GRADE 10 ENTRANCE

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 19/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: GRADE 10 ENTRANCE thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang, 40 câu trắc nghiệm)

 Lưu ý: Thí sinh phải ghi mã đề vào tờ giấy làm bài thi.
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:.........................................SBD:..............

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các phần gạch chân của những từ còn lại trong các câu từ 1 đến 5.
Câu 1: A. grow B. come C. hold D. cold
Câu 2: A. honest B. horse C. hope D. honey
Câu 3: A. happy B. early C. apply D. lazy
Câu 4: A. boys B. books C. pupils D. teachers
Câu 5: A. funny B. study C. lucky D. busy

Đọc kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chố trống từ câu 6 đến câu 10.
Science has told us so much about the moon that it is fairly easy (6)______ what it would be like to go there. It is certainly not a friendly place. As there is no air or water, there can be no life of any kind. There is no variety of scenery (7)______. For miles after miles, there are only flat plains of dust with mountains around them. Above, the sun and stars shine in the black sky. If you step out of the mountain shadow, it (8)______ moving from severe cold into great heat. These extreme temperatures continually break rocks away from the surface of the mountain. The moon is also a very silent world for sound waves can only (9)______ through air. But beyond the broken horizon, you see a friendly sight. Our earth is shining more brightly than the stars. (10)______ this distance, it looks like an immense ball, colored blue, green, and brown.
Câu 6: A. to imagine B. imagine C. imagining D. imagined
Câu 7: A. either B. neither C. too D. so
Câu 8: A. would mean B. could mean C. will mean D. meant
Câu 9: A. walk B. fly C. run D. travel
Câu 10: A. On B. From C. Of D. By

Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) có nghĩa gần nhất với câu cho trước trong các câu từ 11 đến 15.
Câu 11: “If I were you, I wouldn’t trust Peter.” She said.
A. She advised me not trust Peter. B. She advised me not to trust Peter.
C. She advised me not trusting Peter. D. She advised me to trust Peter.
Câu 12: We haven’t redecorated this room for years.
A. This room hasn’t been redecorated for years. B. This room hasn’t redecorated for years.
C. This room have been redecorated for years. D. This room haven’t redecorated for years.
Câu 13: I don’t know how to swim.
A. I wish I knew how to swim. B. I wish I know how to swim.
C. I wish I have known how to swim. D. I wish I will know how to swim.
Câu 14: Mai had a headache so she didn’t go to school.
A. Mai went to school but she had a headache. B. Mai didn’t go to school so she had a headache.
C. Mai went to school although she had a headache. D. Mai didn’t go to school because she had a headache.
Câu 15: “How do you like my new dress?” she asked.
A. She asked me how do I like her new dress. B. She asked me how I like my new dress.
C. She asked me how I liked her new dress. D. She asked my how did I like her new dress.

Chọn phương án đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu từ 16 đến 30.
Câu 16: Life is short ______ we still waste a lot of time.
A. because B. so C. therefore D. but
Câu 17: It’s time ______ our lesson to start.
A. in B. for C. with D. of
Câu 18: ______ it rained heavily, they went to school
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)