Gk1
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: gk1 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
Môn Toán
Phần I: (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình chữ nhật có diện tích là 120cm2, biết chiều rộng hình chữ nhật bằng 8cm, chiều dài hình chữ nhật là:
a. 12cm
b. 13cm
c. 14cm
d. 15cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Góc nhọn bằng góc vuông (
c. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt (
b. Góc bẹt gấp 2 lần góc vuông (
d. Góc vuông lớn hơn góc tù (
3. 2 giờ 22 phút = … phút
a. 222 phút
b. 120 phút
c. 142 phút
d. 144 phút
4. Hình vuông có chu vi 28cm, hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu?
a. 49cm2
b. 50cm2
c. 54cm2
d. 28cm2
5. Số 67 890 432, chữ số 7 có giá trị là:
a. 700 000
b. 7 000 000
c. 70 000
d. 7 000
6. Số gồm 6 trăm triệu, bảy trăm nghìn và 6 đơn vị được viết là:
a. 60 700 060
b. 60 700 006
c. 60 000 076
d. 600 700 006
7. 21 tấn 8 kg= … kg
a. 2100
b. 2180
c. 21008
d. 21080
8. Số bé nhất trong các số 985641; 984254; 983814; 892956 là:
a. 985641
b. 892956
c. 983814
d. 984254
Phần II (6 điểm)
Bài 1: (2đ)
a) Tính giá trị biểu thức sau:
312 – 224 : 8
b) Tìm x:
75210 - x = 657
Bài 2: Chu vi của hình chữ nhật là 32cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Giải:
Bài 3: Một người đi xe máy trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 40 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 36 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người ấy đi được bao nhiêu ki lô mét?
Giải:
Bài 4: Một đoàn thuyền chở than đá: 3 thuyền đầu, mỗi chiếc chở 48 tạ than; 5 thuyền còn lại mỗi chiếc chở 40 tạ than. Hỏi trung bình mỗi chiếc thuyền chở mấy tạ than?
Giải:
Bài 5: người bán được 120 kg gạo, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 50 kg. Hỏi mỗi loại gạo bán được bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải:
Môn Toán
Phần I: (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình chữ nhật có diện tích là 120cm2, biết chiều rộng hình chữ nhật bằng 8cm, chiều dài hình chữ nhật là:
a. 12cm
b. 13cm
c. 14cm
d. 15cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Góc nhọn bằng góc vuông (
c. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt (
b. Góc bẹt gấp 2 lần góc vuông (
d. Góc vuông lớn hơn góc tù (
3. 2 giờ 22 phút = … phút
a. 222 phút
b. 120 phút
c. 142 phút
d. 144 phút
4. Hình vuông có chu vi 28cm, hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu?
a. 49cm2
b. 50cm2
c. 54cm2
d. 28cm2
5. Số 67 890 432, chữ số 7 có giá trị là:
a. 700 000
b. 7 000 000
c. 70 000
d. 7 000
6. Số gồm 6 trăm triệu, bảy trăm nghìn và 6 đơn vị được viết là:
a. 60 700 060
b. 60 700 006
c. 60 000 076
d. 600 700 006
7. 21 tấn 8 kg= … kg
a. 2100
b. 2180
c. 21008
d. 21080
8. Số bé nhất trong các số 985641; 984254; 983814; 892956 là:
a. 985641
b. 892956
c. 983814
d. 984254
Phần II (6 điểm)
Bài 1: (2đ)
a) Tính giá trị biểu thức sau:
312 – 224 : 8
b) Tìm x:
75210 - x = 657
Bài 2: Chu vi của hình chữ nhật là 32cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Giải:
Bài 3: Một người đi xe máy trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 40 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 36 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người ấy đi được bao nhiêu ki lô mét?
Giải:
Bài 4: Một đoàn thuyền chở than đá: 3 thuyền đầu, mỗi chiếc chở 48 tạ than; 5 thuyền còn lại mỗi chiếc chở 40 tạ than. Hỏi trung bình mỗi chiếc thuyền chở mấy tạ than?
Giải:
Bài 5: người bán được 120 kg gạo, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 50 kg. Hỏi mỗi loại gạo bán được bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)