GKI - TV LƠP I - QUYEN
Chia sẻ bởi Vũ Thị Quyên |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: GKI - TV LƠP I - QUYEN thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN Đức An, ngày ... tháng 10 năm 2010
LỚP 1A
HỌ VÀ TÊN:.............................
KIỂM TRA GIUA KI I- MON TIENG VIET
( Thời gian: 40p)
Điểm Nhận xét của cô giáo
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG( 5Đ)
a) Đọc vần: ươu ; ây ; êu ; ôi ; ua ;oi; ôi; uôi, ươi.
b) Đọc từ:
ngói mới ; leo trèo ; máy bay ; múi bưởi ; phở bò .
c) Đọc câu:( mỗi học sinh đọc 1 trong 4 câu )
Mẹ đi chợ mua hai bao gạo.
Bé Thảo chưa bao giờ đi máy bay.
Chị Thu may vá giỏi quá.
Ở Ba Vì có bò sữa.
II. ĐỌC HIỂU( 5Đ)
1.) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)
2. Điền: qu hay gi ?(1đ)
……..ỏ cá … a đò
2. Điền đúng: ua hay ưa ( 1 điểm)
d......lê khế ch......
III. VIẾT ( 10Đ) 1đ trình bày.
I/ Nghe viết các âm, vần sau: ( 3điểm)
ph nh th ch ia ươi
II/ Nghe viết các tiếng sau: ( 2 điểm)
mua khỉ
III/ Nghe viết các từ sau: ( 3 điểm)
Trưa hè gợi ý
IV/ Chép câu sau: ( 2 điểm)
nghỉ hè, mẹ cho bé đi chơi ở bà rịa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1
I.Kiểm tra đọc:
Đọc thành tiếng các vần (2điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: (0,4 điểm/vần)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Đọc thành tiếng 1 câu văn xuôi (1 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):Không được điểm.
II. Đọc hiểu:
Nối ô từ ngữ (2 điểm)
1. Đọc hiểu và nối đúng: 1 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ nối đúng: cò – tha cá ; bé Hải – đi thi vẽ ; Bà cho – bé gói quà quê )
Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
2.. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Điền đúng : 0,5 điểm/âm.
( Các âm điền đúng :; giỏ cá ; qua đò )
Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1đ). Điền đúng 0,5 đ/ vần
dưa lê khế chua
III. Kiểm tra viết: 10 điểm
1.Âm (3 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/âm
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/âm
Viết sai, hoặc không viết được: không được điểm.
2. Tiếng (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
3.Từ: Mỗi từ viết đúng đạt 1,5 điểm
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: Sai 1 tiếng trừ 0,5đ
4.Câu (2 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2 điểm/câu (dòng thơ)
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 1đ. Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Quyên
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)