GIÁO TRÌNH WORD 2003 - RẤT HAY
Chia sẻ bởi Trần Văn Nghĩa |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: GIÁO TRÌNH WORD 2003 - RẤT HAY thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
SOạN THảO VĂN BảN – MICROSOFt WORD
I. một số quy tắc khi soạn thảo văn bản
- Quy tắc sử dụng dấu và phông chữ:
Dấu
Chữ
f
Huyền
ee
ê
s
Sắc
oo
ô
r
Hỏi
aa
â
x
Ngã
dd
đ
j
Nặng
ow hoặc [
ơ
z
Xoá dấu
uw hoặc ] hoặc w
ư
aw
ă
- Quy ước trước khi gõ văn bản:
- Các dấu: chấm, phảy, chấm phảy, hai chấm, chấm than, hỏi chấm: viết
liền từ đằng trước và cách từ đằng sau nó.
- Các dấu mở ngoặc: (, [, {, “ , < đi liền với từ đứng sau nó.
- Các dấu đóng ngoặc: ), ], }, ”, > đi liền với từ đằng trước nó.
iI. Các chức năng về bàn phím & Các lệnh tắt.
1. Chức năng của bàn phím.
- Phím Esc: Dùng thoát khỏi chương trình con nào đó.
- Phím Tab: Dùng táp thụt đầu dòng.
- Phím CapsLock: Dùng đánh chữ in hoa không dấu.
- Phím Shift: Dùng đánh chữ in hoa đầu dòng, sau dấu ".", dấu "?"... hay kết
hợp với các phím mũi tên, Home, End để bôi đen từng từ, dòng, đoạn và dùng
để lấy các ký hiệu bên trên như: (@, #, %, &...).
- Phím Ctrl: Kết hợp với một số ký tự trở thành phím nóng. Ví dụ như: (Ctrl + O
mở file có sẵn)...
- Phím Alt: Kết hợp với tất cả các chữ ngạch chân để trở thành lệnh tắt. Ví dụ
như: (Muốn lên Format thì ta ấn Alt + O).
- Phím Enter: Dùng ngắt đoạn, xuống dòng hay nhận một lệnh nào đó.
- Phím Back Space ((): Dùng xóa ký tự đứng đằng trước vị trí con trỏ đứng.
- Phím Delete: Dùng xóa ký tự đứng bên phải vị trí nơi con trỏ đứng.
- Phím Home: Trở về đầu dòng.
- Phím End: Trở về cuối dòng.
- Phím Page Up: Lên đầu trang.
- Phím Page Down: Xuống cuối trang.
- Phím Ctrl + Home: Trở về trang đầu tiên.
- Phím Ctrl + End: Trở về trang cuối cùng.
- Phím Ctrl + G: Tìm số trang (ta phải nhập số trang cần tìm vào mục Enter
page number).
- Các phím múi tên: Dùng di chuyển lên trên, xuống dưới, sang trái và sang phải.
2. Các lệnh tắt cơ bản.
- Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản.
- Ctrl + Z : Undo (Quay lại) các lệnh trước đó.
- Ctrl + Y : Ngược lại lệnh Undo.
- Ctrl + B : Chọn kiểu chữ đậm.
- Ctrl + I : Chọn kiểu chữ nghiêng.
- Ctrl + U : Chọn kiểu chữ gạch chân nét đơn.
- Ctrl + Shift + D : Chọn kiểu chữ gạch chân nét đôi.
- Ctrl + L : Căn đều văn bản sang bên trái.
- Ctrl + R : Căn đều văn bản sang bên phải.
- Ctrl + E : Căn đều văn bản vào giữa trang.
- Ctrl + J : Căn đều văn bản sang hai bên.
- Ctrl + C : Sao chép và copy.
- Ctrl + V : Dán đối tượng đã được copy.
- Ctrl + X :
I. một số quy tắc khi soạn thảo văn bản
- Quy tắc sử dụng dấu và phông chữ:
Dấu
Chữ
f
Huyền
ee
ê
s
Sắc
oo
ô
r
Hỏi
aa
â
x
Ngã
dd
đ
j
Nặng
ow hoặc [
ơ
z
Xoá dấu
uw hoặc ] hoặc w
ư
aw
ă
- Quy ước trước khi gõ văn bản:
- Các dấu: chấm, phảy, chấm phảy, hai chấm, chấm than, hỏi chấm: viết
liền từ đằng trước và cách từ đằng sau nó.
- Các dấu mở ngoặc: (, [, {, “ , < đi liền với từ đứng sau nó.
- Các dấu đóng ngoặc: ), ], }, ”, > đi liền với từ đằng trước nó.
iI. Các chức năng về bàn phím & Các lệnh tắt.
1. Chức năng của bàn phím.
- Phím Esc: Dùng thoát khỏi chương trình con nào đó.
- Phím Tab: Dùng táp thụt đầu dòng.
- Phím CapsLock: Dùng đánh chữ in hoa không dấu.
- Phím Shift: Dùng đánh chữ in hoa đầu dòng, sau dấu ".", dấu "?"... hay kết
hợp với các phím mũi tên, Home, End để bôi đen từng từ, dòng, đoạn và dùng
để lấy các ký hiệu bên trên như: (@, #, %, &...).
- Phím Ctrl: Kết hợp với một số ký tự trở thành phím nóng. Ví dụ như: (Ctrl + O
mở file có sẵn)...
- Phím Alt: Kết hợp với tất cả các chữ ngạch chân để trở thành lệnh tắt. Ví dụ
như: (Muốn lên Format thì ta ấn Alt + O).
- Phím Enter: Dùng ngắt đoạn, xuống dòng hay nhận một lệnh nào đó.
- Phím Back Space ((): Dùng xóa ký tự đứng đằng trước vị trí con trỏ đứng.
- Phím Delete: Dùng xóa ký tự đứng bên phải vị trí nơi con trỏ đứng.
- Phím Home: Trở về đầu dòng.
- Phím End: Trở về cuối dòng.
- Phím Page Up: Lên đầu trang.
- Phím Page Down: Xuống cuối trang.
- Phím Ctrl + Home: Trở về trang đầu tiên.
- Phím Ctrl + End: Trở về trang cuối cùng.
- Phím Ctrl + G: Tìm số trang (ta phải nhập số trang cần tìm vào mục Enter
page number).
- Các phím múi tên: Dùng di chuyển lên trên, xuống dưới, sang trái và sang phải.
2. Các lệnh tắt cơ bản.
- Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản.
- Ctrl + Z : Undo (Quay lại) các lệnh trước đó.
- Ctrl + Y : Ngược lại lệnh Undo.
- Ctrl + B : Chọn kiểu chữ đậm.
- Ctrl + I : Chọn kiểu chữ nghiêng.
- Ctrl + U : Chọn kiểu chữ gạch chân nét đơn.
- Ctrl + Shift + D : Chọn kiểu chữ gạch chân nét đôi.
- Ctrl + L : Căn đều văn bản sang bên trái.
- Ctrl + R : Căn đều văn bản sang bên phải.
- Ctrl + E : Căn đều văn bản vào giữa trang.
- Ctrl + J : Căn đều văn bản sang hai bên.
- Ctrl + C : Sao chép và copy.
- Ctrl + V : Dán đối tượng đã được copy.
- Ctrl + X :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)