Giới từ theo loại

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Giới từ theo loại thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
At "+Tại: (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)" "- Please! Look at your book (Làm ơn! Nhìn vào sách đi)
- at the meeting, at home, at 5 Quang Trung…"
In + Trong: (chỉ ở bên trong ) "+ in room, in a box, in the garden"
"+ Ở: ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)" "+ In Asia, In Vietnam,  In Hanoi"
On "+ Ở trên: ngay bên trên một vật nào đó, có sự tiếp xúc" The bell is on the table (Cái chuông ở trên bàn)
Above/ Over + Trên
"+ Above: ở phía trên, có vị trí cao hơn nhưng không có sự tiếp xúc" + A bird flew up above the trees. (Một con chim bay lên phía trên những cái cây)
"+ Over: ở ngay phía trên, có thể có sự tiếp xúc hoặc không" + They built a new room above/over the lake. (Họ đã xây một căn phòng mới ngay phía trên hồ)
Before/ In front of + Đằng trước An old man is standing before a bakery (Một ông già đang đứng trước một tiệm bánh)
Behind + Đằng sau My hat is behind the door (Mũ của tôi ở đằng sau cái cửa)
Under/ below + Bên dưới The cat is sleeping under this table (Con mèo đang ngủ dưới cái bàn này)
Near + Ở gần (không nhất thiết phải ngay sát) My house near the river (Nhà tôi gần con sông)
Between "+ Ở giữa (2 vật, 2 sự vật, 2 người)" I’m sitting between my mother and my father (Tôi đang ngồi giữa mẹ và bố tôi)
Among "+ Ở giữa (ở giữa nhiều hơn 2 vật, sự vật)" The house is among the trees. (Ngôi nhà nằm giữa lùm cây.)
Beside/ Next to/ By + Bên cạnh The table is by/beside the bed. (Cái bàn ở bên cạnh cái giường.)
Inside + Bên trong The bird is inside the cage. (Chú chim ở trong lồng.)
Outside + Bên ngoài They’re waiting outside the bank. (Họ đang chờ bên ngoài ngân hàng.)

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
in "- tháng
- năm
- mùa
- buổi trong ngày
- khoảng thời gian " "- in July; in September
- in 1985; in 1999
- in summer; in the summer of 69
- in the morning; in the afternoon
- in a minute; in two weeks"
at "- thời gian trong ngày
- dịp lễ
- cụm từ cố định" "- at 6 o’clock; at midnight
- at Christmas; at Easter
- at the same time "
on "- ngày trong tuần
- ngày
- dịp lễ đặc biệt
- buổi của 1 ngày đặc biệt " "- on Sunday; on Friday
- on the 25th of December
- on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
- on the morning of September the 11th"
after "muộn hơn cái gì đó, sau" after school
ago điều gì đã xảy ra lâu rồi 6 years ago - 6 năm trước
before "sớm hơn cái gì đó , trước" before Christmas - sau giáng sinh
between thời gian chia làm 2 điểm between Monday and Friday - Giữa thứ 2 và thứ 6
by không muộn hơn một mốc thời gian nào đó by Thursday
during trong khoảng thời gian nào đó during the holidays
for khoảng thời gian for three weeks
"from … to
from… till/until" từ 2 điểm của 1 quá trình "from Monday to Wednesday
from Monday till Wednesday
from Monday until Wednesday"
past " thời gian trong ngày (quá, qua)" 23 minutes past 6 (6:23)
since mốc thời gian (kể từ) since Monday
till/until "không muộn hơn một mốc cố định nào đó. (cho tới, tới)" "till tomorrow
until tomorrow"
to thời gian trong ngày (tới) 23 minutes to 6 (5:37)
up to không nhiều hơn một khoảng thời gian nào đó up to 6 hours a day
within trong khoảng thời gian nào đó within a day
Throughout. Trong suốt The museum is open daily throughout the year. - Bảo tàng được ở cả ngày
During. "Trong khi, trong suốt" during the 1990s - Trong suốt những năm 90

GIỚI TỪ CHỈ SỰ DỊCH CHUYỂN
AWAY FROM chỉ sự di chuyển hướng ra xa "When you hear the alarm, run away from the building. - Khi nghe thấy chuông báo, hãy chạy ra khỏi tòa nhà."
TO "đến, tới một nơi nào đó" We have moved to Bangkok (chúng tôi đã chuyển tới Bangkok)
ONTO/ ON TO " chỉ sự di chuyển về phía trên, lên tren" Please move these vases onto the kitchen table - Làm ơn để những cái lộ này lên trên bàn bếp
OFF "chỉ sự tách rời, tách ra khỏi một vật nào đó" He fell off the ladder - Anh ấy ngã khỏi thang
FROM từ một nơi nào đó from Vietnam - đến từ Việt Nam
ACROSS "qua, ngang qua" He went across the street to buy a box of cigarette - Anh ấy băng ngang qua đường và mua một bao thuốc.
ALONG dọc theo I walked along the street - Tôi đi dọc theo đường.
PAST chỉ sự di chuyển qua khỏi The Italian restaurant is just past the post office - Đi qua bưu điện là đến nhà hàng Ý.
ABOUT "quanh quẩn, đây đó" He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
INTO vào trong I silently walked into the room (Tôi lặng lẽ bước vào trong phòng)
OUT OF (ra khỏi Out of the water - ra khỏi mặt nước
UP lên They hiked up the mountain every morning (Họ leo lên núi mỗi buổi sáng)
DOWN xuống He fell down right on the stage.
THROUGH "qua, xuyên qua" The sun is shining through the window - Mặt trời chiếu xuyên qua cửa sổ
TOWARDS về phía towards the hole - tiến gần đến cái hố
ROUND/ AROUND "quanh, vòng quanh" The earth moves round the sun.

GIỚI TỪ CHỈ NG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 16,53KB| Lượt tài: 0
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)