Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Lương Thị Thanh Xuân |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ù
Kiểm tra bài cũ:
1. Đọc số:
mười sáu
16
17
18
19
mười bảy
mười tám
mười chín
:
:
:
:
2.Viết các số từ 15đến 19:
15,16,17,18,19.
Toán
HAI MƯƠI. HAI CHỤC
Hai mươi còn gọi là hai chục.
2
0
2
0
hai mươi
Thư giãn
THỰC HÀNH
:
1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
:
2. Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
11
12
13
14
20
15
16
17
18
19
TRÒ CHƠI
Số liền sau số 19 là số nào?
a. 18
b. 19
c. 20
C
C
Số 19 gồm:
a. 1 chục và 8 đơn vị.
b. 1 chục và 6 đơn vị.
c/ 1 chục và 9 đơn vị.
C
Số 20 gồm:
a. 1 chục và 8 đơn vị.
b. 1 chục và 9 đơn vị.
c. 2 chục và 0 đơn vị.
Ai nhanh – Ai đúng
Xin chúc quý thầy, cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
Ong tìm nhà
- Số liền sau của 15 là số :
- Số liềncủa 12 là số :
- Số liền sau của 19 là số :
- Số liền sau của 7 là số :
- Số liền sau của 9 là số :
- Số liền sau của 18 là số :
- Số liền sau của 11 là số :
- Số liền sau của 5 là số :
Kiểm tra bài cũ:
1. Đọc số:
mười sáu
16
17
18
19
mười bảy
mười tám
mười chín
:
:
:
:
2.Viết các số từ 15đến 19:
15,16,17,18,19.
Toán
HAI MƯƠI. HAI CHỤC
Hai mươi còn gọi là hai chục.
2
0
2
0
hai mươi
Thư giãn
THỰC HÀNH
:
1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
:
2. Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
11
12
13
14
20
15
16
17
18
19
TRÒ CHƠI
Số liền sau số 19 là số nào?
a. 18
b. 19
c. 20
C
C
Số 19 gồm:
a. 1 chục và 8 đơn vị.
b. 1 chục và 6 đơn vị.
c/ 1 chục và 9 đơn vị.
C
Số 20 gồm:
a. 1 chục và 8 đơn vị.
b. 1 chục và 9 đơn vị.
c. 2 chục và 0 đơn vị.
Ai nhanh – Ai đúng
Xin chúc quý thầy, cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
Ong tìm nhà
- Số liền sau của 15 là số :
- Số liềncủa 12 là số :
- Số liền sau của 19 là số :
- Số liền sau của 7 là số :
- Số liền sau của 9 là số :
- Số liền sau của 18 là số :
- Số liền sau của 11 là số :
- Số liền sau của 5 là số :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)