Grammar 9

Chia sẻ bởi Lê Thị Hậu | Ngày 19/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: grammar 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

GRAMMAR
I. To - inf
* S + want/ need/ decide/ agree (đồng ý)/ learn/ try = attempt (thôi, dừng, bỏ)/ seem (dường như)/ arrange (sắp xếp)/ plan (kế hoạch)/ manage (xoay xở)/ refuse (từ chối)/ promise (hứa)/ hope/ wish/ offer (đề nghị)/ regret (tiếc)/ prepare (chuẩn bị)/ fail (thất bại)/ rememberforget/ begin=start/ finish=end/ would like/ would love + to-inf.
* S + be + adj + (for S.B)
* S + be + adj + (of S.B)
* S + be + too + adj + (for S.B)
* S + V + too + adv + (for S.B) + to do STh
* S + be + adj + enough + (for S.B)
* S + V + adv + enough +(for S.B)
* S + be + the first/ second... + (for S.B)
* S + be + to-inf...
* S + advice (khuyên)/ encourage (động viên)/ allow (cho phép)/ permit (đồng ý, chấp nhận)/ remind (nhắc nhở)/ warn (cảnh báo)/ tell/ order (ra lệnh) / persuade (thuyết phục)/ invite/ want/ force (bắt buộc)/ ask/ help + S.B + (not) to do STh
* It + takes + S.B + time
* S + ... + wh- + to-inf
II. V-ing
* Là chủ ngữ trong câu
* Là bổ ngữ trong câu (sau To be)
* Sau giới từ:
+To be: interested in
afraid of (sợ)
bored with (chán)
~ fed up with
capable of (có thể)
tired of + V-ing
used to (quen với)
good at
fond of (thích)
excited about (háo hức)
+Cụm động từ:
succed in (thành công)
object to (phản đối)
apologise for (xin lỗi)
go on (tiếp tục)
keep on (cứ, tiếp tục) + V-ing
give up (từ bỏ)
look at/after/for
take care of
take part in/ join in
* Sau V-s: like/ love/ enjoy/ hate/ dislike/ begin/ start/ avoid (tránh)/ mind (phiền)/ post pone (trì hoãn)/ remember (nhớ đã làm gì) ≠ forget (quên đã làm gì)/ regret (tiếc đã làm gì)/ suggest/ consider (xem xét)/ deny (phủ định, chối bỏ)/ practice (thực hành)/ admit (thừa nhận)/ finish/ stop/ prefer + V-ing to… + V-ing
* Danh động từ dung để tạo thành danh từ ghép:
N + N = N ghép
Eg: a reading lamp = a lamp for reading
* Danh động từ đứng sau một số đông từ:
Can’t stand/ can’t bear: không thể chịu dựng
Can’t help/ can’t resist: không thể dừng, nhịn
Look forward to: mong mỏi + V-ing
It’s no use/ It’s no good/ There is no point in: vô ích
It’t (not) worth: thật (không) đáng
* S + V + TTSH/ ĐTTN + gerund
Object to (phản đối)
Insist on (nài nỉ)
Approve/ disapprove of (chấp nhận/ không chấp nhận) one’s doing STh
Dislike (không thích)
* waste time
spend time/ money (on)
see S.B
watch (quan sát) S.B
keep (bắt, giữ) S.B doing STh
catch (bắt gặp) S.B
feel S.B/ STh
leave (để) S.B
to be busy (mải mê) S.B
III. So... that... / such... that
* S + be + so + adj + that + clause
* S + V + so + adv + clause
* S + be + such + (a/an) + adj + N + that + clause
* S + V + so + much/little + N (không dếm được) + that + clause
many/ few + N (đếm được)
IV. Gerund & to infinitive
* S + used to + V: đã từng, thường làm gì trong quá khứ, hiện tại không còn
.S + be + get/ used to + V-ing : quen với việc gì
* S + try + to inf: cố gắng làm gì
.S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)