HAC HAI-DE KT SAU TET
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: HAC HAI-DE KT SAU TET thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp: 1
Bài kiểm tra SAU Tết
Môn: tiếng việt 1
Bài kiểm tra đọc
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần:
ai, eo, uôn, anh, ươt
Câu 2: Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, qủa chuông, con đường, rừng tràm.
Câu 3: Đọc thành tiếng các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Câu 4: Nối ô chữ cho phù hợp
tiếng sóng
thẳng băng
đường cày
hiện lên
vầng trăng
gợn sóng
mặt hồ
rì rào
Câu 5: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
ăm hay âm
Nong thái n…………
ươn hay ương
v………… rau, mái tr
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kì cuối kì 1
Môn: Tiếng việt 1
Bài kiểm tra đọc:
Câu 1 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không cho điểm.
Câu 2 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không cho điểm.
Câu 3 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không cho điểm.
Câu 4 (2 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
Nối sai hoặc không nối được: không cho điểm.
Câu 5 (2 điểm)
Điền đúng: 0.5 điểm/vần.
Điền sai hoặc không điền được: không cho điểm.
Bài kiểm tra viết
Câu 1 (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.4 điểm/vần.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.2 điểm/vần.
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
Câu 2 (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.2 5 điểm/chữ.
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
Câu 3 (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng thơ (0.25 điểm/chữ)
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/dòng thơ (0.15 điểm/chữ)
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
Lớp: 1
Bài kiểm tra SAU Tết
Môn: tiếng việt 1
Bài kiểm tra đọc
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần:
ai, eo, uôn, anh, ươt
Câu 2: Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, qủa chuông, con đường, rừng tràm.
Câu 3: Đọc thành tiếng các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Câu 4: Nối ô chữ cho phù hợp
tiếng sóng
thẳng băng
đường cày
hiện lên
vầng trăng
gợn sóng
mặt hồ
rì rào
Câu 5: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
ăm hay âm
Nong thái n…………
ươn hay ương
v………… rau, mái tr
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kì cuối kì 1
Môn: Tiếng việt 1
Bài kiểm tra đọc:
Câu 1 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không cho điểm.
Câu 2 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không cho điểm.
Câu 3 (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không cho điểm.
Câu 4 (2 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
Nối sai hoặc không nối được: không cho điểm.
Câu 5 (2 điểm)
Điền đúng: 0.5 điểm/vần.
Điền sai hoặc không điền được: không cho điểm.
Bài kiểm tra viết
Câu 1 (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.4 điểm/vần.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.2 điểm/vần.
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
Câu 2 (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.2 5 điểm/chữ.
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
Câu 3 (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng thơ (0.25 điểm/chữ)
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/dòng thơ (0.15 điểm/chữ)
Viết sai hoăc không viết được: không được điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)