GT Power Point 2003

Chia sẻ bởi Hồ Hoàng Minh | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: GT Power Point 2003 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Gv: Lê Thị Kiều Nhi
Email: [email protected]
TRƯỜNG CĐSP QUẢNG TRỊ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trình diễn với
Microsoft PowerPoint
Phần 7
BÀI GIẢNG TIN HỌC
Mục tiêu
Kiến thức:
Nêu được tính năng cơ bản của MS PowerPoint
Xác định các yếu tố cấu thành một bản trình diễn
2. Kỹ năng:
Tạo được một bản trình diễn
Đưa được các đối tượng vào bản trình diễn
Kết hợp được nhiều loại đối tượng vào một bản trình diễn
Liên kết được nhiều loại DL từ các ứng dụng khác
Có thể kết xuất và tạo nên bản trình diễn hoàn chỉnh
3. Thái độ:
Rèn luyện phương pháp làm việc khoa học, tính kiên trì và tính thẩm mỹ.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
Giới thiệu về Ms Power Point
Màn hình làm việc Power Point
Tạo một trình diễn mới
Xây dựng các Slide
Định dạng
Đưa các đối tượng vào Slide
Tạo nút điều khiển và liên kết trong Slide
Tạo hiệu ứng
Thiết lập Slide Master
Trình diễn
Phần 7
7.1. Giới thiệu về MS PowerPoint
Sử dụng PowerPoint ta có thể tạo ra các Slide (tờ chiếu) chứa nội dung văn bản, hình vẽ, âm thanh, đoạn phim và thậm chí với các hiệu ứng đặc biệt sinh động... Từ các Slide này ta có thể chuyển sang các bản phim đèn chiếu.
Ngoài ra PowerPoint còn là một phần của việc xử lý trọn gói nên ta có thể trộn các nội dung trong Word, Excel vào các Slide.
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.2. Màn hình làm việc Power Point
Khởi động, kết thúc
Tương tự Word
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.2. Màn hình làm việc Power Point (tt)
Cửa sổ làm việc:
Vùng làm việc
Khung Task
Chọn các chế độ hiển thị trình diễn ở đây
Cửa sổ Slide Preview
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.2. Màn hình làm việc Power Point (tt)
Các chế độ hiển thị:


Normal: Là chế độ hiển thị mặc định, để xem một slide khác ta nhắp chọn slide trong cửa sổ slides Preview
Slide Sorter: Để xem tất cả các slide
Slide Show: Hiển thị các slide trong phiên trình bày từ slide hiện tại đến hết, , nếu nhấn F5 thì trình bày từ slide đầu tiên, các slide hiển thị trong chế độ toàn màn hình, nhấn Enter để tiến tới từng slide, nhấn Esc để thoát.
Normal
Slide sortor
Slide
Show
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.3. Tạo một trình diễn mới
7.3.1. Tạo một trình diễn trống
Để tạo một trình diễn trống, ta thực hiện một trong các cách:
C1: Click vào nút New trên thanh công cụ chuẩn
C2: Vào File – New
C3: Click Blank Presentation trên khung New Presentation
Để đưa văn bản vào ta phải thông qua các TexBox
Cách đưa Textbox tương tự như Word
Muốn bổ sung hộp văn bản mới :
Click nút TexBox trên thanh công cụ Drawing
Click và kéo chuột trên Slide
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.3. Tạo một trình diễn mới
7.3.2. Sử dụng AutoContent Wizard
Các bước thực hiện:
File – New…- Presentations
Chọn AutoContent Wizard
Tại đây có 4 thông tin cần cung cấp: Nội dung, cách sử dụng, kiểu, các tùy chọn khác của bản trình diễn
PowerPoint sẽ tạo ra bản trình diễn mẫu mà từ đó sẽ nhanh chóng hiệu chỉnh nội dung thông tin cần trình diễn.
