Grammar
Chia sẻ bởi Trương Đình Bảo |
Ngày 20/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: grammar thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR
WISH
a. Thời tương lai
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + COULD + VERB
WOULD + VERB
WERE + V-ING
b. Thời hiện tại
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + VERB (past simple)
* Động từ tobe phải chia làm were ở tất cả các ngôi.
c. Thời quá khứ
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + PAST PERFECT
COULD HAVE + P2
+ “ IF ONLY +clause” giống với WISH.
+ “ WOULD / ‘D RATHER + (that) clause”
Được dùng diễn tả điều gì yêu thích hơn. Mệnh đề sau “would rather” có
cấu trúc giống với mệnh đề sau “wish”.
PASSIVE
a. Thời hiện tại hay quá khứ đơn.
SUBJECT + (AM / IS / ARE / WAS / WERE) + P.P
b. Thời hiện tại tiếp diễn hay quá khứ tiếp diễn.
SUBJECT + (AM / IS / ARE / WAS / WERE )+ BEING + P.P
c. Thời hiện tại hoàn thành hay quá khứ hoàn thành.
SUBJECT + (HAS / HAVE / HAD) + BEEN + P.P
d. Thời tương lai tiếp diễn.
SUBJECT + WILL + BE + BEING + P.P
e. Thời tương lai hoàng thành.
SUBJECT + WILL + HAVE BEEN + P.P
f. Khiếm trợ động từ bị động.
SUBJECT + MODAL + BE + P.P
* Động từ tương đương với khiếm trợ động từ.
- CAN ( BE ABLE TO
- MAY ( BE POSSIBLE TO or BE ALLOWED TO
- MUST ( HAVE TO
- WILL / SHALL ( BE GOING TO
* ADV OF PLACE + by agent + ADV OF TIME
* S + [BE] + ADV OD MANNER (trạng từ chỉ thể cách) + P.P + by agent
DIRECT AND REPORTED SPEECH
A,a. Mệnh lệnh xác định
V + O/A
(
S + TOLD s.b / SAID (THAT) + O + INFINITIVE + O/A
b. Mệnh lệnh phủ định.
DON’T + V + O/A
(
S + TOLD s.b / WARNED ..... + O + NOT + INFINITIVE + O/A
c. Câu yêu cầu xác định.
PLEASE + V+ O/A. hoặc V + O/A , PLEASE.
(
S + ASKED / BEGGED(van xin) + O + TO + INFINITIVE + O/A.
d. Câu yêu cầu phủ định.
DON’T + V + O/A, PLEASE. hoặc PLEASE + DON’T + V + O/A.
(
S + ASKED / BEGGED + O + NOT + INFINITIVE + O/A.
e. Lời khuyên.
- S + SHOULD / OUGHT TO / HAD BETTER + V + O/A.
- WHY DON’T + YOU + V+ O/A?
- IF I WERE + O, I’D (NOT) TO + INFINITIVE + O/A.
( S + ADVISED + O + (NOT) TO INFINITIVE + O/A.
* Hoặc chúng ta giữ nguyên động từ “should / had better / ought to”
B, Câu hỏi.
a. Câu hỏi yes- no.
- Với trợ động từ.
Aux.V + S + V + O/A ?
( S + ASKED + IF / WHETHER + S + aux.V( + V + O/A.
- Với DO.
DO + S + V + O/A?
( S + ASKED + IF / WHETHER + S + V( + O/A.
b. Câu hỏi với từ hỏi
- Với trợ động từ.
Từ hỏi + aux.V + S + V + O/A ?
( S + ASKED + từ hỏi + S + aux.V( + V + O/A.
- Với DO.
Từ hỏi + DO + S + V + O/A ?
( S + ASKED + từ hỏi + S + V( + O/A.
