Giới thiệu Excel 3
Chia sẻ bởi Lê Thanh Hiền |
Ngày 01/05/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu Excel 3 thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử
Định dạng dữ liệu
Chương 6c. Định dạng
2
10/18/2010
Định dạng dữ liệu
Thay đổi kích thước của ô.
Định dạng ô.
Sử dụng thanh công cụ định dạng.
Chương 6c. Định dạng
3
10/18/2010
1. Thay đổi kích thước hàng, cột
Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.
Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.
Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).
Chương 6c. Định dạng
4
10/18/2010
Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format
Chọn ô (giao của một hàng và một cột).
Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con:
Height (Width): Chiều cao
(bề rộng).
AutoFit: Tự động dãn cách.
Standard Width: Bề rộng chuẩn
Chương 6c. Định dạng
5
10/18/2010
2. Định dạng ô
Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó).
Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).
Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab):
Number: Định dạng số.
Alignment: Bố trí hiển thị.
Font: Phông chữ.
Border: Đường viền ô.
Patterns: Mẫu tô màu.
Protection: Bảo vệ nội dung ô.
Chương 6c. Định dạng
6
10/18/2010
Number
General:Theo dữ liệu nhập.
Number: Con số.
Currency: Tiền tệ.
Accounting: Tài chính.
Date: Ngày tháng.
Time: Thời gian.
Percentage: Phần trăm.
Text: Chữ
Custom: Tuỳ biến.
Nhập xâu định dạng
Chương 6c. Định dạng
7
10/18/2010
Alignment
Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal)
và ngang (Vertical)
(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,
Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lên cao,
Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở
đáy ô)
Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô
Shrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ô
Merge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô.
Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,…)
Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)
Chương 6c. Định dạng
8
10/18/2010
Font
Kiểu phông chữ
Nghiêng, đậm, …
Kích thước
Kiểu gạch chân
Một số lựa chọn khác…
Xem trước
Chương 6c. Định dạng
9
10/18/2010
Border
Kiểu đường viền
Màu sắc
Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm
Chương 6c. Định dạng
10
10/18/2010
Patterns
Màu tô
Mẫu tô
Chương 6c. Định dạng
11
10/18/2010
3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.
Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.
Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng.
Định dạng dữ liệu
Chương 6c. Định dạng
2
10/18/2010
Định dạng dữ liệu
Thay đổi kích thước của ô.
Định dạng ô.
Sử dụng thanh công cụ định dạng.
Chương 6c. Định dạng
3
10/18/2010
1. Thay đổi kích thước hàng, cột
Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.
Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.
Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).
Chương 6c. Định dạng
4
10/18/2010
Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format
Chọn ô (giao của một hàng và một cột).
Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con:
Height (Width): Chiều cao
(bề rộng).
AutoFit: Tự động dãn cách.
Standard Width: Bề rộng chuẩn
Chương 6c. Định dạng
5
10/18/2010
2. Định dạng ô
Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó).
Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).
Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab):
Number: Định dạng số.
Alignment: Bố trí hiển thị.
Font: Phông chữ.
Border: Đường viền ô.
Patterns: Mẫu tô màu.
Protection: Bảo vệ nội dung ô.
Chương 6c. Định dạng
6
10/18/2010
Number
General:Theo dữ liệu nhập.
Number: Con số.
Currency: Tiền tệ.
Accounting: Tài chính.
Date: Ngày tháng.
Time: Thời gian.
Percentage: Phần trăm.
Text: Chữ
Custom: Tuỳ biến.
Nhập xâu định dạng
Chương 6c. Định dạng
7
10/18/2010
Alignment
Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal)
và ngang (Vertical)
(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,
Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lên cao,
Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở
đáy ô)
Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô
Shrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ô
Merge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô.
Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,…)
Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)
Chương 6c. Định dạng
8
10/18/2010
Font
Kiểu phông chữ
Nghiêng, đậm, …
Kích thước
Kiểu gạch chân
Một số lựa chọn khác…
Xem trước
Chương 6c. Định dạng
9
10/18/2010
Border
Kiểu đường viền
Màu sắc
Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm
Chương 6c. Định dạng
10
10/18/2010
Patterns
Màu tô
Mẫu tô
Chương 6c. Định dạng
11
10/18/2010
3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.
Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.
Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)