Microsoft PowerPoint
Phần 7
7.3. Tạo một trình diễn mới
7.3.2. Sử dụng AutoContent Wizard
Các bước thực hiện (tt)
D-Click vào Slide thứ nhất để chuyển đến chế độ Slide view và nhập tiêu đề cho bản trình diễn
Chuyển đến các Slide khác và nhập nội dung
File – Save để đặt tên và lưu lại bản trình diễn
Chọn Slide Show – View Show để duyệt thử nội dung
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.3. Tạo một trình diễn mới
7.3.3. Dùng tập thiết kế mẫu
Trong khung Task (Ctrl – F1 ) Other Task Panel  New Presentation (hoặc Create a new Presentation)
Chọn From Design Template (hoặc chọn Design trên thanh công cụ)
Chọn một thiết kế muốn áp dụng
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.4. Xây dựng các Slide
7.4.1. Thêm một Slide
Insert – New Slide hay R-Click chọn New Slide, một Slide mới sẽ được chèn vào sau Slide hiện hành
7.4.2. Di chuyển đến các Slide
Muốn di chuyển đến Slide nào đó ta nhắp chọn Slide tại của sổ Slide Preview
7.4.3. Xoá một Slide
Chọn Slide nhấn Delete
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.4. Xây dựng các Slide
7.4.4. Thay đổi thứ tự các Slide
Chọn Slide trong của sổ Slide Preview hay trong chế độ Slide Sorter  Rê để di chuyển đến vị trí mới
Hay có thể dùng chức năng Cut  Past
7.4.5. Nhân Slide
Trong một số trường hợp một Slide đã thiết kế chuẩn, các Slide tiếp cũng tương tự, thì ta chỉ việc nhân Slide đó rồi điều chỉnh lại cho phù hợp
Chọn Slide trong của sổ Slide Preview (trong chế độ Slide Sorter), Nhấn Ctrl – D ( Insert – Duplicate Slide ), nó sẽ sao ra một Slide y hệt và nằm phía sau Slide hiện hành
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.5. Định dạng
7.5.1. Định dạng văn bản
Quét chọn phần văn bản (hoặc Nhấn giữ phím Shift và nhấn các phím mũi tên hoặc Home, End)
Chỉnh sửa lại kiểu chữ hay cỡ chữ.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.5. Định dạng
7.5.2. Thay đổi màu sắc cho các thành phần trên Slide
Thay đổi màu chữ và màu nền cho TextBox
Thay đổi màu chữ cho văn bản: Chọn đoạn văn bản, vào Format – Font – Color, hay chọn nút Font color trên thanh công cụ
Thay đổi màu nền cho TextBox : Chọn TextBox, Chọn Fill Color trên thanh công cụ.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.5. Định dạng
7.5.3 Thay đổi nền cho các Slide
Vào menu – Format / Background và làm việc với hộp thoại:
Nhắp chuột vào đây để chọn các hiệu ứng màu đặc biệt
Nhắp chuột để xuất hiện bảng màu phía dưới
Nhắp chuột vào đây để chọn một màu khác trong bảng màu
Để ấn định cho Slide hiện hành
Để ấn định cho tất cả Slide
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.5. Định dạng
7.5.4. Thay đổi mẫu nền theo mẫu có sẵn của PowerPoint:
Chọn Slide muốn áp dụng một thiết kế mới
Từ khung Task  Other Task Panel  Slide Design (Chọn Design trên thanh công cụ)
Rà trỏ chuột lên thiết kế muốn áp dụng  mũi tên thả xuống
Nhắp chuột để hiển thị menu thả xuống sau:
áp dụng cho tất cả các Slide
áp dụng cho Slide hiện hành
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.1. Tạo chú giải trong Slide:
Chú giải ở các Slide khá quan trọng nhằm cung cấp thêm thông tin và hướng dẫn người đọc.
Cách thực hiện:
Vào Menu- Insert / Comment -> xuất hiện hộp chú giải màu vàng và tên của bạn.
Từ đây ta nhập lời chú giải ngắn gọn cho Slide, khi nhập xong thay đổi kích thước cho khít với nội dung.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.2. Sử dụng đối tượng WordArt:
Đặt con trỏ ở vị trí muốn tạo chữ.
Gọi Menu - Insert / Picture / WordArt.
Làm việc với màn hình giao diện WordArt.
Chọn kiểu ở bảng liệt kê xong OK.
