Grammar English ( HKI) hot
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Grammar English ( HKI) hot thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR ENGLISH 9 ( HKI )
UNIT 1:
1.The past simple:
S + V-2/-ed + O
S + didn’t + V + O
Did + S + V + O ?
EX: I met Lan yesterday
EX: I didn’t meet Lan yesterday
Ex: Did you meet Lan yesterday.
Cách dùng:
* Hành động xảy ra tại 1 thời điểm xđ trong QK.
Ex: He bought a new book last week.
* Hành động thường làm hay quen làm trong QK
Ex: I often went swimming every Sunday last year.
* Hành động đã thực hiện trong khoảng thời gian ờ QK.
Ex: He lived in Ha Noi from 1990 to 2000
2. Wish : ước ao . . . . .
S+wish + ( that) + S + V-ed/2 / were …..
Ex: I wish that I had a lot of money.
Ex: She wishes she were rich.
Cách dùng:
Dùng để diễn tả ước muốn không thực sự xảy ra ở hiện tại.
UNIT 2:
1. The present perfect:
S+ have/has + P.P( V-3/ed) + O
Cách dùng:
* Hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại
Ex: I have learned English for 4 years now.
* Hành động xảy ra trong quá khứ và hđ đó không cần xđ rõ vào thời điểm nào
Ex: I have already read the report.
*Hành động lập đi lập lại trong QK nhiều lần
Ex: I have been to Da Lat several times.
* Hành động xong trước 1 hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Ex: He says that he has read this novel.
Ex: You will pass the test after you have taken this course.
2. Passive form:
a. Simple Present :
S + V + O
( S + is/are/am + p.p + by + O
Ex: I write a letter
( A letter is written by me
b. simple past:
S + V2/ed + O
( S + was/were + p.p + by + O
Ex: The manager sacked us
( We were sacked by the manager.
c. Future :
S + will+ V + O
( S + will be+ p.p+ by + O
Ex: The milkman will deliver the milk.
( The milk will be delivered by the milkman.
d. Present progressive tense:
S+ is/am/are + V.ing + O
( S + is/am/are + being + p.p + by+ O
Ex: The police are questioning him
( He is being questioned by the police.
e. Past progressive tense:
S+ was/were + V.ing + O
( S + was/were+ being + p.p + by+ O
Ex: He was reading a book when I came.
( A book was being read when I came
f. Future progressive
S+ will be + V.ing + O
( S + will be + being + p.p+ by+ O
Ex: I will be waiting for her at 8.00 tomorrow
( She will be being waited for at 8.00 tomorrow.
g. Present perfect:
S+ have/has + p.p( V-3/ed) + O
( S+ have/has+been+ p.p +by+ O
Ex: I have bought a new book
( A new book has been bought by me.
h. Past perfect:
S+ had + p.p( V-3/ed) + O
( S+ had+been+ p.p +by+ O
Ex: She had done that work before she left her office
( That work had been done before she left her office.
i. Future perfect:
S + will have + p.p + O
( S+ will + have been+ p.p+by+O
Ex: I will have received my diploma by next month.
( My diploma will have been received by next month.
UNIT 3:
1. Wish : ước ao….
S + wish(that) + S could/would + V +O
Ex: I wish that I could swim
Ex: I wish that you would stop smoking
2. Preposition of time:
+ in: tháng,năm, tháng+năm, buổi trong ngày
Ex: in June, in 2000, in May 2005, in the morning
+ on: ngày, ngày+tháng, ngày+ tháng+ năm
Ex: on Monday , on May 10 , on May 10
UNIT 1:
1.The past simple:
S + V-2/-ed + O
S + didn’t + V + O
Did + S + V + O ?
EX: I met Lan yesterday
EX: I didn’t meet Lan yesterday
Ex: Did you meet Lan yesterday.
Cách dùng:
* Hành động xảy ra tại 1 thời điểm xđ trong QK.
Ex: He bought a new book last week.
* Hành động thường làm hay quen làm trong QK
Ex: I often went swimming every Sunday last year.
* Hành động đã thực hiện trong khoảng thời gian ờ QK.
Ex: He lived in Ha Noi from 1990 to 2000
2. Wish : ước ao . . . . .
S+wish + ( that) + S + V-ed/2 / were …..
Ex: I wish that I had a lot of money.
Ex: She wishes she were rich.
Cách dùng:
Dùng để diễn tả ước muốn không thực sự xảy ra ở hiện tại.
UNIT 2:
1. The present perfect:
S+ have/has + P.P( V-3/ed) + O
Cách dùng:
* Hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại
Ex: I have learned English for 4 years now.
* Hành động xảy ra trong quá khứ và hđ đó không cần xđ rõ vào thời điểm nào
Ex: I have already read the report.
*Hành động lập đi lập lại trong QK nhiều lần
Ex: I have been to Da Lat several times.
* Hành động xong trước 1 hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Ex: He says that he has read this novel.
Ex: You will pass the test after you have taken this course.
2. Passive form:
a. Simple Present :
S + V + O
( S + is/are/am + p.p + by + O
Ex: I write a letter
( A letter is written by me
b. simple past:
S + V2/ed + O
( S + was/were + p.p + by + O
Ex: The manager sacked us
( We were sacked by the manager.
c. Future :
S + will+ V + O
( S + will be+ p.p+ by + O
Ex: The milkman will deliver the milk.
( The milk will be delivered by the milkman.
d. Present progressive tense:
S+ is/am/are + V.ing + O
( S + is/am/are + being + p.p + by+ O
Ex: The police are questioning him
( He is being questioned by the police.
e. Past progressive tense:
S+ was/were + V.ing + O
( S + was/were+ being + p.p + by+ O
Ex: He was reading a book when I came.
( A book was being read when I came
f. Future progressive
S+ will be + V.ing + O
( S + will be + being + p.p+ by+ O
Ex: I will be waiting for her at 8.00 tomorrow
( She will be being waited for at 8.00 tomorrow.
g. Present perfect:
S+ have/has + p.p( V-3/ed) + O
( S+ have/has+been+ p.p +by+ O
Ex: I have bought a new book
( A new book has been bought by me.
h. Past perfect:
S+ had + p.p( V-3/ed) + O
( S+ had+been+ p.p +by+ O
Ex: She had done that work before she left her office
( That work had been done before she left her office.
i. Future perfect:
S + will have + p.p + O
( S+ will + have been+ p.p+by+O
Ex: I will have received my diploma by next month.
( My diploma will have been received by next month.
UNIT 3:
1. Wish : ước ao….
S + wish(that) + S could/would + V +O
Ex: I wish that I could swim
Ex: I wish that you would stop smoking
2. Preposition of time:
+ in: tháng,năm, tháng+năm, buổi trong ngày
Ex: in June, in 2000, in May 2005, in the morning
+ on: ngày, ngày+tháng, ngày+ tháng+ năm
Ex: on Monday , on May 10 , on May 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)