Gki toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: gki toan 4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM:
*Bài 1: Số gồm 8 chục triệu, 8 chục nghìn và 8 nghìn viết là:
a. 80 800 008
b. 80 080 080
c. 80 088 000
d. 88 080 000
*Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 526347 là:
a. 500 000
b. 50 000
c. 5 000 000
d. 5000
*Bài 3: Chữ số 5 trong số 250368400 thuộc hàng nào?
a. chục nghìn
b. chục triệu
c. trăm triệu
d. triệu
*Bài 4: Số lớn nhất trong các số 82358; 88235; 88523; 85823 là:
a. 82358
b. 88235
c. 88523
d. 85823
*Bài 5: Số lớn nhất gồm 5 chữ số: 3, 5, 7, 8, 9 là:
a. 35798
b. 89735
c.98753
d. 89753
*Bài 6: Số tự nhiên liền sau số 2835999 là:
a. 2836110
b. 2836100
c. 2836000
d. 2835000
*Bài 7: Số tự nhiên liền trước số 2975800 là:
a. 2975899
b. 2975799
c. 2975798
d. 2975801
*Bài 8: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 82300 ; 82301 ; 84100 ; 83205
b. 82300 ; 82301 ; 83205 ; 84100
c. 82300 ; 84100 ; 82301 ; 83205
d. 82301 ; 82300 ; 83205 ; 84100
*Bài 9: Tìm số tròn trăm x biết: 450 < x < 570
a. 60
b. 500
c. 560
d. 510
ngày = ……. giờ
*Bài 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 10
b. 8
c. 5
d. 7
*Bài 11: Năm 2009 thuộc thế kỉ nào?
a. Thế kỉ XX
b. Thế kỉ XIX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XVIII
*Bài 12: Với a = 4583, b = 1203, c = 2674 thì giá trị biểu thức a – b + c là:
a. 6000
b. 3487
c. 6054
d. 4386
*Bài 13: Giá trị của biểu thức 168 x 2 : 6 x 4 là:
a. 14
b. 224
c. 56
d. 40
*Bài 14: Trung bình cộng của các số 465; 478; 543; 346 là:
a. 468
b. 542
c. 458
d. 548
*Bài 15: 4 giờ 15 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 265
b. 240
c. 245
d. 255
*Bài 16: 3 tấn 25 kg = ……………kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 325
b. 3025
c. 3205
d. 3250
*Bài 17: Hình vuông có chu vi là 24cm. Hỏi diện tích hình vuông là bao nhiêu?
a. 100cm2
b. 36cm2
c. 48cm2
d. 96cm2
*Bài 18: Hình chữ nhật có diện tích là 84cm2, chiều rộng là 7cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
a. 12cm
b. 75cm
c. 588cm
d. 77cm
*Bài 19: Hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng là 7cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
a. 12cm
b. 49cm
c. 21cm
d. 8cm
*Bài 20: Hình tứ giác ABCD có 3 góc A, B, C đều là góc vuông. Vậy góc D là góc:
a. Góc tù
b. Góc nhọn
c. Góc vuông
d. Góc bẹt
*Bài 21: Hình vuông ABCD có số cặp cạnh song song với nhau là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
*Bài 22: Hình chữ nhật ABCD có số cặp cạnh vuông góc với nhau là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
*Bài 23: Điền tên các đường thẳng vào chỗ chấm:
…… vuông góc với ……
……vuông góc với ……
AB song song với ……
CD song song với ……
Có …… đường thẳng không song song với AB
Có …… đường thẳng không vuông góc với AD
*Bài 24: Đúng hay sai?
a) Góc nhọn bé hơn góc vuông (
b) Góc tù bé hơn góc vuông (
c) Góc tù lớn hơn góc vuông (
d) Góc bẹt bằng hai góc vuông (
e) Góc tù bé hơn hai góc vuông (
I. TRẮC NGHIỆM:
*Bài 1: Số gồm 8 chục triệu, 8 chục nghìn và 8 nghìn viết là:
a. 80 800 008
b. 80 080 080
c. 80 088 000
d. 88 080 000
*Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 526347 là:
a. 500 000
b. 50 000
c. 5 000 000
d. 5000
*Bài 3: Chữ số 5 trong số 250368400 thuộc hàng nào?
a. chục nghìn
b. chục triệu
c. trăm triệu
d. triệu
*Bài 4: Số lớn nhất trong các số 82358; 88235; 88523; 85823 là:
a. 82358
b. 88235
c. 88523
d. 85823
*Bài 5: Số lớn nhất gồm 5 chữ số: 3, 5, 7, 8, 9 là:
a. 35798
b. 89735
c.98753
d. 89753
*Bài 6: Số tự nhiên liền sau số 2835999 là:
a. 2836110
b. 2836100
c. 2836000
d. 2835000
*Bài 7: Số tự nhiên liền trước số 2975800 là:
a. 2975899
b. 2975799
c. 2975798
d. 2975801
*Bài 8: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 82300 ; 82301 ; 84100 ; 83205
b. 82300 ; 82301 ; 83205 ; 84100
c. 82300 ; 84100 ; 82301 ; 83205
d. 82301 ; 82300 ; 83205 ; 84100
*Bài 9: Tìm số tròn trăm x biết: 450 < x < 570
a. 60
b. 500
c. 560
d. 510
ngày = ……. giờ
*Bài 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 10
b. 8
c. 5
d. 7
*Bài 11: Năm 2009 thuộc thế kỉ nào?
a. Thế kỉ XX
b. Thế kỉ XIX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XVIII
*Bài 12: Với a = 4583, b = 1203, c = 2674 thì giá trị biểu thức a – b + c là:
a. 6000
b. 3487
c. 6054
d. 4386
*Bài 13: Giá trị của biểu thức 168 x 2 : 6 x 4 là:
a. 14
b. 224
c. 56
d. 40
*Bài 14: Trung bình cộng của các số 465; 478; 543; 346 là:
a. 468
b. 542
c. 458
d. 548
*Bài 15: 4 giờ 15 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 265
b. 240
c. 245
d. 255
*Bài 16: 3 tấn 25 kg = ……………kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 325
b. 3025
c. 3205
d. 3250
*Bài 17: Hình vuông có chu vi là 24cm. Hỏi diện tích hình vuông là bao nhiêu?
a. 100cm2
b. 36cm2
c. 48cm2
d. 96cm2
*Bài 18: Hình chữ nhật có diện tích là 84cm2, chiều rộng là 7cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
a. 12cm
b. 75cm
c. 588cm
d. 77cm
*Bài 19: Hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng là 7cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
a. 12cm
b. 49cm
c. 21cm
d. 8cm
*Bài 20: Hình tứ giác ABCD có 3 góc A, B, C đều là góc vuông. Vậy góc D là góc:
a. Góc tù
b. Góc nhọn
c. Góc vuông
d. Góc bẹt
*Bài 21: Hình vuông ABCD có số cặp cạnh song song với nhau là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
*Bài 22: Hình chữ nhật ABCD có số cặp cạnh vuông góc với nhau là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
*Bài 23: Điền tên các đường thẳng vào chỗ chấm:
…… vuông góc với ……
……vuông góc với ……
AB song song với ……
CD song song với ……
Có …… đường thẳng không song song với AB
Có …… đường thẳng không vuông góc với AD
*Bài 24: Đúng hay sai?
a) Góc nhọn bé hơn góc vuông (
b) Góc tù bé hơn góc vuông (
c) Góc tù lớn hơn góc vuông (
d) Góc bẹt bằng hai góc vuông (
e) Góc tù bé hơn hai góc vuông (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)