Gõ dòng chữ muốn thể hiện vào khung  chọn Font chữ - cở chữ xong OK để đưa dòng chữ cần thể hiện vào tài liệu đang soạn thảo.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.3. Chèn ClipArt:
Vào Menu – Insert / Picture / ClipArt  làm việc với hộp thoại Clip Art
Chọn mục Organize Clips... ở của sổ Clip Art
Chọn nhóm Office Collection và chọn hình Clip ở khung phải
Nhấn nút mũi tên xuống bên phải hình, xuất hiện menu thả xuống  Copy
Nhấn nút Close ở cửa sổ Microsoft Clip Organize để đóng lại
Trở về Slide cần chèn vào, Nhấn Ctrl – V để dán hay nhấn phải chuột, chọn Paste để dán vào
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.4. Vẽ hình và AutoShape:
Chọn đối tượng cần vẽ: đoạn thẳng, mũi tên, chữ nhật, elip…
Dưa trỏ vào vị trí cần vẽ Click và Drag để thực hiện vẽ
7.6.5. Chèn bảng biểu :
Vào menu Insert / Table -> chọn số cột ở mục Number Of Columns và số dòng ở mục Number Of Rows; xong OK.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.6. Chèn âm thanh :
Vào menu Insert – Movies and Sound chọn Sound from file
Chọn file âm thanh cần chèn ( phải chú ý file âm thanh cần chèn để tại Folder nào để tìm cho dễ )
Xuất hiện hộp thoại :
Automatically : Âm thanh tự động phát khi ta trình diễn
When Clicked : Khi trình diễn ta phải nhắp chuột vào biểu tượng loa thì âm thanh mới phát
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.6. Đưa các đối tượng vào Slide
7.6.7. Chèn phim ( Movies )
Vào menu Insert – Movies and Sound chọn Movies from file
Thao tác chèn tương tự như thao tác chèn âm thanh
Lưu ý : Trong quá trình chèn phim vào Slide, để cho đoạn phim được tự động lặp lại trong khi ta thuyết trình, khi thiết kế, ta nhắp chuột phải lên Movies đó, chọn Edit Movies, đánh dấu chọn Loop until stoped
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.7. Tạo nút điều khiển và liên kết trong Slide
7.7.1. Tạo nút điều khiển
Chọn kiểu xem Normal View
Mở Menu Slide Show – Action Buttons
Chọn một nút hành động và gắn vào vị trí thích hợp trên Slide, xuất hiện hộp hội thoại Action setting
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.7. Tạo nút điều khiển và liên kết trong Slide
7.7.1. Tạo nút điều khiển (tt)
Chọn mục Hyperlink to, nhắp mũi tên xuống và chọn một hoạt động khi button được click:
Next Slide : đến Slide kế tiếp
First Slide : Về Slide đầu
Last Slide : Về Slide cuối
Slide : Đến Slide cụ thể nào đó
Other Powerpoint presentation : Đến một file Powerpoint khác bắt đầu từ Slide nào
Other file : Liên kết đến một file nào đó : File word, Excel, hay file minh hoạ của Sketchpad
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.7. Tạo nút điều khiển và liên kết trong Slide
7.7.2. Tạo một liên kết cho một đối tượng trên Slide
Chọn đối tượng cần tạo liên kết
Vào Menu Insert – Hyperlink, xuất hiện hộp hội thoại:
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.7. Tạo nút điều khiển và liên kết trong Slide
7.7.2. Tạo một liên kết cho một đối tượng trên Slide (tt)
Chọn đối tượng cần liên kết tới:
một file File word, Excel
file minh hoạ của Sketchpad
một file chương trình
liên kết đến một slide của một file Powerpoint khác thì nhắp chọn nút Bookmark, nhắp chọn tên Slide
liên kết đến các Slide của file hiện tại thì chỉ cần nhấn Bookmark và chọn Slide cần chuyển đến
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.8. Tạo hiệu ứng
7.8.1. Thiết lập hiệu ứng động cho các thành phần trong Slide
Chọn kiểu xem là Normal, chọn Slide cần tạo hiệu ứng
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Vào menu Slide Show – Custom Animation
Chọn Add Effect
Chọn một phạm trù của hiệu ứng, ví dụ ( Entrance )
Chọn một hiệu ứng trong nhóm này, ví dụ Fly In
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.8. Tạo hiệu ứng
7.8.1. Thiết lập hiệu ứng động cho các thành phần Slide
Sau khi hiệu ứng được chọn màn hình xuất hiện :
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.8. Tạo hiệu ứng
7.8.2. Tạo hiệu ứng động khi chuyển đổi giữa các Slide
Chọn kiểu xem là Normal, chọn Slide cần tạo hiệu ứng
Vào menu Slide show, chọn Slide transition
Chọn kiểu thay đổi Slide trong khung Appy to selected slides
Chọn tốc độ thể hiện ở mục Speed
Chọn âm thanh ở mục Soud
Nếu nhấn Appy to all Slided là áp dụng cho tất cả các Slide, nếu không là áp dụng cho Slide hiện hành
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.9. Thiết lập Slide Master
Slide Master có thể hiểu như một Slide chủ cho tệp trình diễn. Thông thường một tệp trình diễn muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các Slide, ta phải thay đổi lần lượt trên từng Slide.
