Giới thiệu về Excel 2003

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh | Ngày 07/05/2019 | 243

Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu về Excel 2003 thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Thị Tuyết
Khoa Tin Học
Trường Đại Học Quy Nhơn
http://kinhhoa.violet.vn
Chương 4. Microsoft Excel 2003
1
Bài 1.Giới thiệu về Excel
Là một chương trình trong bộ Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất.
Là một chương trình bảng tính quản lý dữ liệu được tổ chức dưới dạng bảng, giúp người sử dụng quản lý, tính toán, tổng hợp dữ liệu trên bảng thuận tiện, nhanh chóng và dễ dàng, được dùng rất thông dụng hiện nay.
Một số phiên bản:
Excel 97
Excel 2000
Excel 2002 (XP)
Excel 2003
Chương 4. Microsoft Excel 2003
2
Khởi động và thoát khỏi Excel
Khởi động:
Cách 1: Double click vào biểu tượng trên desktop
Cách 2: Menu Start  Programs  Microsoft office  Microsoft office Excel 2003

Chương 4. Microsoft Excel 2003
3
Khởi động và thoát khỏi Excel
Thoát:
Cách 1: Click vào nút Close trên thanh tiêu đề
Cách 2: Từ menu File, chọn Exit
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt+F4.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
4
Màn hình làm việc của Excel
Title bar
Menu bar
Formula
bar
Standard toolbar
Status bar
Formating toolbar
Sheet Tabs
Chương 4. Microsoft Excel 2003
5
Cell:
Là sự giao nhau của cột và hàng, để phân biệt giữa các ô người ta dùng địa chỉ. Ví dụ: A5 (cột A hàng 5).
Ô hiện hành là ô đang nhập và chỉnh sửa dữ liệu trên nó.
WorkSheet (trang tính): được tạo thành từ:
256 cột (column): Ký hiệu A,B,....Z,AA,AB....AZ, BA......,IV
65536 dòng (Row): Ký hiệu 1,2....65536
Để phân biệt giữa các Sheet người ta đặt tên cho Sheet là Sheet1, Sheet2… Ta có thể đặt tên lại cho Sheet.
Workbook (bảng tính):
Tập hợp của nhiều Sheet tạo thành 1 workbook.
1 workbook được lưu trên 1 file có phần mở rộng *.xls
Bài 2.Các khái niệm cơ bản
Chương 4. Microsoft Excel 2003
6
Các thao tác cơ bản trên WorkBook
Chương 4. Microsoft Excel 2003
7
Các thao tác cơ bản trên WorkSheet
Chương 4. Microsoft Excel 2003
8
Đặc trưng của Excel
Chương 4. Microsoft Excel 2003
9
Các loại địa chỉ
Chương 4. Microsoft Excel 2003
10
Các loại địa chỉ
Chương 4. Microsoft Excel 2003
11
Các loại địa chỉ
Chương 4. Microsoft Excel 2003
12
Bài 3.Các thao tác soạn thảo
Di chuyển trong bảng tính
Đánh dấu khối
Sửa, xóa dữ liệu
Phục hồi trạng thái trước đó
Chèn dòng, cột
Chèn ô
Xóa dòng, cột
Xóa ô
Thay đổi độ rộng dòng, cột
Ẩn/ hiện dòng, cột
Cố định dòng/cột tiêu đề
Di chuyển
Sao chép
Sao chép đặc biệt
Chương 4. Microsoft Excel 2003
13
Di chuyển trong bảng tính
Chương 4. Microsoft Excel 2003
14
Đánh dấu khối
Chương 4. Microsoft Excel 2003
15
Đánh dấu khối
Chương 4. Microsoft Excel 2003
16
Đánh dấu khối
Chương 4. Microsoft Excel 2003
17
Sửa, xóa dữ liệu
Sửa dữ liệu:
Di chuyển con trỏ tới ô cần sửa.
Nhấn phím F2 hoặc kích đúp chuột trái.
Sửa nội dung.
Nhấn Enter.


