Gửi ae 11a1 nguyễn du krongpa
Chia sẻ bởi Ngô Quang Âu |
Ngày 26/04/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: gửi ae 11a1 nguyễn du krongpa thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SƯU TẬP CỦA NGÔ QUANG ÂU 11A1 NGUYỄN DU KRONGPA
131. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
A. ôn hoà B. cận nhiệt C. lạnh khô D. lạnh ẩm
132. So với Hoa Kì Liên Bang Nga ít hơn về
A. trữ lượng than đá B. trữ lượng dầu mỏ C. trữ lượng khí đốt D. diện tích đất nông nghiệp
133. Đất đên Liên Bang Nga phân bố tập trung ở vùng
A. Tây Bắc B. Tây Nam
C. trung tâm đồng bằng Đông Aâu D. phía Nam đồng bằng Tây – Xia Bia
134. Có trữ lượng thuỷ điện lớn và giao thông lớn nhất là sông
A. Vôn – ga B. Ô – bi C. Ô – nít –x ây D. Lê – na
135. Phân giới giữa đồng bằng Đông Aâu và đồng bằng Tây – xia – bia là
A. sông Ê – nít- xây B. sông Ô bi C. sông U –ran D. dãy núi Uran
136. Đặc điển nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
C. nhiều vùng lãnh thỏ rộng lớn, khô hạn, băng giá D. đường biên giới dài giáp với nhiều quốc gia
137. Giàu tài nguyên dầu mỏ, khí đốt nhất Liên Bang Nga là vùng
A. Tây Bắc B. trung tâm đất đen C. U – Ran D. Tây – xia – bia
138. Sông dài nhất lãnh thổ liên Bang Nga là
A. Vôn_ ga B. Ô – bi C. Ê – nít- xây D. Lê – na
139. Sông nào sau đây chảy ra Thía Bình Dương
A. A_mua B. Lê_na C. Đơ_ni_ep D. Ô- bi
140. Dân số Liên Bang Nga có đặc điểm
A. phân bó tập trung nhiều ở đồng bằng Đông Aâu
B. 4/5 dân số là người Nga, 1/5 dân số là người nhập cư
C. tỉ lệ gai tăng dân số tự nhiên âm
D. Ý A và C
141. Từ năm 1991 đền nay dân số Liên Bang Nga giảm, chủ yếu do
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên âm B. nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
C. tỉ lệ tử thô cao D. thiên tai, dịch bệnh
142. So với các nước phát trểin Liên Bang Nga thấp hơn về
A. tỉ lệ dân số biết chữ B. tỉ lệ dân thành thị
C. thu nhập theo bình quân theo đầu người D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
143. Từ cuối năm 1991
A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên
B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường
C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới
D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm
144. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000 đến nay là
A. nước Nga xây dưụng nền kinh tế thị trường
B. những quyết định năng động, tích cực của chính phủ
C. tình hình chính trị trong nước ổn định
D. đẩy mạnh khjai thác tiềm năng của đất nước
145. Ngành công nghiệp mũi nhọn đêm lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là
A. công nghiệp khai thác chế biến lâm sản B. công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp sản xuấ hàng tiêu dùng D. công nghiệp dầu khí
146. Sản xuấ công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm
A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện
B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp
C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp
D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử
147. Loại đất có diện tích lơn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Ngalà
A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới
148. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng
131. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
A. ôn hoà B. cận nhiệt C. lạnh khô D. lạnh ẩm
132. So với Hoa Kì Liên Bang Nga ít hơn về
A. trữ lượng than đá B. trữ lượng dầu mỏ C. trữ lượng khí đốt D. diện tích đất nông nghiệp
133. Đất đên Liên Bang Nga phân bố tập trung ở vùng
A. Tây Bắc B. Tây Nam
C. trung tâm đồng bằng Đông Aâu D. phía Nam đồng bằng Tây – Xia Bia
134. Có trữ lượng thuỷ điện lớn và giao thông lớn nhất là sông
A. Vôn – ga B. Ô – bi C. Ô – nít –x ây D. Lê – na
135. Phân giới giữa đồng bằng Đông Aâu và đồng bằng Tây – xia – bia là
A. sông Ê – nít- xây B. sông Ô bi C. sông U –ran D. dãy núi Uran
136. Đặc điển nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
C. nhiều vùng lãnh thỏ rộng lớn, khô hạn, băng giá D. đường biên giới dài giáp với nhiều quốc gia
137. Giàu tài nguyên dầu mỏ, khí đốt nhất Liên Bang Nga là vùng
A. Tây Bắc B. trung tâm đất đen C. U – Ran D. Tây – xia – bia
138. Sông dài nhất lãnh thổ liên Bang Nga là
A. Vôn_ ga B. Ô – bi C. Ê – nít- xây D. Lê – na
139. Sông nào sau đây chảy ra Thía Bình Dương
A. A_mua B. Lê_na C. Đơ_ni_ep D. Ô- bi
140. Dân số Liên Bang Nga có đặc điểm
A. phân bó tập trung nhiều ở đồng bằng Đông Aâu
B. 4/5 dân số là người Nga, 1/5 dân số là người nhập cư
C. tỉ lệ gai tăng dân số tự nhiên âm
D. Ý A và C
141. Từ năm 1991 đền nay dân số Liên Bang Nga giảm, chủ yếu do
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên âm B. nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
C. tỉ lệ tử thô cao D. thiên tai, dịch bệnh
142. So với các nước phát trểin Liên Bang Nga thấp hơn về
A. tỉ lệ dân số biết chữ B. tỉ lệ dân thành thị
C. thu nhập theo bình quân theo đầu người D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
143. Từ cuối năm 1991
A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên
B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường
C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới
D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm
144. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000 đến nay là
A. nước Nga xây dưụng nền kinh tế thị trường
B. những quyết định năng động, tích cực của chính phủ
C. tình hình chính trị trong nước ổn định
D. đẩy mạnh khjai thác tiềm năng của đất nước
145. Ngành công nghiệp mũi nhọn đêm lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là
A. công nghiệp khai thác chế biến lâm sản B. công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp sản xuấ hàng tiêu dùng D. công nghiệp dầu khí
146. Sản xuấ công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm
A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện
B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp
C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp
D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử
147. Loại đất có diện tích lơn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Ngalà
A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới
148. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quang Âu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)