Hai mươi. Hai chục
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hải |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Hai mươi. Hai chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Q.KIẾN AN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 1B
GV: Đỗ Thị Hải
MÔN TOÁN
Hai mươi còn gọi là hai chục.
2
0
2
0
hai mươi
1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
2. Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
11
12
13
14
20
15
16
17
18
19
Bài 4: Trả lời câu hỏi sau:
Mẫu: Số liền sau của số 15 là 16
Số liền sau số 10 là số nào?
Số liền sau số 19 là số nào?
Số liền sau số 15 là số nào?
Trò chơi củng cố
Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
20 là số có 1 chữ số
20 còn gọi là 2 chục
đ
s
đ
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em chọn
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Xin chúc quý thầy, cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 1B
GV: Đỗ Thị Hải
MÔN TOÁN
Hai mươi còn gọi là hai chục.
2
0
2
0
hai mươi
1. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
2. Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10
11
12
13
14
20
15
16
17
18
19
Bài 4: Trả lời câu hỏi sau:
Mẫu: Số liền sau của số 15 là 16
Số liền sau số 10 là số nào?
Số liền sau số 19 là số nào?
Số liền sau số 15 là số nào?
Trò chơi củng cố
Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
20 là số có 1 chữ số
20 còn gọi là 2 chục
đ
s
đ
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em chọn
a) Số liền sau của 15 là số nào?
A. 14
B. 16
C. 18
b) Số liền sau của 10 là số nào?
A. 9
B. 11
C. 13
c) Số liền sau của 19 là số nào?
A. 20
B. 17
C. 18
Xin chúc quý thầy, cô giáo
cùng các em sức khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hải
Dung lượng: 1,38MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)