Giống và số của danh từ
Chia sẻ bởi Funn Snake |
Ngày 11/05/2019 |
380
Chia sẻ tài liệu: Giống và số của danh từ thuộc Tiếng Nga
Nội dung tài liệu:
Добро пожаловать
Student Teacher: Trần Thị Tường Vi
2
Удачные Числа
3
4
работа
работа
работа
работа
работа
работа
ет
ют
ете
ешь
ем
ю
ю
ешь
ет
ем
ете
ют
работать
Молодец!
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
ет
ют
ете
ешь
ем
ю
ю
ешь
ет
ем
ете
ют
отдыхать
Молодец!
Урок:4
Phần 2:
Giống và số của tính từ
Mẫu câu để hỏi và thông báo về đặc điểm (tính chất) của vật nào đó
Giới thiệu một số tính từ
8
Это дом.
большой:
to, lớn
#
маленький:
nhỏ, bé
Он большой.
Giới thiệu một số tính từ
9
Это девушка.
красивый:
xinh,đẹp
Она красивая.
Giới thiệu một số tính từ
10
Это дом.
старый:
cũ
#
новый:
mới
Он старый.
Giới thiệu một số tính từ
11
Это книга.
хороший :
hay, tốt
#
плохой:
dở, xấu, tệ
Она хорошая.
Читайте!
новый: mới # старый: cũ
большой: lớn # маленький: nhỏ
xороший: tốt, hay # плохой: xấu, dở, tệ…
красивый: xinh đẹp
старый
красивый
хороший
новый
#
большой
плохо#
маленький #
Cộng 1 đ nè!
Trừ 1 đ
MỞ KHÔNG?
Giống và số của tính từ
Это дом.
Đây là một ngôi nhà / cũ kỉ.
danh từ tính từ
Это старый / дом.
Это маленький / дом.
danh từ
Это большой / дом.
TÍNH TỪ GIỐNG ĐỰC
Это стар-ый / дом.
Это маленьк-ий / дом.
Это больш-ой / дом.
tt gi. đực
tt gi. đực
dt gi. đực
tt gi. đực
dt gi. đực
маленьк - ий
больш - ой
стар - ый
TÍnh từ giống đực tận cùng bằng – ый, - ий, - ой
Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa, luôn phù hợp với danh từ
về giống và số.
TÍNH TỪ GIỐNG CÁI
Это девушка.
XINH ĐẸP QUÁ!
красивый
Это красивый девушка
dt gi. CÁI
tt gi. CÁI
красив -АЯ
Это красив-АЯ девушка
TÍnh từ giống CÁI tận cùng bằng – АЯ
TÍNH TỪ GIỐNG TRUNG
Это здание.
здание
Это большой здание
Это больш-ое здание
TÍnh từ giống TRUNG tận cùng bằng – ое
TÍNH TỪ SỐ NHIỀU
Это больш- ое здание
зданиЯ
Dt SỐ NHIỀU
больш- ИЕ
Это больш-ИЕ зданиЯ
больш-ОЙ
TÍnh từ SỐ NHIỀU tận cùng bằng –ИЕ, ЫЕ
Это красив-ЫЕ зданиЯ
tt. SỐ NHIỀU
Giống và số của tính từ
- Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa, luôn phù hợp với danh từ về giống và số.
TÍnh từ giống ĐỰC tận cùng bằng – ый, - ий, - ой
TÍnh từ giống CÁI tận cùng bằng – АЯ
TÍnh từ giống TRUNG tận cùng bằng – ое
TÍnh từ SỐ NHIỀU tận cùng bằng –ИЕ, ЫЕ
CHÚ Ý NÈ BẠN!
LỰA CHỌN TÍNH TỪ CÓ HẬU TỐ PHÙ HỢP VỚI DANH TỪ ĐÃ CHO
подруга
озеро
комнаты
парк
BẠN CÓ MUỐN NHẬN
10 ĐIỂM KHÔNG?
1. Это (большой) школа.
2. Это (старый) город.
4. Это мои (новый) заводы.
5. Это (красивый) здание.
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
Какой это журнал?
журнал
dt gi. đực
Какой
Это старый журнал.
- Это журнал “Туой Че".
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
журнал
dt gi. đực
Как-ой
книга
dt gi.сái
Как-ая
Как-ая это книга?
Это хорошая книга.
озеро
dt gi.trung
Как-оe
Как-ое это озеро?
Это большое озеро.
Это озеро Байкал.
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
книги
dt số nhiều
Как-ие
Какие это книги?
Это старый книги.
Какой/ какая/ какое/ какие + это +Danh từ?
Это + tính từ + danh từ
Это + Danh từ + tên riêng
Mẫu câu:
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
dt gi. đực
Как-ой
dt gi.сái
Как-ая
dt gi.trung
Как-оe
dt số nhiều
Как-ие
Какой/ какая/ какое/ какие + это +Danh từ?
Это + tính từ + danh từ
Это + Danh từ + tên riêng
TÓM LẠI NÈ!
BẠN HIỂU BÀI CHƯA NHỈ?
KIỂM TRA THỬ NÀO!
