Graph phan kien thuc sinh hoc VSV

Chia sẻ bởi Ngô Văn Hội | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: graph phan kien thuc sinh hoc VSV thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Phần thiết kế
Vi sinh vật
Nhỏ bé, VD
Đơn bào nhân thực, nhân sơ,
tập đoàn đơn bào, VD
Sinh sản nhanh
Phân bố rộng
Dinh dưỡng chuyển hoá vật chất nhanh
Nhiều nhóm phân loại
2.2.1.1. Căn cứ nội dung diễn đạt trên grap
2.1.3.1. Căn cứ nội dung diễn đạt trên grap
a. Grap hình thành các đặc điểm
Hình 2.1. Grap các đặc điểm vi sinh vật
Ví dụ 2:
Thành phần cấu tạo
Vỏ capsit
Lõi axit nucleic
Vỏ ngoài
Là bộ gen virut, chức năng di truyền
Bảo vệ lõi axit nucleic
Kháng nguyên, bảo vệ
Chức năng
Virut có vỏ ngoài
Graph mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của virut có vẻ
Ví dụ 3:
Xảy ra chủ yếu ở VK
Sinh sản phân đôi
Tế bào tăng sinh khối
Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt mezoxom
ADN bám vào mezoxom để nhân đôi
Tạo vách ngăn chia TB mẹ thành 2 TB con
Grap đặc điểm của sinh sản bằng phân đôi của VSV nhân sơ
Tinh bột
Glucozơ
Etanol + CO2
VK lactic đồng hình
Axit lactic
Axit lactic + CO2 + hợp chất khác
Đường hoá
Nấm men rượu
VK lactic dị hình
Grap quá trình lên men ở VSV
Ví dụ 4:
Protein
Axit amin
Protein
hư hỏng
Proteaza
ngoại bào
Proteaza nội bào
CO2,H2O, NH3…
Proteaza nội bào
Grap quá trình phân giải protein ở sinh vật
Ví dụ 5:
2.2.1.2. Căn cứ theo các mối quan hệ được phản ánh trên sơ đồ
a. Giữa cái chung và cái riêng
Nuôi cấy liên tục
Nuôi cấy không liên tục
MT nuôi cấy vi sinh vật
Grap các phương pháp nuôi cấy vi sinh vật
Ví dụ 6:
Bức xạ nhiệt
Yếu tố hóa học
Yếu tố vật lý
Các yếu tố môi trường
Chất dinh dưỡng
Chất ức chế
Độ ẩm
Nhiệt độ
Độ pH
Grap các yếu tố MT ảnh hưởng đến VSV
Ví dụ 7:
b. Giữa toàn thể và bộ phận

Ví dụ 8:
Miễn dịch
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch đặc hiệu
Miễn dịch thể dịch
Miễn dịch tế bào
Grap về phân loại miễn dịch trong cơ thể
Căn cứ theo khả năng rèn luyện các thao tác tư duy logic
a. Grap rèn luyện kỷ năng tổng hợp
Phân đôi
SS vô tính
SS hữu tính
SS của VSV
SS ở vsv nhân sơ
Sinh sản ở VSV nhân thật
Nảy chồi
Bào tử
Tiếp hợp
Bào tử
Grap các hình thức sinh sản của VSV
Ví dụ 9:
Bảng 2.1. Các hình thức sinh sản ở vi sinh vật
Bảng 2.2. So sánh hô hấp và lên men
Bảng 2.3. bảng so sánh hình thức sinh sản nảy chồi và tạo bào tử
Bảng 2.4. So sánh nội bào tử, ngoại bào tử
c. Grap rèn luyện kỹ năng hệ thống hóa kiến thức
Bảng 2.5. Phân biệt tổng hợp và phân giải
Bảng 2.6. So sánh quá trình lên men và quá trình hô hấp hiếu khí
Bảng 2.7. Phân biệt quá trình phân giải trong và phân giải ngoài ở VSV
Theo cách ký hiệu sơ đồ
a. Sơ đồ hóa cơ chế
Sợi nấm đực (n)
Sợi nấm cái (n)
Sợi nấm tiếp hợp (2n)
Túi bào tử chứa bào tử kín
Phát triển và giảm phân
Bào tử (n)
Nguyên phân và phát triển
Grap thể hiện quá trình sinh sản hữu tính ở nấm men
Đồ thị
Pha tiềm phát
Pha cân bằng
Pha suy vong
Pha lũy thừa
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy
không liên tục
Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục
Bảng biểu
Bảng 2.8. Bảng phân loại VSV dựa vào nhu cầu Oxi
Bảng 2.7. Phân chia các loại VSV dựa vào giới hạn nhiệt độ
Bảng 2.8. Các giai đoạn biểu hiện bệnh AIDS
Bảng 2.9. Các dạng cấu trúc của virut
c. Dạng thẳng
Các bazơ nitric
Đường 5C
H3PO4
Nucleotit
Liên kết hoá trị