Xóa dữ liệu:
Chọn miền cần xoá
Nhấn phím Delete để xoá dữ liệu
(các ô không bị xoá).
Chương 4. Microsoft Excel 2003
18
Phục hồi lại trạng thái trước đó
Chương 4. Microsoft Excel 2003
19
Chèn dòng, cột
Chương 4. Microsoft Excel 2003
20
Chèn ô
Chương 4. Microsoft Excel 2003
21
Xóa dòng, cột
Chương 4. Microsoft Excel 2003
22
Xóa ô
Chương 4. Microsoft Excel 2003
23
Thay đổi độ rộng dòng, cột
Chương 4. Microsoft Excel 2003
24
Ẩn/ hiện dòng, cột
Chương 4. Microsoft Excel 2003
25
Cố định dòng/cột tiêu đề
Dòng/cột tiêu đề thường sẽ hiển thị cố định khi sử dụng thanh cuộn
Cố định:
Nhắp chuột vào ô đầu tiên của vùng dữ liệu muốn thay đổi theo thanh cuộn
Chọn thực đơn Window  Freeze Panes
Gỡ bỏ việc cố định tiêu đề
Chọn thực đơn Window  UnFreeze Panes
Chương 4. Microsoft Excel 2003
26
Di chuyển
Chọn miền cần chuyển
Nhấn Ctrl+X hoặc chọn menu EditCut.
Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.
Di chuyển tới nơi cần chép tới.
Nhấn Ctrl+V hoặc chọn menu EditPaste.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
27
Sao chép
Chọn miền cần sao chép.
Nhấn Ctrl+C hoặc chọn menu EditCopy.
Miền được bao bởi HCN nhấp nháy.
Di chuyển tới nơi cần chép tới.
Nhấn Ctrl+V hoặc chọn menu EditPaste.
Cách khác:
Nhấn Ctrl, di con trỏ tới biên vùng đến khi xuất hiện dấu + ở cạnh chuột.
Rê chuột để kéo vùng cần sao chép sang vị trí khác
Chương 4. Microsoft Excel 2003
28
Sao chép đặc biệt
Chọn phạm vi dữ liệu cần sao chép
Ấn nút Copy trên thanh công cụ (hoặc nhấn Ctrl+C hoặc Từ menu Edit, chọn Copy)
Chọn phạm vi đích
Từ menu Edit hoặc menu nhanh, chọn Paste Special
xuất hiện hộp thoại Paste Spectial
Chương 4. Microsoft Excel 2003
29
Sao chép đặc biệt
Khung Paste: kiểu sao chép
Khung Operation: phép toán thao tác tương ứng trên dữ liệu nguồn với dữ liệu đích
Transpose: sao chép và chuyển vị cột thành hàng
Skip Blanks: không sao chép các ô trống trong phạm vi nguồn
Nút Paste Link: để liên kết dữ liệu nguồn với dữ liệu đích
Chương 4. Microsoft Excel 2003
30
Nhắc lại:
Sử dụng Regional Setting trong Control Panel
Chương 4. Microsoft Excel 2003
31
Chương 4. Microsoft Excel 2003
32
Chương 4. Microsoft Excel 2003
33
Chương 4. Microsoft Excel 2003
34
Chương 4. Microsoft Excel 2003
35
Bài 4.Các kiểu dữ liệu
Kiểu Text
Kiểu Numeric
Kiểu Date & Time
Kiểu Logic
Kiểu công thức
Chương 4. Microsoft Excel 2003
36
Kiểu Text
Chương 4. Microsoft Excel 2003
37
Kiểu Text
Chương 4. Microsoft Excel 2003
38
Kiểu Text
Chương 4. Microsoft Excel 2003
39
Kiểu Numeric
Chương 4. Microsoft Excel 2003
40
Kiểu Numeric
Chương 4. Microsoft Excel 2003
41
Kiểu Numeric
Chương 4. Microsoft Excel 2003
42
Kiểu Date & Time
Chương 4. Microsoft Excel 2003
43
Kiểu Date & Time
Chương 4. Microsoft Excel 2003
44
Kiểu Date & Time
Chương 4. Microsoft Excel 2003
45
Kiểu Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
46
Kiểu Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
47
Kiểu công thức
Chương 4. Microsoft Excel 2003
48
Kiểu công thức
Chương 4. Microsoft Excel 2003
49
Bài 5.Định dạng dữ liệu
Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
Từ menu Format, chọn Cells (hoặc ấn phím phải chuột, chọn Format Cells)
Xuất hiện hộp thoại Format Cells:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
50
Định dạng số
Tab Number:



