GiaoTrinhBT_ACCESS_1

Chia sẻ bởi Trần Thanh Phái | Ngày 26/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: GiaoTrinhBT_ACCESS_1 thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Bài tập 1
TẠO TABLE

Hãy tạo một thư mục có tên là họ và tên của bạn trong ổ đĩa G:
Hướng dẫn : Nhắp phải vào biểu tượng My Computer, trong menu tắt chọn Explorer.

















Để tạo thư mục mới:
Trong cửa sổ trái, chọn ổ đĩa G:
Nhắp phím phải chuột vào cửa sổ phải ( xuất hiện menu tắt
Chọn New ( xuất hiện menu phụ
Chọn Folder ( xuất hiện khung chữ nhật New Folder
Tại đây ta gõ tên thư mục, là họ và tên của bạn. Thí dụ: TranVanHoc
Gõ phím Enter.

Khởi động Access : Nhắp biểu tượng Access trên Microsoft Office Shortcut Bar.



Hiện cửa sổ Microsoft Access với Task Panel ở bên phải










Chọn thư mục và đăït tên cho tập tin CSDL :























Tạo Table:
Ở khung trái cửa sổ Database, nhắp chọn mục Tables.
Double click vào mục Create table in Design view



Khai báo cấu trúc Table
Cột Field Name : Gõ tên field.
Cột Data Type : Nhắp chuột vào ô này, nhắp nút mũi tên bên phải ô để chọn.
Nhắp vào bên phải hàng Field Size ở dưới, nhập số ký tự (nếu là kiểu Text)ï, hoặc nhắp nút mũi tên bên phải ô để chọn (nếu là kiểu Number).

Tạo khóa chính: nhắp vào ô chọn trước cột Field Name ở hàng chọn làm khóa chính (là Field có gạch dưới, ở table này là MaMH), hàng này sẽ được chọn, nhắp biểu tượng có hình chìa khóa trên thanh công cụ để đặt khóa chính.

Đóng cửa sổ: Nhắp nút X ở góc trên phải cửa sổ để đóng lại, hiện hộp thoại hãy chọn Yes để lưu và gõ tên cho Table vừa tạo, ví dụ DMMonHoc rồi chọn nút OK. Nếu trước đó quên đặt khóa chính, Access sẽ hiện hộp thoại hỏi, hãy chọn No để đóng, mở lại đặt lại khóa chính rồi lưu lại như trên.

TẠO CẤU TRÚC TABLE

Chú ý: Các Table không có khóa ngoại ta tạo trước, Table có khóa ngoại sẽ tạo sau.

Tạo CSDL đặt tên là QL_SinhVien.mdb để quản lý điểm thi của các sinh viên trong một trường học, gồm các Table có cấu trúc như sau:

DMMONHOC(MaMH Text(2), TenMH Text(35), SoTiet Number(Integer))

DMKHOA(MaKhoa Text(2), TenKhoa Text(35))

SINHVIEN(MaSV Text(5), HoSV Text(20), TenSV Text(7), Phai Yes/No, NgaySinh Date/Time, NoiSinh Text(45), DiaChi Text(45), Quan Text(15), MaKhoa Text(2), LyLich Memo).

KETQUA(MaSV Text(5), MaMH Text(2), Diem Number(Single))


Tạo CSDL tên QL_Cong.mdb để quản lý và tính công cho công nhân trong một cơ sở sản xuất, gồm các Table có cấu trúc như sau:

DMCONGVIEC(MaCV Text(2), TenCV Text(25), DonGiaDeNghi Number(Long))

DMTO(MaTo Text(2), TenTo Text(10))

NHANVIEN(MaNV Text(4), HoNV Text(24), TenNV Text(7), Nam Yes/No, NgaySinh Date/Time, MaTo Text(2), NgayNhanViec Date/Time, TapThe Yes/No)

CHAMCONG(ThangNam Text(6), MaNV Text(4), MaCV Text(2), SoCong Number(Byte), DonGiaThucTe Number(Long))


Tạo CSDL tên QL_BanHang.mdb để quản lý việc bán hàng ở một cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, gồm các Table có cấu trúc như sau:

DMHANGHOA(MaHH AutoNumber, TenHH Text(40), DVT Text(7))

DMKHACHHANG(MaKH AutoNumber, TenKH Text(40), DiaChi Text(50), DienThoai Text(15))

HOADON(SoHD Text(8), NgayHD Date/Time, MaKH Number(Long))

CTHOADON(SoHD Text(8), MaHH Number(Long), DonGia Number(Long), SoLuong Number(Long))

Tạo CSDL QL_Thi.mdb để quản lý tuyển sinh vào một trường học, gồm các Table có cấu trúc như sau:

KHOITHI(Nam Text(4), MaKhoi Text(1), TenKhoi Text(10), DiemChuan Number(Single))

MONTHI(MaMon Text(3), TenMon Text(12))

KHOIMON(Nam Text(4), MaKhoi Text(1), MaMon Text(3))

DANGKY(NAM Text(4), SoBD Text(10), HoTen Text(28), Phai Yes/No, NgaySinh Date/Time
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Phái
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)