Grammar
Chia sẻ bởi Trần Thị Tốt |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: grammar thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
PREPOSITION
Giới từ là một từ ( hoặc nhóm từ ...) đứng Trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức... Cũng có trường hợp hiện tại phân từ được dùng làm giới từ
Ví dụ:
- The murderer is to be shot at dawn (Kẻ giết người sẽ bị xử bắn lúc bình minh)
- B comes between A and C in the English alphabet
(B đứng giữa A và C trong bảng chữ cái tiếng Anh)
- A country in Europe (Một nước ở châu Âu)
- Dirty marks on the ceiling (Vết bẩn trên trần nhà)
- The water flows under the bridge (Nước chảy dới cầu)
- We sometimes drink lemonade instead of coffee
(Đôi khi chúng tôi uống nước chanh thay cho cà phê)
- Apart from her nose, this actress looks very glamorous
(Ngoài cái mũi ra, nữ diễn viên này trông rất quyến rũ)
- Decision concerning the export of timber (Quyết định về việc xuất khẩu gỗ)
THE USE of PREPOSITION
1. AT
For time
At được dùng trước các cụm tử chỉ thời gian
-at night
-at 4 o’clock
-at Chirstmas at Easter, at Whitsun
-at once-at last-at the moment -at present at weekends
For places
-at home –at the theatre-at the seaside-at the grocer’s-at the doctor-at the hairdresser
- at school-at the corner of the street-at the top-at the bottom-at the foot of the page-at the beginning of the lesson-at the shop-to arrive (at the airport, railway station)
2. IN
For time
-in 1989
-in June –in Spring-in winter
-in the morning,-in the afternoon –in the evening (at night)
-In time ( đúng giờ )
FOR Place
IN
In the dinning room
-in the box- in the desk
-in London-in Paris-in Vietnam- in the east-in the north
IN THE STREET IN MY OPINION, IN GOOD WEATHER
IN THE NEWSPAPER, IN THE MIDDLE OF . IN ENGLISH,
3. ON
For time
-on Sunday
-on June 10th
ON TIME
For place
ON
-ON HORSEBACK
ON FOOT
ON TV
ON RADIO
ON THE BEACH
4. BY
By được dùng trong câu bị động
By được dùng để chỉ phương tiện đi lại
By bus , by car
BY THE TIME
BY CHANCE
LEARN BY HEART
5.TO
To được dùng sau động từ go
Go to the cinema
Go home (Không dùng to)
TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới )
My father used to take me to the circus when we lived in London.
6. INTO ( vào trong , đứng sau các động từ GO PUT GET FALL JUMP< COME
INTO cond dùng để chỉ sự thay đổi
The rain changed into snow
INTO : chống lại Into “ chia
7. OUT OF: ra khỏi
8. WITH
With: có
A coat with two pockets
With : công cụ
I often write with a pen
Carry it with both hands
WITH dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành . Nó có nghĩa ‘cùng với’
I am living with my parents.
With có nghĩa là ‘với’
Do you agree with me ?
9. UNDER
-UNDER có nghĩa là ‘ở dưới’ , để chỉ vị trí phía dưới một vật.
The cat was under the table .
UNDER Thấp hơn , ít hơn
Children under 14 years of age shouldn’t see such a film.