Khung Category:
chọn nhóm dạng thức cần định dạng. Tuỳ vào mỗi nhóm đã chọn mà có các dạng lựa chọn dịnh dạng khác nhau.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
51
Định dạng số
Ta có thể định dạng số bằng cách sử dụng các nút lệnh:
Current Style: định dạng tiền tệ
Percent Style: định dạng phần trăm
Comma Style: định dạng dấu phân cách ngàn triệu
Increase Decimal: thêm vào mô t vị trí dành cho số lẻ
Decrease Decimal: bớt đi một vị trí dành cho số lẻ
Chương 4. Microsoft Excel 2003
52
Định dạng lề
Tab Alignment:
Horizonal: kiểu sắp xếp dữ liệu theo chiều ngang
Vertical: kiếu sắp xếp dữ liệu theo chiều dọc
Orientation: hướng trình bày dữ liệu.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
53
Định dạng lề
Tab Alignment:
Horizonal:kiếu sắp xếp dữ liệu theo chiều ngang
General: dạng chung (chuỗi: sxếp về bên trái, số: sxếp về bên phải)
Left: thẳng bên trái ô (tương đương nút Align Left )
Right: thẳng bên phải ô (tương đương nút Align Right )
Center: vào giữa ô (tương đương nút Center )
Fill: lấp đầy ô
Justify: thẳng cả 2 bên trái phải ô (tương đương nút )
Center Across Selection: sxếp dliệu vào giữa các ô đã chọn (tđương nút )
Vertical: kiếu sắp xếp dữ liệu theo chiều dọc
Top: dữ liệu dồn lên trên các ô
Center: dữ liệu dồn vào giữa các ô
Bottom: dữ liệu dồn xuống dưới các ô
Justify: dữ liệu trải đều cả trên lẫn dưới ô
Orientation: hướng trình bày dữ liệu.
Text Control:
Wrap text: cuốn văn bản xuống dòng khi đụng lề
Shrink to fit:canh dữ liệu vừa khít ô
Merge cell: gộp nhiều ô thành 1 ô
Chương 4. Microsoft Excel 2003
54
Định dạng Font
Tab Font:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
55
Định dạng viền
Tab Border:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
56
Định dạng nền
Tab Patterns:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
57
Bài 6. Sử dụng hàm
Chương 4. Microsoft Excel 2003
58
Chương 4. Microsoft Excel 2003
59
Cách nhập hàm
Nhập hàm từ bàn phím:
Đưa con nháy đến vị trí cần nhập
Nhập dấu “=“, sau đó nhập tên hàm và giá trị các tham số
Sử dụng hộp thoại Paste Function:
Chọn ô cần nhập hoặc đưa
con nháy đến vị trí cần nhập
Từ menu Insert,
chọn Function
(hoặc nhấn Shift+F3,
hoặc nhắp vào nút
Paste Funtion )
xhiện hthoại Paste Funtion:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
60
Chú ý:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
61
Các nhóm hàm thông dụng
Chương 4. Microsoft Excel 2003
62
Nhóm hàm Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
63
Nhóm hàm Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
64
Nhóm hàm Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
65
Nhóm hàm Logic
Chương 4. Microsoft Excel 2003
66
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
67
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
68
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
69
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
70
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
71
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
72
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
73
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
74
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
75
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
76
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
77
Nhóm hàm toán học, thống kê
Khi thứ thự xếp bằng 1
Khi thứ thự xếp bằng 0
Chương 4. Microsoft Excel 2003
78
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
79
Nhóm hàm toán học, thống kê
XII.Hàm COUNT( )
Chương 4. Microsoft Excel 2003
80
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
81
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
82
Ví dụ:





SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)
Nhóm hàm toán học, thống kê
Chương 4. Microsoft Excel 2003
83
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
84
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
85
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
86
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
87
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
88
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
89
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
90
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
91
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
92
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Chương 4. Microsoft Excel 2003
93
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
94
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
95
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
96
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
97
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
98
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
99
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
100
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
101
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
102
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
103
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
104
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
105
Nhóm hàm thời gian
Chương 4. Microsoft Excel 2003
106
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
107
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
108
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
109
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
110
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
111
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
112
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
113
Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
114
Bài 7. Khai thác cơ sở dữ liệu
Chương 4. Microsoft Excel 2003
115
Chức năng Sort
Chọn vùng cần sắp xếp.
Từ menu Data, Chọn Sort -> xuất hiện hộp thoại Sort