CÁCH ĐỔI
DIRECT
REPORTED
Hiện tại
Quá khứ
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn / quá khứ hoàn thành tiép diễn
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
quá khứ hoàn thành tiép diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp
WISH
a. Thời tương lai
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + COULD + VERB
WOULD + VERB
WERE + V-ING
b. Thời hiện tại
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + VERB (past simple)
* Động từ tobe phải chia làm were ở tất cả các ngôi.
c. Thời quá khứ
SUBJECT + WISH + (THAT) + SUBJECT + PAST PERFECT
COULD HAVE + P2
+ “ IF ONLY +clause” giống với WISH.
+ “ WOULD / ‘D RATHER + (that) clause”
Được dùng diễn tả điều gì yêu thích hơn. Mệnh đề sau “would rather” có
cấu trúc giống với mệnh đề sau “wish”.
PASSIVE
a. Thời hiện tại hay quá khứ đơn.
SUBJECT + (AM / IS / ARE / WAS / WERE) + P.P
b. Thời hiện tại tiếp diễn hay quá khứ tiếp diễn.
SUBJECT + (AM / IS / ARE / WAS / WERE )+ BEING + P.P
c. Thời hiện tại hoàn thành hay quá khứ hoàn thành.
SUBJECT + (HAS / HAVE / HAD) + BEEN + P.P
d. Thời tương lai tiếp diễn.
SUBJECT + WILL + BE + BEING + P.P
e. Thời tương lai hoàng thành.
SUBJECT + WILL + HAVE BEEN + P.P
f. Khiếm trợ động từ bị động.
SUBJECT + MODAL + BE + P.P
* Động từ tương đương với khiếm trợ động từ.
- CAN ( BE ABLE TO
- MAY ( BE POSSIBLE TO or BE ALLOWED TO
- MUST ( HAVE TO
- WILL / SHALL ( BE GOING TO
* ADV OF PLACE + by agent + ADV OF TIME
* S + [BE] + ADV OD MANNER (trạng từ chỉ thể cách) + P.P + by agent
DIRECT AND REPORTED SPEECH
A,a. Mệnh lệnh xác định
V + O/A
(
S + TOLD s.b / SAID (THAT) + O + INFINITIVE + O/A
b. Mệnh lệnh phủ định.
DON’T + V + O/A
(
S + TOLD s.b / WARNED ..... + O + NOT + INFINITIVE + O/A
c. Câu yêu cầu xác định.
PLEASE + V+ O/A. hoặc V + O/A , PLEASE.
(
S + ASKED / BEGGED(van xin) + O + TO + INFINITIVE + O/A.
d. Câu yêu cầu phủ định.
DON’T + V + O/A, PLEASE. hoặc PLEASE + DON’T + V + O/A.
(
S + ASKED / BEGGED + O + NOT + INFINITIVE + O/A.
e. Lời khuyên.
- S + SHOULD / OUGHT TO / HAD BETTER + V + O/A.
- WHY DON’T + YOU + V+ O/A?
- IF I WERE + O, I’D (NOT) TO + INFINITIVE + O/A.
( S + ADVISED + O + (NOT) TO INFINITIVE + O/A.
* Hoặc chúng ta giữ nguyên động từ “should / had better / ought to”
B, Câu hỏi.
a. Câu hỏi yes- no.
- Với trợ động từ.
Aux.V + S + V + O/A ?
( S + ASKED + IF / WHETHER + S + aux.V( + V + O/A.
- Với DO.
DO + S + V + O/A?
( S + ASKED + IF / WHETHER + S + V( + O/A.
b. Câu hỏi với từ hỏi
- Với trợ động từ.
Từ hỏi + aux.V + S + V + O/A ?
( S + ASKED + từ hỏi + S + aux.V( + V + O/A.
- Với DO.
Từ hỏi + DO + S + V + O/A ?
( S + ASKED + từ hỏi + S + V( + O/A.
CÁCH ĐỔI
DIRECT
REPORTED
Hiện tại
Quá khứ
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn / quá khứ hoàn thành tiép diễn
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
quá khứ hoàn thành tiép diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đình Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)