Giới từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 02/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Giới từ thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH II
BÀI THUYẾT TRÌNH
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
SUBJECT: PREPOSITION
GROUP 1-3
MEMBERS OF GROUP
Lê Xuân Sang
Nguyễn Văn Thảo
Phan Cao Thắng
Hồ Thị Thu Thảo
Lê Thị Thu Sương
Phạm Thị Hồng Thắm
Trương Thị Thúy Tâm
Võ Minh Thành
Nội dung
Giới thiệu về giới từ
Các hình thức của giới từ
Phân loại giới từ
IV. Tổng kết
I. Preposition
Definition of Preposition (Định nghĩa của giới từ)
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng trước danh từ hay đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này với các thành phần khác trong câu.
Giới từ “on” để diễn tả sự liên hệ giữa danh từ “book” và danh từ “table”.
Đại từ nằm sau giới từ luôn ở hình thức tân ngữ: Him, her…
Ex: The book is on the table .
Động từ đứng sau giớ từ luôn ở hình thức danh động từ (V-ing).
Ex: I was sitting in the room at that time.
“the room” là tân ngữ của giới từ “in”.
2. Location: Vị trí

Sau TO BE, trước danh từ
EX 1: I will study in Australia for 2 years.
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác chen giữa động từ và giới từ.
EX2: I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer.
Sau tính từ
EX3: I’m not worried about living in a foreign country.
II. Các hình thức của giới từ
Simple prepositions: Giới từ đơn
Là giới từ có một chữ: in, on, at, for, from, to, under, over, with…
EX: I get up at six o’clock.
2. Double prepositions: Giới từ đôi
Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp hai giới từ đơn lại với nhau: into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among…
EX: The boy runs in to the room. (thằng bé chạy vào trong phòng)
3. Compound prepositions: Giới từ kép
Là giới từ được tạo bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: about, before, below, among, across, amidst, above, against, behind, between…
Ex: She arrived before lunch.
4. Participle prepositions: Giới từ do phân từ
According to (tùy theo), during (trong khoảng), owing to (do ở), pending (trong khi), saving=save=except (ngoại trừ), not with standing (mặc dù), past (hơn,qua), considering (xét theo)
Ex: She is very intelligent, considering her age (xét theo tuổi thì cô ấy rất thông minh)
Because of (bởi vì), by means of (do, bằng cách), in spite of (mặc dù), in opposition to (đối nghịch với), on account of (bởi vì), in the place of (thay vì), in the event of (nếu mà)
Ex: In the event of my not coming, you can come home( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về
5. Cụm từ được dùng như giới từ: giới từ này bao gồm cả một cụm từ
For the shake of (vì)
On behalf of (thay mặt cho)
In view of (xét về)
With reference to (về vấn đề, liên hệ tới)
Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health.
(Thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe.)
6. Giới từ trá hình: đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác
O’= of
Ex: At 9 o’clock (lúc chín giờ)
III. Kind of preposition: Phân loại giới từ
Prepositions used for time and for place: giới từ dùng để chỉ thời gian và nơi chốn
Prepositions following adjectives: giới từ theo sau các tính từ
Prepositisons following verbs: giới từ theo sau các động từ
III. Kind of preposition
Prepositions used for time and for place
AT
For time
For place
At night
At 4 o’clock
At the moment
At present
At home
At school
At the top
At the shop
III. Kind of preposition
Prepositions used for time and for place
IN
For time
For place
in 2014
in may
in summer
in time
in the morning
In the box
In the desh
In HCM city
In the east
In the street
III. Kind of preposition
Prepositions used for time and for place
ON
For time
For place
On Sunday
On june
On the occasion of
On time
On horseback On the table
On the floor
On foot
2. Prepositions following adjectives:
Of:
Ex: Fond of: thích
Proud of: tự hào
Joyful of: vui mừng về
To:
Ex: Clear to: rõ ràng
Equal to: tương đương với, bằng
Next to: kế bên
For:
Ex: Late for: trễ
Sorry for: xin lỗi..
Good for: tốt cho..
At:
Ex: Good at:giỏi
Present at: hiện diện
Bad at: dỡ

With
Ex: Busy with
Delighted with
About
Ex: Excited about
Sad about
2. Prepositions following adjectives:
In:
Ex: Interested in: thích, quan tâm.
Rich in: giàu.
From
Ex: Far from: xa
Safe from: an toàn
Absent from: vắng mặt khỏi…
On
Ex: Keen on: hăng hái về

With
Ex: Busy with: bận
Delighted with: vui mừng với..
About
Ex: Excited about: hào hứng
Sad about: buồn
3. Prepositisons following verbs
Belong to sb : thuộc về ai
Put on : mang vào, mặc vào
Look forward to: mong đợi
Insist on : khăng khăng
In:
Ex: Interested in: thích, quan tâm.
Rich in: giàu.
From
Ex: Far from: xa
Safe from: an toàn
Absent from: vắng mặt khỏi…
On
Ex: Keen on: hăng hái về
Game 1
Đoán giới từ:
Behind
In front
Under
Game 2
Trả lời 4 câu hỏi sau có sử dụng giới từ.
HOT!!!
1
2
3
4
Game 2
Trả lời 4 câu hỏi sau có sử dụng giới từ.
HOT!!!
1
2
3
4
Câu 1
Where are the glasses?
The glasses are in front of the cell phones.
Câu 3
Where is the watermelon?
The watermelon is on the sofa.
Câu 2
Where is the tea?
The tea is next to the coffee.
Câu 4
Where is the mouse?
The mouse is under the hat.
IV. Tổng kết
Cảm ơn cô và các bạn
đã chú ý lắng nghe!
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)