Dùng nút lệnh:

Nút Ascending sxếp tăng

Nút Decending sxếp giảm
Chương 4. Microsoft Excel 2003
116
Chức năng Filter
Chương 4. Microsoft Excel 2003
117
Chương 4. Microsoft Excel 2003
118
Chương 4. Microsoft Excel 2003
119
Chương 4. Microsoft Excel 2003
120
Chức năng Filter
Chương 4. Microsoft Excel 2003
121
Chức năng Filter
Chương 4. Microsoft Excel 2003
122
Chức năng Filter
Tạo bảng điều kiện bằng cách sao chép dòng tên trường đến một vị trí trống và nhập các điều kiện lọc, theo quy tắc:
Điều kiện lọc liên quan đến trường nào thì nhập dưới tên trường đó trong vùng điều kiện.
Nếu điều kiện lọc là một hằng thì nhập tên hằng đó dưới tên trường tương ứng trong vùng điều kiện. Nếu điều kiện lọc là một quan hệ với một hằng thì nhập dấu phép toán quan hệ trước hằng đó vào dưới tên trường tương ứng trong miền điều kiện.
Nếu điều kiện lọc phải thoả mãn đồng thời nhiều điều kiện liên quan đến các trường khác nhau thì nhập các điều kiện đó dưới các trường tương ứng trong vùng điều kiện trên cùng một dòng. Nếu điều kiện lọc phải thoả mãn điều kiện này hoặc điều kiện khác thì nhập các điều kiện đó vào dưới các tên trường tương ứng trong vùng điều kiện trên các dòng khác nhau.
Nếu điều kiện lọc phải thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện có liên quan đến một trường, phải sao chép tên trường đó trên một dòng và nhập các điều kiện vào bên dưới tên trường trong vùng điều kiện.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
123
Chức năng Filter
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 =400
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 >150
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 150Miền đ/k để lọc các bghi có số SP bán ra trong tháng 1 >150 hoặc trong tháng 2 200
Chương 4. Microsoft Excel 2003
124
Chức năng Subtotal
Sắp xếp lại vùng dữ liệu theo trường dùng để phân chia nhóm cần tính.
Chọn vùng dữ liệu vừa sắp xếp.
Từ menu Data, chọn Subtotals
Xuất hiện hộp thoại Subtotals:

Để xoá tất cả các Subtotals đã có,
chọn nút Remove All
Chương 4. Microsoft Excel 2003
125
Chức năng Consolidate
Chương 4. Microsoft Excel 2003
126
Chức năng Consolidate
Sao chép các tiêu đề hàng, cột cần thiết đến nơi chứa kết quả. Nếu muốn liên kết kết quả với dữ liệu nguồn thì vùng kết quả phải nằm ở sheet khác.
Chọn vùng chứa kết quả tổng hợp số liệu.
Từ menu Data, chọn Consolidate  xuất hiện hộp thoại Consolidate:
Chương 4. Microsoft Excel 2003
127
Chức năng Consolidate
Hộp thoại Consolidate:
Function: chọn hàm dùng để tổng hợp dữ liệu.
Reference: nhập địa chỉ vùng dữ liệu nguồn (nếu vùng chứa dữ liệu nguồn nằm trên một bảng tính chưa mở thì nhắp vào nút Browse, sau đó chọn tên bảng tính trong hộp thoại Browse để mở)chọn nút Add để tiếp tục nhập các vùng dữ liệu còn lại.
Use labels in, chọn:
Top row: tổng hợp dữ liệu dựa vào dòng đâu tiên
Left column: tổng hợp dữ liệu dựa vào cột bên trái
(Nếu không chọn hai mục này thì Excel sẽ tổng hợp dựa trên vị trí tương ứng)

