Giới từ toàn tập
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Giới từ toàn tập thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
I. ĐỊNH NGHĨA
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...
Ví dụ:
- I went into the room.
- I was sitting in the room at that time.
II. VỊ TRÍ
1. Sau TO BE, trước danh từ:
+ The book is on the table. = quyển sách ở trên bàn.
+ I will study in australia for 2 years. = tôi sẽ học ở úc trong 2 năm.
2. Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
+ I live in ho chi minh city = tôi sống ở thành phố hồ chí minh.
+ Take off your hat! cởi nón của bạn ra!
+ I have an air-conditioner, but i only turn it on in summer. = tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.
3. Sau tính từ:
+ I`m not worried about living in a foreign country. = tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài.
+ He is not angry with you. = anh ấy không giận bạn.
III. HÌNH THỨC
1. Giới từ đơn (simple prepositions): Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …
2. Giới từ đôi (doubleprepositions): Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại: Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …
3. Giới từ kép (compound prepositions): Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
4. Giới từ do phân từ ( participle prepositions ): According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ )
5. Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ : Because of ( bởi vì ); By means of ( do, bằng cách); In spite of (mặc dù); In opposition to ( đối nghịch với ); On account of ( bởi vì ); In the place of ( thay vì ); In the event of ( nếu mà ); With a view to ( với ý định để );p For the shake of ( vì); On behalf of ( thay mặt cho); In view of ( xét về ); With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)
6. Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác: At 7 o`clock (o` = of): Lúc 7 giờ
IV. CÁC LOẠI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP
1. We’ll buy a smaller house when the children have grown________ and left home.
2. The computerisn’t working. It broke ________this morning.
3. My headaches have been much better since I gave ________drinking coffee.
4. I turned ________their offer because they weren’t going to pay me enough
money.
5. It was not a problem. We looked ________his number in the telephone book.
6. Helen takes ________her mother in many ways.
7. We need to set ________early tomorrow.
8. The plane took ________very quickly.
9. Anne’s leaving________ London tomorrow morning.
10. Your friend is always complaining________ her job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get________ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ________practical skillsthey can do with their hands.
13. She is famous ________her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware________ the importance of the environment
protection.
15. His opinion is different________ mine.
16. If you don’t pay attention________ the teacher, you won’t understand the
lesson.
17. I’m not familiar________ his name, but his face seems familiar
me.
18. We were very grateful________our friends for all of their assistance.
19. No one knew precisely what would happen________ a human being in space.
20. How would the mind deal ________the psychological tension?
21. I’m good ________English, but I’m bad ________Mathematics.
22. Mrs. Brown is often worried ________money.
23. Her parents are very pleased ________her French.
24. I’m not interested
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...
Ví dụ:
- I went into the room.
- I was sitting in the room at that time.
II. VỊ TRÍ
1. Sau TO BE, trước danh từ:
+ The book is on the table. = quyển sách ở trên bàn.
+ I will study in australia for 2 years. = tôi sẽ học ở úc trong 2 năm.
2. Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
+ I live in ho chi minh city = tôi sống ở thành phố hồ chí minh.
+ Take off your hat! cởi nón của bạn ra!
+ I have an air-conditioner, but i only turn it on in summer. = tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.
3. Sau tính từ:
+ I`m not worried about living in a foreign country. = tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài.
+ He is not angry with you. = anh ấy không giận bạn.
III. HÌNH THỨC
1. Giới từ đơn (simple prepositions): Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …
2. Giới từ đôi (doubleprepositions): Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại: Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …
3. Giới từ kép (compound prepositions): Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
4. Giới từ do phân từ ( participle prepositions ): According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ )
5. Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ : Because of ( bởi vì ); By means of ( do, bằng cách); In spite of (mặc dù); In opposition to ( đối nghịch với ); On account of ( bởi vì ); In the place of ( thay vì ); In the event of ( nếu mà ); With a view to ( với ý định để );p For the shake of ( vì); On behalf of ( thay mặt cho); In view of ( xét về ); With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)
6. Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác: At 7 o`clock (o` = of): Lúc 7 giờ
IV. CÁC LOẠI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP
1. We’ll buy a smaller house when the children have grown________ and left home.
2. The computerisn’t working. It broke ________this morning.
3. My headaches have been much better since I gave ________drinking coffee.
4. I turned ________their offer because they weren’t going to pay me enough
money.
5. It was not a problem. We looked ________his number in the telephone book.
6. Helen takes ________her mother in many ways.
7. We need to set ________early tomorrow.
8. The plane took ________very quickly.
9. Anne’s leaving________ London tomorrow morning.
10. Your friend is always complaining________ her job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get________ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ________practical skillsthey can do with their hands.
13. She is famous ________her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware________ the importance of the environment
protection.
15. His opinion is different________ mine.
16. If you don’t pay attention________ the teacher, you won’t understand the
lesson.
17. I’m not familiar________ his name, but his face seems familiar
me.
18. We were very grateful________our friends for all of their assistance.
19. No one knew precisely what would happen________ a human being in space.
20. How would the mind deal ________the psychological tension?
21. I’m good ________English, but I’m bad ________Mathematics.
22. Mrs. Brown is often worried ________money.
23. Her parents are very pleased ________her French.
24. I’m not interested
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 21,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)