiệp
12.03
01
Đạt
Khá
VI. CÁC HÀM TRONG EXCEL (TIẾP)
4. Hàm ký tự
4.1 Hàm LEFT
a. Cú pháp
= LEFT(“chuỗi”, n)
Trong đó: n: là số ký tự cấn lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự bên TRÁI của chuỗi
c. Ví dụ
= LEFT(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,4)
= LEFT(A2,4)
= “KHOA”
= “KHOA”
4.2 Hàm RIGHT
a. Cú pháp
= RIGHT(“chuỗi”, n)
Trong đó: n: là số ký tự cấn lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự bên PHẢI của chuỗi
c. Ví dụ
= RIGHT(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,7)
= RIGHT(A2,7)
= “KINH TẾ”
= “KINH TẾ”
4.3 Hàm MID
a. Cú pháp
= MID(“chuỗi”, m, n)
Trong đó: n: số ký tự cấn lấy
m: vị trí bắt đầu lấy
b. Công dụng
Lấy n ký tự từ vị trí thứ m tính từ bên trái chuỗi
c. Ví dụ
= MID(“KHOA TIN HỌC KINH TẾ”,6,3)
= MID(A2,6,3)
= “TIN”
= “TIN”
5. Hàm Logic
5.1 Hàm AND
a. Cú pháp
= AND(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
Trong đó: biểu thức logic:
- Luôn chứa các phép toán so sánh
- Chỉ trả về giá trị là TRUE hoặc FALSE
b. Công dụng
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các biểu thức logic đúng
Trả về giá trị FALSE nếu có biểu thức logic sai
c. Ví dụ
=And(23<=25, 30<35, 3<5)
= TRUE
=And(23>=25, 30<35, 3<5)
= FALSE
5.2 Hàm OR
a. Cú pháp
= OR(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
b. Công dụng
Trả về giá trị TRUE nếu có biểu thức logic đúng
Trả về giá trị FALSE nếu tất cả các biểu thức logic sai
c. Ví dụ
= OR (23>=25, 30<35, 3<5)
= Or (23<=25, 30<35, 3<5)
= Or (23>=25, 30>35, 3>5)
= TRUE
= TRUE
= FALSE
5.2 Hàm IF
a. Cú pháp
= IF(Biểu thức logic , Gía trị đúng, Gía trị sai)
b. Công dụng
- Trả về giá trị đúng khi biểu thức logic TRUE
- Trả về giá trị sai khi biểu thức logic FALSE
c. Ví dụ
= IF(3>5, ” So sánh đúng”, “ So sánh sai”)
= IF(AND(10>=10,5>4),0,1)
= IF(Left(“CDKT”,2)=“KT”,5,If(2*3=6,10,12))
= 0
= 10
= “So sánh sai”
Chú ý:
- Hàm If có thể sử dụng kết hợp với hàm AND, OR
- Hàm If có thể lồng nhau tới 7 cấp
TỔNG KẾT BÀI
Hàm ký tự:
LEFT: = LEFT(“chuỗi”, n)
RIGHT: = RIGHT(“chuỗi”, n)
MID: = MID(“chuỗi”, m, n)
2. Hàm logic
- AND
= AND(biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
- OR
= OR (biểu thức logic 1, biểu thức logic 2,…,biểu thức logic n)
- IF
= IF(Biểu thức logic , Gía trị đúng, Gía trị sai)
Chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trịnh tuấn sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)