Grammar English 9 ( HKII)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Ngày 19/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Grammar English 9 ( HKII) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR ENGLISH 9 ( HKII)
Unit 6: The environment
1. Adjectives and adverbs:
a. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và động từ:
Ex: He is a good teacher.
Ex: He is tall.
b. Trạng từ bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào ngoài trừ danh từ và đại từ.
Ex: My teacher teaches well.
Ex: She speaks English very well.
Ex: I couldn’t come simply because I was ill.
Ex: It is a very interesting book.
2. Adverb clause of reason: ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu as, since, because.
Ex: As you weren’t there, I left a message.
Ex: I stayed home because it was raining.
Ex: Since I have no money, I can’t buy a new car.
3. Adjective + that clause:
That clause được dùng với tính lừ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn . Tính từ thường được theo sau bởi that clause gồm: afraid, angry, bad, certain, dissappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky, pleased, possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong.
Ex: I’m afraid that I can’t come tomorrow.
Ex: We’re pleased that you passed.
Ex: I’m sorry that he failed.
4. Conditional sentence type 1 ( Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
If clause
Main clause
Present simple
S+ will/may/can + V+ O
EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.
Unit 7: Saving energy
1. Connectives: and , but, because, or , so, therefore, however.
Dùng để nối hoặc liên kết những từ, cụm từ hoặc câu với nhau.
EX: My hobbies are playing soccer and listening to music.
EX; I want other car but I have no money.
EX: I failed in my exam because I didn’t study.
EX: Would you like tea or coffee?
EX: It’s raining , so I’ll stay home and read.
EX: I passed the test, therefore, my parents took me to the circus.
EX: I feel sleepy, however, I must finish the report.
2. Phrasal verbs: ( Cụm động từ)
a. Turn off # turn on:
Ex: I forgot to turn off the light when I went out.
Ex: I Turn on the light! It’s dark in here.
b. Loofk for:
Ex: What are you looking for?
c. Look after:
Ex: Who will look after the garden when you’re on vacation?
d. Go on:
Ex: If you go on doing that, you’ll be punished.
3. Making suggestions: ( Đưa ra lời yêu cầu)
a. Suggest + V-ing:
Ex: I suggest taking the children to the zoo.
b. Suggest + that + S + should
Ex: I suggest that you should speak English in class.
Unit 8: Celebrations
1. Relative clauses ( mệnh đề liên hệ)
Mệnh đề liên hệ mang chức năng của tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính từ.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Who:
Who thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ
EX: The woman who wears a hat is my mother.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Whom:
Whom thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề phụ.
EX: My mother is the person whom I always think of
EX: The man whom she visits is very famous.
+ Which có thể làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng chủ từ Which :
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The book which is on the table is my teacher’s .
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng tân ngữ which:
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The bicycle which you are looking at is mine.
+ Who, whom, which có thể thay thế bằng THAT để làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The girl that lives opposite my house is very pretty.
EX: This is the teacher that we admire.
EX: The men (whom) we met yesterday are actors.
EX: Thevegetables(which) you bought are fresh.
Unit 6: The environment
1. Adjectives and adverbs:
a. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và động từ:
Ex: He is a good teacher.
Ex: He is tall.
b. Trạng từ bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào ngoài trừ danh từ và đại từ.
Ex: My teacher teaches well.
Ex: She speaks English very well.
Ex: I couldn’t come simply because I was ill.
Ex: It is a very interesting book.
2. Adverb clause of reason: ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu as, since, because.
Ex: As you weren’t there, I left a message.
Ex: I stayed home because it was raining.
Ex: Since I have no money, I can’t buy a new car.
3. Adjective + that clause:
That clause được dùng với tính lừ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn . Tính từ thường được theo sau bởi that clause gồm: afraid, angry, bad, certain, dissappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky, pleased, possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong.
Ex: I’m afraid that I can’t come tomorrow.
Ex: We’re pleased that you passed.
Ex: I’m sorry that he failed.
4. Conditional sentence type 1 ( Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
If clause
Main clause
Present simple
S+ will/may/can + V+ O
EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.
Unit 7: Saving energy
1. Connectives: and , but, because, or , so, therefore, however.
Dùng để nối hoặc liên kết những từ, cụm từ hoặc câu với nhau.
EX: My hobbies are playing soccer and listening to music.
EX; I want other car but I have no money.
EX: I failed in my exam because I didn’t study.
EX: Would you like tea or coffee?
EX: It’s raining , so I’ll stay home and read.
EX: I passed the test, therefore, my parents took me to the circus.
EX: I feel sleepy, however, I must finish the report.
2. Phrasal verbs: ( Cụm động từ)
a. Turn off # turn on:
Ex: I forgot to turn off the light when I went out.
Ex: I Turn on the light! It’s dark in here.
b. Loofk for:
Ex: What are you looking for?
c. Look after:
Ex: Who will look after the garden when you’re on vacation?
d. Go on:
Ex: If you go on doing that, you’ll be punished.
3. Making suggestions: ( Đưa ra lời yêu cầu)
a. Suggest + V-ing:
Ex: I suggest taking the children to the zoo.
b. Suggest + that + S + should
Ex: I suggest that you should speak English in class.
Unit 8: Celebrations
1. Relative clauses ( mệnh đề liên hệ)
Mệnh đề liên hệ mang chức năng của tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính từ.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Who:
Who thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ
EX: The woman who wears a hat is my mother.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Whom:
Whom thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề phụ.
EX: My mother is the person whom I always think of
EX: The man whom she visits is very famous.
+ Which có thể làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng chủ từ Which :
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The book which is on the table is my teacher’s .
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng tân ngữ which:
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The bicycle which you are looking at is mine.
+ Who, whom, which có thể thay thế bằng THAT để làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The girl that lives opposite my house is very pretty.
EX: This is the teacher that we admire.
EX: The men (whom) we met yesterday are actors.
EX: Thevegetables(which) you bought are fresh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)