Giúp trí nhớ vật lí 10-hk2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Vy |
Ngày 26/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: giúp trí nhớ vật lí 10-hk2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Học kì 2
GV : Lê Phương
PHẦN 1 ĐỘNG LƯỢNG - ĐLBT ĐỘNG LƯỢNG.
1
Động lượng:
*Độ lớn p=mv
Đơn vị (kg.m/s)
2
Xung lương của lực:
3
Định luật bảo toàn động lượng:
4
Va chạm mềm: sau khi va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc .
5
Chuyển động bằng phản lực.
m,: khối lượng khí phụt ra với vận tốc
M, : khối lượng M của tên lửa chuyền động với vận tốc sau khi đã phụt khí.
PHẦN 2-CÔNG - CÔNG SUẤT.
6
Công
A =
Đơn vị A là J
*F – lực tác dụng vào vật
*– góc tạo bởi lực F và hướng chuyển dời s.
7
Công phản lực
8
Công của lực ma sát trượt
Tổng quát
*Mặt phẳng ngang
*Mặt phẳng nghiêng
9
Công trọng lực
vật đi xuống
vật đi lên
vật đi ngang
10
Công suất:
P =
Đơn vị W
PHẦN 3- ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – CƠ NĂNG.
11
Động năng: là năng lượng của vật có được do chuyển động.
Đơn vị J
12
Định lí động năng:độ biến thiên động năng của vật bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực
13
Thế năng:
Thế năng trọng trường:
m – khối lượng của vật (kg)
/ z/: độ cao
+ trên gốc thế năng
- dưới gốc thế năng
Đơn vị J
b. Thế năng đàn hồi:
Wt =
Đơn vị J
14
. Cơ năngcủa vật =cơ năng tại A( hay B, C…. )
* W = Wđ + Wt
* W
* Wđ max = Wt max
Đơn vị J
15
Định luật bảo toàn cơ năng:(dùng khi không có lực ma sát hay lực cản).
15
Định luật bảo toàn năng lượng
(dùng khi có ma sát hay lực cản)
Wđầu – Wsau =
Hay Wđầu – Wsau =
PHẦN 4 CON LẮC ĐƠN.
16
- Vận tốc
17
- Lực căng dây
PHẦN 5 -CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ
stt
Nội dung
Công thức
Chú ý
1
Phương trình trạng thái khí lí tưởng
– Áp suất khí.
V – Thể tích khí
Nhiệt độ tuyệt đối (
2
Định luật Bôilơ–Mariốt (Quá trình đẳng nhiệt)
3
Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng tích)
.
4
Định luật Gay luyt xắc
(Quá trình đẳng áp)
Phần 6- SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.
5
. Nhiệt lượng: số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt
>0 nội năng tăng
<0 nội năng giảm
6
Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra thu vào:
m là khối lượng (kg) ;
c là nhiệt dung riêng của
chất (J/kg.K) ; là độ biến thiên nhiệt độ ( oC hoặc oK).
7
Phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa =Qthu
Hay
m1.C1(t-t1)+m2.C2(t-t2)+…..=0
t: nhiệt độ khi có cân
bằng nhiệt
8
Nguyên lí thứ nhất nhiệt động lực học
Các quy ước về dấu:
: Hệ nhận nhiệt lượng.
< 0 : Hệ truyền nhiệt lượng.
A > 0 : Hệ nhận công.
A < 0 : Hệ thực hiện công.
Quy ước dấu:
*chất khí:
“nhận “là thêm lấy dấu +
“ cho ”:là bớt lấy dấu –
Ví dụ: chất khí nhận nhiệt ( Q>0
*chất khí nhận công ( A>0
*chất khí sinh công (dãn khí)(A<0
*nén khí ( V giảm ( nhận công ( A>
GV : Lê Phương
PHẦN 1 ĐỘNG LƯỢNG - ĐLBT ĐỘNG LƯỢNG.
1
Động lượng:
*Độ lớn p=mv
Đơn vị (kg.m/s)
2
Xung lương của lực:
3
Định luật bảo toàn động lượng:
4
Va chạm mềm: sau khi va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc .
5
Chuyển động bằng phản lực.
m,: khối lượng khí phụt ra với vận tốc
M, : khối lượng M của tên lửa chuyền động với vận tốc sau khi đã phụt khí.
PHẦN 2-CÔNG - CÔNG SUẤT.
6
Công
A =
Đơn vị A là J
*F – lực tác dụng vào vật
*– góc tạo bởi lực F và hướng chuyển dời s.
7
Công phản lực
8
Công của lực ma sát trượt
Tổng quát
*Mặt phẳng ngang
*Mặt phẳng nghiêng
9
Công trọng lực
vật đi xuống
vật đi lên
vật đi ngang
10
Công suất:
P =
Đơn vị W
PHẦN 3- ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – CƠ NĂNG.
11
Động năng: là năng lượng của vật có được do chuyển động.
Đơn vị J
12
Định lí động năng:độ biến thiên động năng của vật bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực
13
Thế năng:
Thế năng trọng trường:
m – khối lượng của vật (kg)
/ z/: độ cao
+ trên gốc thế năng
- dưới gốc thế năng
Đơn vị J
b. Thế năng đàn hồi:
Wt =
Đơn vị J
14
. Cơ năngcủa vật =cơ năng tại A( hay B, C…. )
* W = Wđ + Wt
* W
* Wđ max = Wt max
Đơn vị J
15
Định luật bảo toàn cơ năng:(dùng khi không có lực ma sát hay lực cản).
15
Định luật bảo toàn năng lượng
(dùng khi có ma sát hay lực cản)
Wđầu – Wsau =
Hay Wđầu – Wsau =
PHẦN 4 CON LẮC ĐƠN.
16
- Vận tốc
17
- Lực căng dây
PHẦN 5 -CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ
stt
Nội dung
Công thức
Chú ý
1
Phương trình trạng thái khí lí tưởng
– Áp suất khí.
V – Thể tích khí
Nhiệt độ tuyệt đối (
2
Định luật Bôilơ–Mariốt (Quá trình đẳng nhiệt)
3
Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng tích)
.
4
Định luật Gay luyt xắc
(Quá trình đẳng áp)
Phần 6- SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.
5
. Nhiệt lượng: số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt
>0 nội năng tăng
<0 nội năng giảm
6
Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra thu vào:
m là khối lượng (kg) ;
c là nhiệt dung riêng của
chất (J/kg.K) ; là độ biến thiên nhiệt độ ( oC hoặc oK).
7
Phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa =Qthu
Hay
m1.C1(t-t1)+m2.C2(t-t2)+…..=0
t: nhiệt độ khi có cân
bằng nhiệt
8
Nguyên lí thứ nhất nhiệt động lực học
Các quy ước về dấu:
: Hệ nhận nhiệt lượng.
< 0 : Hệ truyền nhiệt lượng.
A > 0 : Hệ nhận công.
A < 0 : Hệ thực hiện công.
Quy ước dấu:
*chất khí:
“nhận “là thêm lấy dấu +
“ cho ”:là bớt lấy dấu –
Ví dụ: chất khí nhận nhiệt ( Q>0
*chất khí nhận công ( A>0
*chất khí sinh công (dãn khí)(A<0
*nén khí ( V giảm ( nhận công ( A>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)