Gương cầu (Lớp 10 cũ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Huy Qt |
Ngày 23/10/2018 |
125
Chia sẻ tài liệu: Gương cầu (Lớp 10 cũ) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2
I. GỈỈNG CẦU
1) Cấu tạo
Một chỏm cầu phản xạ tốt ánh sáng đỈợc gọi là gỈỈng cầu
I. GỈỈNG CẦU
* GỈỈng cầu và các yếu tố của gỈỈng cầu :
O : Đỉnh gỈỈng
R : Bán kính mặt cầu
C : Tâm gỈỈng.
R : Bán kính mở ( hay bán kính khẩu độ ).
OC:Trục chính (đỈờng thẳng qua tâm và đỉnh gỈỈng ) .
? : Trục phụ (đỈờng thẳng bất kì qua tâm gỈỈng )
I. GỈỈNG CẦU
2) Phân lối
? Có hai lối :
- GỈỈng cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm
I. GỈỈNG CẦU
2) Phân lối
? Có hai lối :
- GỈỈng cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
I. GỈỈNG CẦU
3) Ký hiệu
GỈỈng cầu lõm
GỈỈng cầu lõm
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Khi chiếu một chùm sáng song song với trục chính tới một gỈỈng cầu, các tia phản xạ (hốc đỈờng kéo dài của chúng) cắt nhau tại một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm. Ký hiệu : F
O
F
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Phân lối :
GỈỈng cầu lõm cho tiêu điểm thật
O
F
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Phân lối :
GỈỈng cầu lồi cho tiêu điểm ảo
O
F`
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
2) Tiêu cự
Tiêu cự là một độ dài đại số, kí hiệu là f, có chiều dài bằng khống cách từ đỉnh gỈỈng với tiêu điểm F.
?f? = OF
O
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
3) Tiêu diện
Tiêu diện (hay mặt phẳng tiêu) : Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm F.
O
Tiêu điểm phụ
Tiêu điểm phụ : Giao điểm của trục phụ với tiêu diện
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
3) Tiêu diện
O
F`
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (1) song song với trục chính cho tia phản xạ (hốc đỈờng kéo dài của tia phản xạ) qua tiêu điểm F.
Tia tới (2) (họăc đỈờng kéo dài) qua tiêu điểm F cho tia phản xạ song song với trục chính.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (3) hốc đỈờng kéo dài qua tâm C cho tia phản xạ có phỈỈng trùng với phỈỈng tia tới.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (4) đến đỉnh O cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
F`
? TrỈờng hợp gỈỈng cầu lồi
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
1) Thí nghiệm
- Ngoài tiêu điểm F : có ảnh trên màn (ảnh thật )
- Trong khống tiêu cự : Không có ảnh trên màn (ảnh ảo)
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
2) Xác định vị trí của ảnh bằng cách vẽ đỈờng đi của tia sáng.
? GỈỈng cầu lõm
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
2) Xác định vị trí của ảnh bằng cách vẽ đỈờng đi của tia sáng.
? GỈỈng cầu lồi
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
Gọi d và d` là các khống cách từ vật và hình ảnh tới gỈỈng, ta có công thức liên hệ giữa vị trí của vật và ảnh là :
1) Công thức
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
2) Quy Ỉớc các đại lỈợng
- Vật thật : d > 0 , vật ảo : d < 0
- Ảnh thật : d`>0, ảnh ảo : d`<0
- GỈỈng cầu lõm : f > 0, gỈỈng cầu lồi : f < 0
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
2) Quy Ỉớc các đại lỈợng
Vật ảo
Ảnh thật
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
3) Độ phóng đại của gỈỈng
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
3) Độ phóng đại của gỈỈng
Độ phóng đại của gỈỈng đỈợc định nghĩa là tỉ số giữa độ dài đại số của ảnh và độ dài đại số của vật.
VI. ĐIỀU KIỆN TỈỈNG ĐIỂM
Muốn có ảnh rõ nét, tất cả các tia phản xạ ứng với các tia tới khác nhau xuất phát từ S đều phải cắt nhau tại một điểm duy nhất S`. Muốn vậy, các tia tới phải làm với trục chính một góc nhỏ.
Điều kiện tỈỈng điểm ( hay điều kiện cho ảnh rõ của gỈỈng cầu).
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
1) Lò mặt trời (hay bếp mặt trời)
Lò mặt trời hội tụ ánh sáng mặt trời
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
GỈỈng cầu gíup tài xế khi xe qua đỈờng gấp khúc
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
3) GỈỈng lõm parabol
GỈỈng lõm parabol hội tụ ánh sáng mặt trời
Câu 1
Chọn câu đúng :
Đối với gỈỈng cầu lõm, ảnh và vật ngỈợc chiều nhau :
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Bài 2
I. GỈỈNG CẦU
1) Cấu tạo
Một chỏm cầu phản xạ tốt ánh sáng đỈợc gọi là gỈỈng cầu
I. GỈỈNG CẦU
* GỈỈng cầu và các yếu tố của gỈỈng cầu :
O : Đỉnh gỈỈng
R : Bán kính mặt cầu
C : Tâm gỈỈng.
