Hai mươi. Hai chục

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục thành phố hưng yên Trường tiểu học hồng châu

giáo án điện tử
môn : TOáN
lớp 1
TIếT 76: hai mươi. hai chục.
giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
kiểm tra bài cũ
Thứ , ngày tháng 1 năm 2009
Toán:
Tiết 76: Hai mươi. Hai chục
1. Cách lập số:
Hai mươi còn gọi là hai chục.
2
0
20
hai mươi
2. Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

-Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10 19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Số liền sau của 15 là số nào?
Số liền sau của 10 là số nào?
Số liền sau của 19 là số nào?
Mẫu: Số liền sau của 15 là 16.
Bài 4: Trả lời câu hỏi:
Số liền sau của 15 là 16
Số liền sau của 10 là 11
Số liền sau của 19 là 20
Tr� ch�i: T�m s� �ĩng.
Cách chơi:
Cô mời 6 bạn chia thành 3 đội lên chơi, mỗi đội sẽ có 2 bạn đứng quay lưng vào nhau, một bạn quay mặt lên bảng, một bạn quay mặt xuống lớp. Bạn quay mặt lên bảng sẽ có nhiệm vụ đọc từ hiện lên trên màn hình.Trên màn hình sẽ lần lượt hiện lên các từ. Nhiệm vụ của bạn còn lại là phải đưa ra đáp án đúng cho cho các từ đó.
Luật chơi:
Các đội lần lượt thi đua nhau trả lời, đội nào trả lời sai sẽ bị loại ngay, đội nào còn ở lại sau cùng sẽ là đội thắng cuộc.
1 chục và 0 đơn vị
Số 10
1 chục và 3 đơn vị
Số 13
1 chục và 4 đơn vị
Số 14
1 chục và 6 đơn vị
Số 16
1 chục và 7 đơn vị
Số 17
1 chục và 9 đơn vị
Số 19
1 chục và 8 đơn vị
Số 18
2 chục và 0 đơn vị
Số 20
1 chục và 1 đơn vị
Số 11
Kết thúc.
-Ôn lại bài .
-Chuẩn bị trước bài : Phép cộng dạng 14+3
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 674,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)