Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Viết số
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) Từ 11 đến 19:
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: Đọc các số sau:17, 18, 19
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn:
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Củng cố
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em học tập tốt !
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh !
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) Từ 11 đến 19:
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: Đọc các số sau:17, 18, 19
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn:
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Củng cố
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em học tập tốt !
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hoa
Dung lượng: 1,58MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)