R : Bán kính mở ( hay bán kính khẩu độ ).
OC:Trục chính (đỈờng thẳng qua tâm và đỉnh gỈỈng ) .
? : Trục phụ (đỈờng thẳng bất kì qua tâm gỈỈng )
I. GỈỈNG CẦU
2) Phân lối
? Có hai lối :
- GỈỈng cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm
I. GỈỈNG CẦU
2) Phân lối
? Có hai lối :
- GỈỈng cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
I. GỈỈNG CẦU
3) Ký hiệu
GỈỈng cầu lõm
GỈỈng cầu lõm
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Khi chiếu một chùm sáng song song với trục chính tới một gỈỈng cầu, các tia phản xạ (hốc đỈờng kéo dài của chúng) cắt nhau tại một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm. Ký hiệu : F
O
F
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Phân lối :
GỈỈng cầu lõm cho tiêu điểm thật
O
F
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
1) Tiêu điểm
Phân lối :
GỈỈng cầu lồi cho tiêu điểm ảo
O
F`
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
2) Tiêu cự
Tiêu cự là một độ dài đại số, kí hiệu là f, có chiều dài bằng khống cách từ đỉnh gỈỈng với tiêu điểm F.
?f? = OF
O
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
3) Tiêu diện
Tiêu diện (hay mặt phẳng tiêu) : Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm F.
O
Tiêu điểm phụ
Tiêu điểm phụ : Giao điểm của trục phụ với tiêu diện
II. TIÊU ĐIỂM - TIÊU CỰ - TIÊU DIỆN
3) Tiêu diện
O
F`
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (1) song song với trục chính cho tia phản xạ (hốc đỈờng kéo dài của tia phản xạ) qua tiêu điểm F.
Tia tới (2) (họăc đỈờng kéo dài) qua tiêu điểm F cho tia phản xạ song song với trục chính.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (3) hốc đỈờng kéo dài qua tâm C cho tia phản xạ có phỈỈng trùng với phỈỈng tia tới.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
Tia tới (4) đến đỉnh O cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
F`
? TrỈờng hợp gỈỈng cầu lồi
III. ĐỈỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
1) Thí nghiệm
- Ngoài tiêu điểm F : có ảnh trên màn (ảnh thật )
- Trong khống tiêu cự : Không có ảnh trên màn (ảnh ảo)
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
2) Xác định vị trí của ảnh bằng cách vẽ đỈờng đi của tia sáng.
? GỈỈng cầu lõm
IV. ẢNH CHO BỞI GỈỈNG CẦU
2) Xác định vị trí của ảnh bằng cách vẽ đỈờng đi của tia sáng.
? GỈỈng cầu lồi
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
Gọi d và d` là các khống cách từ vật và hình ảnh tới gỈỈng, ta có công thức liên hệ giữa vị trí của vật và ảnh là :
1) Công thức
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
2) Quy Ỉớc các đại lỈợng
- Vật thật : d > 0 , vật ảo : d < 0
- Ảnh thật : d`>0, ảnh ảo : d`<0
- GỈỈng cầu lõm : f > 0, gỈỈng cầu lồi : f < 0
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
2) Quy Ỉớc các đại lỈợng
Vật ảo
Ảnh thật
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
3) Độ phóng đại của gỈỈng
V. CÔNG THỨC GỈỈNG CẦU
3) Độ phóng đại của gỈỈng
Độ phóng đại của gỈỈng đỈợc định nghĩa là tỉ số giữa độ dài đại số của ảnh và độ dài đại số của vật.
VI. ĐIỀU KIỆN TỈỈNG ĐIỂM
Muốn có ảnh rõ nét, tất cả các tia phản xạ ứng với các tia tới khác nhau xuất phát từ S đều phải cắt nhau tại một điểm duy nhất S`. Muốn vậy, các tia tới phải làm với trục chính một góc nhỏ.
Điều kiện tỈỈng điểm ( hay điều kiện cho ảnh rõ của gỈỈng cầu).
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
1) Lò mặt trời (hay bếp mặt trời)
Lò mặt trời hội tụ ánh sáng mặt trời
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
2) GỈỈng chiếu hậu
GỈỈng cầu gíup tài xế khi xe qua đỈờng gấp khúc
VII. ỨNG DỤNG CỦA GỈỈNG CẦU
3) GỈỈng lõm parabol
GỈỈng lõm parabol hội tụ ánh sáng mặt trời
Câu 1
Chọn câu đúng :
Đối với gỈỈng cầu lõm, ảnh và vật ngỈợc chiều nhau :
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Huy Qt
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)