Grammar 9 chuẩn

Chia sẻ bởi Đỗ Thuỷ Tiên | Ngày 19/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Grammar 9 chuẩn thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9


CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1.Thì hiện tại đơn
a.Với động từ Tobe:
He/ She /It /Mai is :
They / You/ We / Mai and Lan are :
I am :
* form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: (I am a good teacher
(-) S + Be + not + C (He is not a student
(?) Be + S + adj ( Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: ( He watches TV every night.
(+) You/ We/ They / I + Vinf + O ( They watch TV
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O ( She does not watch TV
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ? ( Do you watch TV?
(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ
* eg: He always watches TV every night.
They often watch TV
She does usually not watch TV
Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
2.Thì hiện tại tiếp diễn.
* form: (+) S + Be + V-ing + O ( (Be = am/are/is)
(-) S + Be + not + V-ing + O
(?) Be + S + V-ing + O
* Adv : now, at the moment, at present, right now
* eg: Nam is reading book now
Nam and Lan are listening to music at this moment.
What are you doing now ?
* Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
3.Thì hiện tại hoàn thành.
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. *Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:
Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần
4. Thì quá khứ đơn
a.Với động từ Tobe:
* I/ He / She / It (Nam) Was *eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan) Were ( Were Minh and Mai in hospital last month?
b.Với động từ đơn:
*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O ( He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? ( Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c.Cách dùng :
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK
5.Thì quá khứ tiếp diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thuỷ Tiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)