Create links to source data: Nếu muốn liên kết kết quả với dữ liệu nguồn. Khi đó vùng kết quả phải nằm ở sheet khác với vùng chứa dữ liệu nguồn.
Nếu muốn xoá bớt vùng số liệu tham gia tổng hợp, trên hộp thoại Consolidate  chọn địa chỉ của vùng dữ liệu muốn loại bỏ trong khung All reference chọn nút Delete
Chương 4. Microsoft Excel 2003
128
Ví dụ: Một nhà máy muốn lập kế hoạch vận chuyển sản phẩm từ 4 xưởng sản xuất A1, A2, A3 và A4 đến 3 địa điểm tiêu thụ B1, B2, và B3. Biết khả năng sản xuất của các xưởng, nhu cầu các địa điểm tiêu thụ và đơn giá vận chuyển một tấn sản phẩm (tính bằng 1000 đồng) từ các xưởng đến các địa điểm tiêu thụ cho ở bảng sau:
Hãy lập phương án vận chuyển sao cho tổng chi phí vận chuyển là nhỏ nhất
Chức năng Solver
Chương 4. Microsoft Excel 2003
129
Nhập địa chỉ ô chứa hàm mục tiêu vào khung này
Chọn kiểu bài toán tại Equal To
Với hàm mục tiêu cực đại, chọn Max
Với hàm mục tiêu cực tiểu, chọn Min
Định các ô ẩn số vào khung này
Định các ràng buộc của bài toán tại khung này
Chọn nút Delete để xóa một ràng buộc ra khỏi hệ ràng buộc
a. Nhập dữ liệu, ban hành công thức để xây dựng bài toán trên bảng tính Excel
b. Định nghĩa bài toán trong hộp thoại Solver Parameters:
Trong menu Tools, chọn Solver, hộp thoại Solver Parameters xuất hiện


Chức năng Solver
Chương 4. Microsoft Excel 2003
130
Sau khi giải xong bài toán, Excel xuất hiện hộp thoại Solver Results
Chọn một hoặc một số kiểu báo biểu bên dưới khung Reports
Để giữ lại kết quả, chọn mục này và� chọn nút OK
Để trả� lại giá trị nguyên thủy, chọn mục này
Chọn nút OK
Chức năng Solver
Chương 4. Microsoft Excel 2003
131
Hàm thao tác trên CSDL
DCOUNT(Database, Field, Criteria)
Đếm số ô chứa giá trị số của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường sẽ được đếm (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
132
Hàm thao tác trên CSDL
DCOUNTA(Database, Field, Criteria)
Đếm số ô có nghĩa (không trống) của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường sẽ được đếm (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
133
Hàm thao tác trên CSDL
DAVERAGE(Database, Field, Criteria)
Tính trung bình giá trị của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường mà giá trị của nó sẽ được tính trung bình (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
134
Hàm thao tác trên CSDL
DSUM(Database, Field, Criteria)
Trả về tổng giá trị của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường cần tính tổng (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
135
Hàm thao tác trên CSDL
DMAX(Database, Field, Criteria)
Trả về giá trị lớn nhất của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường tìm giá trị lớn nhất (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
136
Hàm thao tác trên CSDL
DMIN(Database, Field, Criteria)
Trả về giá trị nhỏ nhất của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường tìm giá trị nhỏ nhất (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chương 4. Microsoft Excel 2003
137
Hàm thao tác trên CSDL
DGET(Database, Field, Criteria)
Trả về giá trị của một trường đối với một bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
Trong đó:
-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL
-Field: Trường của bản ghi sẽ được lấy giá trị (địa chỉ ô chứa tên trường)
-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện
Chú ý: Lệnh DGET thường chỉ dùng cho việc tìm kiếm duy nhất, tức là chỉ có duy nhất một bản ghi thỏa mãn điều kiện. Nếu nhiều hơn mộ bản ghi thỏa điều kiện thì hàm sẽ đưa thông báo lỗi #NUM, nếu không có bản ghi nào thỏa điều kiện thì hàm đưa thông báo lỗi #VALUE.
Chương 4. Microsoft Excel 2003
138
Bài 8. Đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
139
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
140
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
141
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
142
Tạo đồ thị
Thẻ Title
Chương 4. Microsoft Excel 2003
143
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
144
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
145
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
146
Tạo đồ thị
Thẻ Data Labels
Chương 4. Microsoft Excel 2003
147
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
148
Tạo đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
149
Hiệu chỉnh đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
150
Hiệu chỉnh đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
151
Hiệu chỉnh đồ thị
Chương 4. Microsoft Excel 2003
152
Hiệu chỉnh đồ thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)