Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái |
Ngày 09/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN
Lớp: 1A
GV: on c thi
trường tiểu học nam trạch-bố trạch
Bài 1: Viết số
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) Từ 11 đến 19:
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: Đọc các số sau:17, 18, 19
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
bài mới
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn:
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Tóm tắt
Có :15 ô vuông
Tô màu: 5 ô vuông
Không tô màu:… ô vuông ?
Bài giải
Số ô vuông không tô màu là:
15 – 5 = 10 (ô vuông)
Đáp số: 10 ô vuông
Củng cố
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Chân thành cảm ơn
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em học tập tốt !
Xin chào tạm biệt-hẹn gặp lại !
Lớp: 1A
GV: on c thi
trường tiểu học nam trạch-bố trạch
Bài 1: Viết số
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) Từ 11 đến 19:
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: Đọc các số sau:17, 18, 19
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
bài mới
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn:
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Tóm tắt
Có :15 ô vuông
Tô màu: 5 ô vuông
Không tô màu:… ô vuông ?
Bài giải
Số ô vuông không tô màu là:
15 – 5 = 10 (ô vuông)
Đáp số: 10 ô vuông
Củng cố
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi
Chân thành cảm ơn
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em học tập tốt !
Xin chào tạm biệt-hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 2,71MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)