Спасибо за внимание!
Student Teacher: Trần Thị Tường Vi
2
Удачные Числа
3
4
работа
работа
работа
работа
работа
работа
ет
ют
ете
ешь
ем
ю
ю
ешь
ет
ем
ете
ют
работать
Молодец!
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
отдыха
ет
ют
ете
ешь
ем
ю
ю
ешь
ет
ем
ете
ют
отдыхать
Молодец!
Урок:4
Phần 2:
Giống và số của tính từ
Mẫu câu để hỏi và thông báo về đặc điểm (tính chất) của vật nào đó
Giới thiệu một số tính từ
8
Это дом.
большой:
to, lớn
#
маленький:
nhỏ, bé
Он большой.
Giới thiệu một số tính từ
9
Это девушка.
красивый:
xinh,đẹp
Она красивая.
Giới thiệu một số tính từ
10
Это дом.
старый:
cũ
#
новый:
mới
Он старый.
Giới thiệu một số tính từ
11
Это книга.
хороший :
hay, tốt
#
плохой:
dở, xấu, tệ
Она хорошая.
Читайте!
новый: mới # старый: cũ
большой: lớn # маленький: nhỏ
xороший: tốt, hay # плохой: xấu, dở, tệ…
красивый: xinh đẹp
старый
красивый
хороший
новый
#
большой
плохо#
маленький #
Cộng 1 đ nè!
Trừ 1 đ
MỞ KHÔNG?
Giống và số của tính từ
Это дом.
Đây là một ngôi nhà / cũ kỉ.
danh từ tính từ
Это старый / дом.
Это маленький / дом.
danh từ
Это большой / дом.
TÍNH TỪ GIỐNG ĐỰC
Это стар-ый / дом.
Это маленьк-ий / дом.
Это больш-ой / дом.
tt gi. đực
tt gi. đực
dt gi. đực
tt gi. đực
dt gi. đực
маленьк - ий
больш - ой
стар - ый
TÍnh từ giống đực tận cùng bằng – ый, - ий, - ой
Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa, luôn phù hợp với danh từ
về giống và số.
TÍNH TỪ GIỐNG CÁI
Это девушка.
XINH ĐẸP QUÁ!
красивый
Это красивый девушка
dt gi. CÁI
tt gi. CÁI
красив -АЯ
Это красив-АЯ девушка
TÍnh từ giống CÁI tận cùng bằng – АЯ
TÍNH TỪ GIỐNG TRUNG
Это здание.
здание
Это большой здание
Это больш-ое здание
TÍnh từ giống TRUNG tận cùng bằng – ое
TÍNH TỪ SỐ NHIỀU
Это больш- ое здание
зданиЯ
Dt SỐ NHIỀU
больш- ИЕ
Это больш-ИЕ зданиЯ
больш-ОЙ
TÍnh từ SỐ NHIỀU tận cùng bằng –ИЕ, ЫЕ
Это красив-ЫЕ зданиЯ
tt. SỐ NHIỀU
Giống và số của tính từ
- Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa, luôn phù hợp với danh từ về giống và số.
TÍnh từ giống ĐỰC tận cùng bằng – ый, - ий, - ой
TÍnh từ giống CÁI tận cùng bằng – АЯ
TÍnh từ giống TRUNG tận cùng bằng – ое
TÍnh từ SỐ NHIỀU tận cùng bằng –ИЕ, ЫЕ
CHÚ Ý NÈ BẠN!
LỰA CHỌN TÍNH TỪ CÓ HẬU TỐ PHÙ HỢP VỚI DANH TỪ ĐÃ CHO
подруга
озеро
комнаты
парк
BẠN CÓ MUỐN NHẬN
10 ĐIỂM KHÔNG?
1. Это (большой) школа.
2. Это (старый) город.
4. Это мои (новый) заводы.
5. Это (красивый) здание.
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
Какой это журнал?
журнал
dt gi. đực
Какой
Это старый журнал.
- Это журнал “Туой Че".
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
журнал
dt gi. đực
Как-ой
книга
dt gi.сái
Как-ая
Как-ая это книга?
Это хорошая книга.
озеро
dt gi.trung
Как-оe
Как-ое это озеро?
Это большое озеро.
Это озеро Байкал.
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
книги
dt số nhiều
Как-ие
Какие это книги?
Это старый книги.
Какой/ какая/ какое/ какие + это +Danh từ?
Это + tính từ + danh từ
Это + Danh từ + tên riêng
Mẫu câu:
Mẫu lời nói dùng để hỏi và thông báo về đặc điểm của một vật nào đó.
dt gi. đực
Как-ой
dt gi.сái
Как-ая
dt gi.trung
Как-оe
dt số nhiều
Как-ие
Какой/ какая/ какое/ какие + это +Danh từ?
Это + tính từ + danh từ
Это + Danh từ + tên riêng
TÓM LẠI NÈ!
BẠN HIỂU BÀI CHƯA NHỈ?
KIỂM TRA THỬ NÀO!
Спасибо за внимание!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Funn Snake
Dung lượng: |
Lượt tài: 19
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)