Giaoan trong tamlop11
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tài |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: giaoan trong tamlop11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
GIAO AN THEO CHU DIEM TRONG TAM 11
PART I. Infinitive with to & Infinitive without to
* Infinitive with to ( Động từ nguyên thể có ‘)
Động từ nguyên thể có ‘được dùng trong những trường hợp sau:
Để diễn đạt mục đích.
We are saving to buy a house.
My sister is preparing dinner to serve some guests.
Sau một số tính từ.
very happy to receive her present.
careless of him to pass the traffic light.
exciting to talk to a foreigner for the first time.
I find it useful to consult my teacher.
The exercises are too difficult for them to finish in 15 minutes.
Her son is clever enough to do the crossword.
Sau các đại từ bất định: something, anybody, nowhere, everyone etc.
Who wants something to eat?
We are so bored, we have nothing to do.
Sau các từ để hỏi: what, where, when, how, etc.
He wondered how to tell her the bad news.
Have you decided where to go for your holidays?
Sau các từ: the first/second/third và the next/ the last/ the only.
If I have any more news, you will be the first to know.
Everybody was late except me. I was the only to arrive on time.
Sau một số đông từ.
Verb + to ... ( infinitive)
Afford
Có thể chi trả
Expect
Trông chờ
Promise
Hứa hẹn
Agree
Đồng ý
Fail
Thất bại
Refuse
Từ chối
Aim
Nhằm mục đích
Hope
Hi vọng
Seem
Dường như
Appear
Có vẻ
Learn
Học tập
Tend
Có khuynh hướng
Arrange
Thu xếp
Manage
Quản lý, cố đạt được
Threaten
Đe dọa
Attempt
Nố lực
Mean
Chủ ý, cố tình
Want
Mong muốn
Claim
Tuyên bố
Prepare
Chuẩn bị
Decide
Quyết định
Pretend
Giả vờ
I agree to lend him some money.We decided not to go out because of the weather.
Verb + object + to ... ( infinitive)
Enable
Cho phép
Order
Yêu cầu
Teach
Dạy dỗ
Force
Bắt buộc
Persuade
Thuyết phục
Tell
Bảo, ra lệnh
Get
Nhờ làm, khiến cho
Remind
Nhắc nhở
Warn
Cảnh báo
Invite
Mời mọc
Who taught you to drive?
Can you remind me to phone Ann tomorrow?
Verb + ( object) + to ... ( infinitive)
Would hate
Ghét
Ask
Bảo, ra lệnh
Mean
Chủ ý, cố tình
Would like
Thích, muốn
Beg
Cầu xin
Want
Mong muốn
Would love
Yêu, thích
Expect
Trông chờ
Would prefer
Ưa thích hơn
I expect to be late. I expect Tom to be late.
He want to know. He want anyone to know.
Infinitive without to ( Động từ nguyên thể không có ‘)
Động từ nguyên thể không có ‘được dùng trong những trường hợp sau:
Sau make và let.
Her parents let her go out alone. ( Her parents allow her to go out alone.)
Their boss made them work on night – shifts. ( Their boss forced them to work on night – shifts.
They were made to work on night – shifts.)
Sau các động từ: see, hear, watch, listen to, smell, feel, observe and notice.
See, hear... + bare infinitive : diễn tả việc nghe nhìn...một hành động hoàn tất, từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc.
See, hear... + V_ing : diễn tả việc nghe nhìn...một phần của hành động khi hành động đó đang diễn ra.
I hear them talk about me vs. I hear them talking about me.
She saw a boy cross the busy road vs. She saw a boy crossing the busy road. Sau các động từ khuyết thiếu: may, might, can, could, have
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)