Liên kết hydro
Axit nucleic (AND, ARN)
Grap quá trình tổng hợp axit nucleic
d. Dạng nhánh
Môi trường sống vi sinh vật
Môi trường tự nhiên
Môi trường phòng thí nghiệm
Đất
Nước
Không khí
Sinh vật
Dùng chất tự nhiên
Tổng hợp
Bán tổng hợp
Grap phân loại môi trường sống ở VSV
Chuyển hoá vật chất
Phân giải
Tổng hợp
Hiếu khí
Kị khí
Hô hấp
Lên men
Quá trình
Là tất cả các phản ứng hóa học diễn ra trong TB, được xúc tác bởi Enzim
Grap về khái niệm chuyển hóa ở VSV
e. Dạng lưới
Chất hữu cơ
Năng lượng ánh sáng
Kiểu dinh dưỡng
Năng lượng hoá học
CO2
4
1
2
3
Grap các kiểu dinh dưỡng ở VSV
2.1.3.5. Theo mục đích lý luận dạy học
a. Grap nghiên cứu tài liệu mới
Xâm nhập
Tổng hợp
Lắp ráp
Giải phóng
Virut bám một cách đặc hiệu lên bề mặt tế bào vật chủ
Bơm lõi axít nuclêic vào tế bào vật chủ
Lắp ráp axit nuclêic vào vỏ prôtêin
Tổng hợp enzym của virut
Tổng hợp axit nuclêic
Tổng hợp vỏ prôtêin
Phá vỡ màng tế bào chủ giải phóng ra ngoài
Hấp phụ
Tế bào chủ
Virut
Grap chu trình nhân lên của virut
Ví dụ 28
b. Grap củng cố hoàn thiện kiến thức
Tổng hợp (đồng hoá)
Phân giải (dị hoá)
Chất hữu cơ phức tạp
Đơn phân, …
Grap mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải
Ví dụ 29:
c. Grap kiểm tra đánh giá
Virut
Cấu tạo
Hoạt động sống
Dinh dưỡng
Lan truyền
Xâm nhập
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Ggrap khái niệm virut
Ví dụ 30:
2.1.3.6. Theo mức độ hoàn thiện.
a. Grap đầy đủ
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật
Môi trường nuôi cấy liên tục
Môi trường nuôi cấy không liên tục
Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng
Lấy ra một lượng dịch nuôi cấy
Quần thể sinh vật sinh trưởng ổn định
Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng
Không lấy dịch nuôi cấy ra
Quần thể sinh vật sinh trưởng theo từng pha
Ứng dụng: nuôi cấy để thu sinh khối VSV
Nghiên cứu sự sinh trưởng của VSV
Grap các môi trường nuôi cấy VSV
Ví dụ 31:
b. Grap khuyết thiếu
Sinh trưởng VSV

Số lượng tế bào tăng nhanh
….








1
2
3
Grap về sinh trưởng của quần thể VSV trong môi trường nuôi cấy không liên tục

4
Ví dụ 32:
Kiểu dinh dưỡng
?
1
?
?
?
?
?
2
3
4
Grap về các kiểu dinh dưỡng VSV
Ví dụ 33:
Glucozơ
Glyxealdehit3-(p)
X
Axetin CoA
Glyxerol
Dihydroxiaxeton-(p)
Y
Axit béo
Ví dụ 34: Hãy xác định hợp chất X,Y
Grap quá trình tổng hợp lipit
Tách
Ví dụ 35: Xác định X
Tách
Chủng A
Axit nucleic A
Chủng B
Protein B tePrôtêin A
Virut lai
Nhiếm vào cây m vào
X
Grap sơ đồ thí nghiệm của Franken và Conrat
Phần sưu tầm
(1)
Protein
Axit amin ở môi trường ngoài
Axit amin trong tế bào
(2)… + Axit hữu cơ
Ra môi (3)…
trường
Quá trình phân giải protein ở VSV
Polysacarit ở…(1)
Xenlulozơ
Glucozơ …(3)
…(4) trong
Tế bào
-glucozơ
Tinh bột ở…(5)
Etanol + CO2
Glucozơ
Axit lactic
Axit lactic, CO2,, etanol…
…(2)
Nấm men rượu
…(7)
…(8)
Lên men
…(6)
Quá trình phân giải Polysacarit ở VSV
Protein
Enzym phân giải