UNDER được dùng để chỉ những điều kiện khác
The roof is under repair
PREPOSITION FOLLOWING ADJECTIVES
( Giới từ đi sau các tính từ )
1. OF
ashamed of: xấu hổ vè
afraid of : sợ , e ngại
ahead of : trước
aware of : nhận thức
capable of: có khả năng
confident of : tin tưởng
doubtful of: nghi ngờ
fond of : thích
full of : đầy
hopeful of: hy vọng
independent of : độc lập
proud of : tự hào
jealous of :ghen tỵ với
guilty of : phạm tội , có tội
sick of : chán nản về
joyful of: vui mừng về
quick of: mau, nhanh chóng về
2. TO
acceptable to : có thể chấp nhận
accustomed to : quen với
agreeable to: đồng ý với
addicted to: đam mê
delightful to sb: thú vị đối với ai
familiar to : quen thuộc với ai
clear to: rõ ràng
contrary to: trái lại, đối lập
equal to
Giới từ là một từ ( hoặc nhóm từ ...) đứng Trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức... Cũng có trường hợp hiện tại phân từ được dùng làm giới từ
Ví dụ:
- The murderer is to be shot at dawn (Kẻ giết người sẽ bị xử bắn lúc bình minh)
- B comes between A and C in the English alphabet
(B đứng giữa A và C trong bảng chữ cái tiếng Anh)
- A country in Europe (Một nước ở châu Âu)
- Dirty marks on the ceiling (Vết bẩn trên trần nhà)
- The water flows under the bridge (Nước chảy dới cầu)
- We sometimes drink lemonade instead of coffee
(Đôi khi chúng tôi uống nước chanh thay cho cà phê)
- Apart from her nose, this actress looks very glamorous
(Ngoài cái mũi ra, nữ diễn viên này trông rất quyến rũ)
- Decision concerning the export of timber (Quyết định về việc xuất khẩu gỗ)
THE USE of PREPOSITION
1. AT
For time
At được dùng trước các cụm tử chỉ thời gian
-at night
-at 4 o’clock
-at Chirstmas at Easter, at Whitsun
-at once-at last-at the moment -at present at weekends
For places
-at home –at the theatre-at the seaside-at the grocer’s-at the doctor-at the hairdresser
- at school-at the corner of the street-at the top-at the bottom-at the foot of the page-at the beginning of the lesson-at the shop-to arrive (at the airport, railway station)
2. IN
For time
-in 1989
-in June –in Spring-in winter
-in the morning,-in the afternoon –in the evening (at night)
-In time ( đúng giờ )
FOR Place
IN
In the dinning room
-in the box- in the desk
-in London-in Paris-in Vietnam- in the east-in the north
IN THE STREET IN MY OPINION, IN GOOD WEATHER
IN THE NEWSPAPER, IN THE MIDDLE OF . IN ENGLISH,
3. ON
For time
-on Sunday
-on June 10th
ON TIME
For place
ON
-ON HORSEBACK
ON FOOT
ON TV
ON RADIO
ON THE BEACH
4. BY
By được dùng trong câu bị động
By được dùng để chỉ phương tiện đi lại
By bus , by car
BY THE TIME
BY CHANCE
LEARN BY HEART
5.TO
To được dùng sau động từ go
Go to the cinema
Go home (Không dùng to)
TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới )
My father used to take me to the circus when we lived in London.
6. INTO ( vào trong , đứng sau các động từ GO PUT GET FALL JUMP< COME
INTO cond dùng để chỉ sự thay đổi
The rain changed into snow
INTO : chống lại Into “ chia
7. OUT OF: ra khỏi
8. WITH
With: có
A coat with two pockets
With : công cụ
I often write with a pen
Carry it with both hands
WITH dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành . Nó có nghĩa ‘cùng với’
I am living with my parents.
With có nghĩa là ‘với’
Do you agree with me ?
9. UNDER
-UNDER có nghĩa là ‘ở dưới’ , để chỉ vị trí phía dưới một vật.
The cat was under the table .
UNDER Thấp hơn , ít hơn
Children under 14 years of age shouldn’t see such a film.
UNDER được dùng để chỉ những điều kiện khác
The roof is under repair
PREPOSITION FOLLOWING ADJECTIVES
( Giới từ đi sau các tính từ )
1. OF
ashamed of: xấu hổ vè
afraid of : sợ , e ngại
ahead of : trước
aware of : nhận thức
capable of: có khả năng
confident of : tin tưởng
doubtful of: nghi ngờ
fond of : thích
full of : đầy
hopeful of: hy vọng
independent of : độc lập
proud of : tự hào
jealous of :ghen tỵ với
guilty of : phạm tội , có tội
sick of : chán nản về
joyful of: vui mừng về
quick of: mau, nhanh chóng về
2. TO
acceptable to : có thể chấp nhận
accustomed to : quen với
agreeable to: đồng ý với
addicted to: đam mê
delightful to sb: thú vị đối với ai
familiar to : quen thuộc với ai
clear to: rõ ràng
contrary to: trái lại, đối lập
equal to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tốt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)