Grammar hay
Chia sẻ bởi Vy Nguyen |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Grammar hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
LESSON 1 : TENSES ( Các thì )
1. SIMPLE PRESENT: (HTĐ)
Affir : S+V1 /Vs, es
Ex : Water boils at 100o c.
Neg: S+ do/ does + not+ V1
Ex : Tom doesn’t feel hungry.
Inter: Do/ does+ S + V1 …?
Ex : How often do you go to school?
*(Be):am, is, are not ; (have):has/ have not +got = do / does + not + have
Diễn tả : ( Tình cảm, cảm giác, nhận thức ở hđộng.
( Thói quen, phong tục, tập quán.
( Chân lí, sự thật hiển nhiên.
Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . . ..
Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít :
- Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z .
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y ( i + es
( She studies, Tom tries, He plays . . .).
2. PRESENT CONTINUOUS ( HTTD)
S + am/ is/ are + Ving
Ex: We are studying English now.
S + am/ is/ are + not + Ving
Ex: She isn’t writing when he comes.
Am/ Is/ Are + S + Ving ?
Ex: What are you doing while I am doing?
Diễn tả : ( Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói viết.
( 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
( 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW, !,…
3. PRESENT PERFECT: (HTHT)
S + has/ have + V3ed
Ex: I’ve just opened the door.
Ex: We have studied English for many years.
S + has/ have + not + V3ed
Ex: Jack hasn’t come recently.
Has/ Have + S + V3ed?
Ex: How long have you studied English?
Diễn tả: ( Hđộng Qk ko rõ tg.
( Hđộng vừa mới xảy ra.
( Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.
Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc TG, FOR + khoảng TG, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: (HTHTTD)
S + has/ have + been + Ving.
Ex: We have been studying English for many years.
S + has/ have + not + been + Ving.
Has/ Have + S + been + Ving?
Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai
( nhấn mạnh tính liên tục) - since + mốc TG ; for + khoảng TG.
5. SIMPLE PAST (QKĐ)
S + V2ed
Ex: I saw him yesterday.
S + did + not + V1
Ex: She didn’t come last week.
Did + S + V1 ?
Ex: Did Mr. Lee phone an hour ago?
*(Be) : was / were ( wasn’t, weren’t
Diễn tả: - Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
Với: - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…)
6. PAST CONTINUOUS (QKTD)
S + was/ were + Ving
Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
S + was/ were + not + Ving
Ex:I was writing while my father was reading.
Was / were + S + Ving ?
Ex: She was sleeping as the telephone rang.
Diễn tả: ( Hđộng xảy ra ở 1 giờ / khoảng giờ Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)
( 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi)
( 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)
Với: AT THAT
1. SIMPLE PRESENT: (HTĐ)
Affir : S+V1 /Vs, es
Ex : Water boils at 100o c.
Neg: S+ do/ does + not+ V1
Ex : Tom doesn’t feel hungry.
Inter: Do/ does+ S + V1 …?
Ex : How often do you go to school?
*(Be):am, is, are not ; (have):has/ have not +got = do / does + not + have
Diễn tả : ( Tình cảm, cảm giác, nhận thức ở hđộng.
( Thói quen, phong tục, tập quán.
( Chân lí, sự thật hiển nhiên.
Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . . ..
Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít :
- Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z .
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y ( i + es
( She studies, Tom tries, He plays . . .).
2. PRESENT CONTINUOUS ( HTTD)
S + am/ is/ are + Ving
Ex: We are studying English now.
S + am/ is/ are + not + Ving
Ex: She isn’t writing when he comes.
Am/ Is/ Are + S + Ving ?
Ex: What are you doing while I am doing?
Diễn tả : ( Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói viết.
( 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
( 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW, !,…
3. PRESENT PERFECT: (HTHT)
S + has/ have + V3ed
Ex: I’ve just opened the door.
Ex: We have studied English for many years.
S + has/ have + not + V3ed
Ex: Jack hasn’t come recently.
Has/ Have + S + V3ed?
Ex: How long have you studied English?
Diễn tả: ( Hđộng Qk ko rõ tg.
( Hđộng vừa mới xảy ra.
( Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.
Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc TG, FOR + khoảng TG, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: (HTHTTD)
S + has/ have + been + Ving.
Ex: We have been studying English for many years.
S + has/ have + not + been + Ving.
Has/ Have + S + been + Ving?
Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai
( nhấn mạnh tính liên tục) - since + mốc TG ; for + khoảng TG.
5. SIMPLE PAST (QKĐ)
S + V2ed
Ex: I saw him yesterday.
S + did + not + V1
Ex: She didn’t come last week.
Did + S + V1 ?
Ex: Did Mr. Lee phone an hour ago?
*(Be) : was / were ( wasn’t, weren’t
Diễn tả: - Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
Với: - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…)
6. PAST CONTINUOUS (QKTD)
S + was/ were + Ving
Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
S + was/ were + not + Ving
Ex:I was writing while my father was reading.
Was / were + S + Ving ?
Ex: She was sleeping as the telephone rang.
Diễn tả: ( Hđộng xảy ra ở 1 giờ / khoảng giờ Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)
( 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi)
( 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)
Với: AT THAT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vy Nguyen
Dung lượng: 571,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)