protein ngoại bào
Polypeptit
Oligopeptit
Axit amin
Peptidaza
Các axit amin nội bào
Khử amin và phân giải mạch cacbon
Khử amin
Chuyển amin và phân giải cacbon
Axit amin
Grap sự phân giải protein ở VSV
Các kháng nguyên (các protein lạ)
Các tế bào T độc di chuyển tới vị trí bị tổn thương
Các phân tử kháng thể phóng ra
Các tế bào lymphoT chỉ có một dạng bị kích thích
Clon của những tế bào T giống hệt nhau
Clon của những tế bào T giống hệt nhau
Các tế bào B chỉ có một dạng bị kích thích
Các tương bào
Các tế bào nhớ phản ứng lần thứ 2 nhanh hơn
Các tế bào nhớ phản ứng lần thứ 2 nhanh hơn
Grap sự kích thích tế bào T
Cơ thể là vectơ truyền bệnh
Vượt qua tuyến bảo vệ thứ nhất
Các tuyến bảo vệ thứ ba
Nước và thức ăn ô nhiễm
Nhiễm trùng qua những giọt bệnh phẩm
Truyền bệnh qua những giọt bệnh phẩm
Hệ thống tiêu hoá
Hệ thống hô hấp
Hệ thống sinh dục và tiết niệu
Da
Truyền bệnh qua đường sinh dục
Các tuyến bảo vệ thứ nhất
- Lyzozym trong nước bọt
- Axit và các enzym của dạ dày
- Chất nhầy chuyển dịch nhờ các lông rung
- Các đại thực bào trong phế nang
- Chất nhầy chứa glycogen được phân huỷ bằng axit
- Chu kì dòng nước tiểu
- Axit, muối trong mồ hôi, chất nhờn, thải bã
- Hàn gắn vết thương nhanh
Các tuyến bảo vệ thứ hai
Các phản ứng miễn dịch không đặc hiệu:
- Viêm, tạo mủ
- Thực bào
- Gây sốt
- Sinh interferon
Các phản ứng miễn dịch đặc hiệu:
- Tạo kháng thể
- Hình thành tế bào lympho T
- Hình thành các tế bào lympho B
Grap các tuyến bảo vệ cơ thẻ
Ngô, khoai, sắn

Thóc, gạo

Rỉ đường
Xử lí

Phân giải thành đường

Lọc lại

Khử trùng

Cung cấp men, khoáng N, P, K, …nước
Lên men kiểu gián đoạn
Thu hồi CO2
Lên men kiểu liên tục
Chăn nuôi
Cồn tinh chế 100%
Sản xuất sinh khối VSV
Lên men mêtan
Pha rượu
Bã rượu
Phân bón
Grap quy trình sản xuất rượu và ứng dụng
Virut
Hình thái
Cấu trúc
Cấu tạo
Đời sống
Hình que, hình trụ, hình cầu…
Dạng xoắn
Dạng khối
Dạng hỗn hợp
Lõi axit nucleic
Vỏ protein
Kí sinh bắt buộc
Phân loại
Virut có vỏ ngoài
Virut không có vỏ ngoài
Grap đặc điểm chung về virut
Miễn dịch
Không đặc hiệu
Da và niêm mạc
Dịch tiêu hoá, nước mắt, nước tiểu
Hệ thống nhung mao hoạt động
Đại thực bào bạch cầu
Dịch thể
Đặc hiệu
Tế bào
Kháng thể
Kháng nguyên
Grap phân loại miễn dịch trong cơ thể người
Các con đường truyền bệnh
Tiếp xúc trực tiếp
Tiếp xúc gián tiếp
Con đường không khí
Nước và tiêu hoá
Qua côn trùng
Con đường tiếp xúc
Thức ăn
Nước uống
Bị côn trùng cắn
Truyền qua thực phẩm
Grap các con đường truyền bệnh trong cơ thể
Ăn uống
Con người
Ăn uống
Thực phẩm
(cá tôm)
Nước uống
Tưới tiêu
Nước dọc bờ sông, bờ biển
Nước
Chất thải chứa mầm bệnh
Grap các con đường lây bệnh qua nước
ADN virut
ARNtt virut
ADN virut
(Y)
Virut mới
(1)
(2)
(4)
(3)
Grap tóm tắt sự nhân lên của virut chứa ADN
ARN virut
ARN /ADN
ARNtt
Prôtêin virut
(1)
(2)
(4)
(3)
(?)
Virut
(5)
Grap phương thức nhân lên của các virut ARN
Vi khuẩn lactic
Vi khuẩn propionic
Lactozơ
Axit lactic
Axit axetic
Axit propionic C02
Grap cơ chế tác dụng của enzym đông sữa
Chất hữu cơ cho điện tử
Chất cho điện tử vô cơ
Chất cho điện tử
Chất nhận e- nội sinh
O2
NO3-, SO42-, CO2
NO3-, SO42-, O2
A
B
C
D
Grap các con đường giải phóng năng lượng ở VSV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Hội
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)