Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Lê Mậu Một |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1
Giáo án điện tử
Môn Toán
Tiết 73 : HAI MƯƠI - HAI CHỤC
10
10
2
Kiểm tra bài cũ:
Đọc các số sau : 16 , 17 , 18 , 19
3
Toán
Tiết 73 Hai mươi . Hai chục
4
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
2
0
2
hai mươi
Tiết 73 Hai mươi . Hai chục
Toán
Hai mươi còn gọi là hai chục.
0
Giới thiệu số 20
5
Luyện tập thực hành
Bài tập 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
……………………………………………………….
………………………………………………...........
10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19 , 20
20 , 19 , 18 , 17 , 16 , 15 , 14 , 13 , 12 , 11 , 10
6
Bài tập 2:
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
.
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
7
Bài tập 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
11 12 13 14 15 16 17 18 20
10
19
8
Bài tập 4:
Số liền sau của số 15 là số nào ?
A : 16
B : 14
A
Số liền sau của số 10 là số nào ?
A : 12
B : 11
B
Số liền sau của số 19 là số nào ?
A : 20
B : 17
A
Thi đua tìm nhanh kết quả số liền sau của mỗi số.
9
Củng cố
10
Dặn dò:
Chuẩn bị bài : Phép cộng dạng 14 + 3
Giáo án điện tử
Môn Toán
Tiết 73 : HAI MƯƠI - HAI CHỤC
10
10
2
Kiểm tra bài cũ:
Đọc các số sau : 16 , 17 , 18 , 19
3
Toán
Tiết 73 Hai mươi . Hai chục
4
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
2
0
2
hai mươi
Tiết 73 Hai mươi . Hai chục
Toán
Hai mươi còn gọi là hai chục.
0
Giới thiệu số 20
5
Luyện tập thực hành
Bài tập 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
……………………………………………………….
………………………………………………...........
10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19 , 20
20 , 19 , 18 , 17 , 16 , 15 , 14 , 13 , 12 , 11 , 10
6
Bài tập 2:
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
.
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
7
Bài tập 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
11 12 13 14 15 16 17 18 20
10
19
8
Bài tập 4:
Số liền sau của số 15 là số nào ?
A : 16
B : 14
A
Số liền sau của số 10 là số nào ?
A : 12
B : 11
B
Số liền sau của số 19 là số nào ?
A : 20
B : 17
A
Thi đua tìm nhanh kết quả số liền sau của mỗi số.
9
Củng cố
10
Dặn dò:
Chuẩn bị bài : Phép cộng dạng 14 + 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mậu Một
Dung lượng: 507,45KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)