Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Lê Thị Vân |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
GV: Lê Thị Vân
Kiểm tra bài cũ
Bài1: Viết số
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b)Từ 11 đến 19
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: ĐỌC CÁC SỐ SAU: 17, 18
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi, hai chục
HAI MƯƠI
Bài 1:Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Luyện tập
Bài 2: Trả lời câu hỏi
Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
Gồm 1chucj và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
G?m 1 chuc v 0 don v?.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 0 đơn vị.
Luyện tập
Bài3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Luyện tập
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
:Số liền sau của số 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
:Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
/ Số liền sau của 19 là số nào?
a/20
B. 17
C. 18
trò chơi
a/
b/
c/
củng cô
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi, hai chục
Hai mươi
Chúc thầy cô giáo mạnh khỏe và các em học tập tốt!
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo v cỏc em h?c sinh.
GV: Lê Thị Vân
Kiểm tra bài cũ
Bài1: Viết số
a) Từ 0 đến 10:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b)Từ 11 đến 19
11,12,13,14,15,16,17,18,19
Bài 2: ĐỌC CÁC SỐ SAU: 17, 18
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi, hai chục
HAI MƯƠI
Bài 1:Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
Luyện tập
Bài 2: Trả lời câu hỏi
Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
Gồm 1chucj và 2 đơn vị.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
G?m 1 chuc v 0 don v?.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 1chục và 0 đơn vị.
Luyện tập
Bài3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
10
19
11
12
13
14
15
16
17
18
20
Luyện tập
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
:Số liền sau của số 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
:Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
/ Số liền sau của 19 là số nào?
a/20
B. 17
C. 18
trò chơi
a/
b/
c/
củng cô
20
Hai mươi còn gọi là hai chục
2
0
Hai mươi, hai chục
Hai mươi
Chúc thầy cô giáo mạnh khỏe và các em học tập tốt!
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo v cỏc em h?c sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vân
Dung lượng: 1,56MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)