Ở đây ta chỉ cần tạo một Slide chuẩn ( Slide Master ) rồi áp đặt cho tất cả cá Slide.
Như vậy Slide mẫu ( Template) cũng là một Slide Master, ta cũng có thể tạo một Slide Master theo ý riêng của mình.
Với Slide Master ta có thể thay đổi định dạng văn bản, biểu đồ, bảng biểu, hình ảnh..., hơn nữa ta có thể thiết lập các tiêu đề, chèn ngày tháng, số trang, hình ảnh vào Slide Master
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.9. Thiết lập Slide Master
Cách tạo :
Chọn menu View – Master – Slide Master
Thanh công cụ Master
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.9. Thiết lập Slide Master
Nếu ta bổ sung các đối tượng vào Slide Master, khi đó các đối tượng này sẽ được hiển thị trên mỗi Slide ( Ta không chỉnh sửa được trên màn hình thiết kế các Slide mà chỉ chỉnh sửa được trên màn hình Slide Master này
Khi đã hoàn tất hiệu chỉnh Slide Master, ta nhắp nút Close Master View trên thanh công cụ Master để đóng lại
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.10. Trình diễn
7.10.1. Kỹ thuật trình diễn
Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung các Slide đã thiết kế được trong tệp trình diễn lên toàn bộ màn hình. Có nhiều cách để thực hiện trình diễn các Slide
Trình diễn:
Bắt đầu trình diễn:
Nhấn nút Slide Show ở góc phải cuối màn hình
Vào menu Slide Show – View Show hay nhấn F5
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.10. Trình diễn
7.10.1. Kỹ thuật trình diễn
Trình diễn:
Kết thúc trình diễn:
Khi hết các Slide hoặc
nhấn Esc hoặc
chọn End Show trên Menu ngắn ( nhấn phải chuột )
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.10. Trình diễn
7.10.1. Kỹ thuật trình diễn
Các thao tác khi trình diễn:
Hiện mục tiếp theo: Click hoặc nhấn Enter hoặc nhấn Space bar hoặc nhấn mũi tên xuống hoặc chọn Next ở menu ngắn.
Hiện mục trước đó: Nhấn Page up hoặc nhấn mũi tên lên hoặc chọn Previous ở menu ngắn.
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.10. Trình diễn
7.10.2. Thiết lập chế độ trình diễn tự động
Cách 1: ấn định thời gian chạy cho từng Slide lúc trình diễn
Vào menu Slide Show
Chọn Rehearse Timings
Nhấn nút Next trên thanh công cụ Rehearsal để tổng duyệt buổi biểu diễn ( Tốc độ khi ta nhấn nút next sẽ qui định khoảng thời gian chạy cho từng đối tượng trong Slide ). Khi đến Slide cuối cùng sẽ có hộp hội thoại , ta nhấn Yes để ghi thời gian hiển thị Slide
Phần 7
Microsoft PowerPoint
7.10.2. Thiết lập chế độ trình diễn tự động
Cách 2 : Định thời gian cho một Slide
Vào Menu Slide Show – Slide
Khoảng thời gian tự động trình diễn mm:ss ( phút–giây)
Áp dụng cho tất cả, nếu không chỉ áp dụng cho Slide hiện hành
Cách này thì các đối tượng trong Slide xuất hiện có khoảng thời gian bằng nhau
Phần 7
Microsoft PowerPoint
BÀI TẬP ÔN TẬP
(Tệp đính kèm)
Phần 7
Microsoft PowerPoint
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Hoàng Minh
Dung lượng: 532,18KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)