Giao trinh tin hoc co so

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Quyền | Ngày 18/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Giao trinh tin hoc co so thuộc Lịch sử

Nội dung tài liệu:

TIN HỌC CƠ SỞ
PGS.TS. Mai Văn Trinh
[email protected]
[email protected]
Tel: 093.450.6886
CHƯƠNG I: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Khái niệm HĐH (Operating System): là một phần mềm có quan hệ với cấu trúc phần cứng. Làm nhiệm vụ liên kết máy tính với các thiết bị ngoại vi, khởi động, duy trì hoạt động của máy tính và điều khiển tất cả các hoạt động của hệ thống.
Các chức năng của HĐH:
- Liên kết phần cứng với phần mềm
- Liên kết người sử dụng với máy tính
- Điều hành mọi hoạt động của máy tính
- Quản lý tài nguyên của máy tính
- Liên kết máy tính với các thiết bị ngoại vi: Máy in, các ổ đĩa, màn hình, bàn phím,…
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Một số HĐH: Đối với mỗi họ máy sẽ có một số hệ điều hành cho chúng. Bao gồm: MS-DOS, PC-DOS, UNIX, NETWARE, WINDOWS, LINUX,…
WINDOWS (ra đời 1995) là HĐH được ưa dùng nhất; với giao diện thân thiện, dễ sử dụng. WINDOWS có giao diện đồ họa (GUI – Graphics User Interface). Nó dùng các phần tử đồ họa như: biểu tượng (Icon), thực đơn (Menu), cửa sổ,….
Windows95,Windows98, Windows2000, WindowsXP, Windows Vista
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Tập tin (File): Là một tập hợp các dữ liệu có quan hệ với nhau theo một cấu trúc logic nào đó và lưu trữ trên đĩa theo một quy cách mà HĐH có thể quản lý và xử lý được chúng.
Quy tắc đặt tên tệp: .
Phần tên: Bắt buộc phải có
Phần mở rộng (Extension): Không bắt buộc phải có, để phân loại tập tin (chỉ rõ kiểu tệp).
Kiểu .EXE: Tập lệnh đã dịch sang ngôn ngữ máy (Nhị phân) nên có thể thực hiện được ngay
Kiểu .COM: Tập lệnh đã dịch sang ngôn ngữ máy(nhưng luôn chiếm một chỗ cố định khi đưa vào bộ nhớ trong)
Kiểu .SYS: Tập tin hệ thống, HĐH sử dụng
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Thư mục (Folder):
là một đối tượng dùng để lưu trữ, sắp xếp các tệp tin thành một hệ thống phân cấp có tính chặt chẽ và tiện dụng cho việc tìm kiếm. Mỗi thư mục được xác định thông qua tên của chúng; tên thư mục là một dãy ký tự không bao gồm các ký tự: * ? / | < > : “.
Trong mỗi thư mục có thể chứa các Tệp và các thư mục khác gọi là thư mục con
Cấu trúc cây thư mục
Thư mục gốc (Root): Thư mục chứa tất cả các Tập tin và các Thư mục
Ví dụ Cây thư mục: Minh họa trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Ví dụ cấu trúc cây thư mục
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Các khái niệm cơ bản của HĐH Windows
Biểu tượng (Icon): là hình ảnh nhỏ trên màn hình biểu diễn một đối tượng mà có thể được thao tác bởi người dùng. Các biểu tượng giúp người sử dụng điều khiển chính xác các hành động trên máy tính mà không cần nhớ lệnh hay gõ các lệnh từ bàn phím.Chẳng hạn:

CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Các khái niệm cơ bản của HĐH Windows
Cửa sổ (Windows):
+ Là một phần của màn hình mà ở đó các chương trình có thể được thực hiện.
+ Cùng lúc có thể mở nhiều cửa sổ để làm việc.
+ Các cửa sổ có thể đóng, thay đổi kích thước, di chuyển, thu nhỏ thành một nút dưới thanh Taskbar hay có thể phóng to ra toàn màn hình.
(Minh họa trên máy tính)
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Các khái niệm cơ bản của HĐH Windows
Hộp thoại (Dialog Box)
+ Là một loại cửa sổ mà trên đó chứa các nút lệnh và các kiểu tuỳ chọn khác nhau, thông qua đó bạn có thể thực hiện một lệnh hay một công việc cụ thể nào đó.
(Minh họa trên máy tính)
Khởi động máy:
+ Bật công tắc nguồn, WINDOWS tự khởi động chạy.
+ Tùy theo cách cài đặt, có thể phải nhập Password, để vào mà hình làm việc gọi là màn hình Desktop.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Sử dụng chuột (Mouse)
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Thực hành sử dụng chuột (Mouse)
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Màn hình Desktop
Các biểu tượng
Thanh tác vụ chứa (Taskbar) chứa: Nút Start, các chương trình đang chạy, khay hệ thống (chứa biểu tượng các CT đang chạy trong bộ nhớ và hiển thị giờ hệ thống)
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Màn hình Desktop
Các biểu tượng
Thanh tác vụ chứa (Taskbar) chứa: Nút Start, các chương trình đang chạy, khay hệ thống (chứa biểu tượng các CT đang chạy trong bộ nhớ và hiển thị giờ hệ thống)
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Thao tác với biểu tượng:
+ Xóa
+ Đổi tên
+ Tạo mới
Thao tác với cửa sổ:
+ Thay đổi kích cỡ
+ Di chuyển
+ Đóng cửa sổ
Thực hiện minh họa trên máy
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Khởi động chương trình
Từ nút Start:
Start All Programs  Click tên chương trình cần chạy
StartRun…xuất hiện hộp thoại
+ Gõ tên chương trình cần khởi động (cả đường dẫn) vào hộp Open hoặc Click nút Browse để tìm chương trình;
+ Click nút OK để khởi động.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Khởi động chương trình
Từ nút Biểu tượng chương trình:
+ Cách 1: Click đúp chuột lên đối tượng cần mở;
+ Cách 2: Click phải chuột lên đối tượng cần mởchọn Open từ hộp lệnh;
+ Cách 3: Click chuột lên đối tượng để chọn nhấn phím Enter
3. Thoát khỏi Windows
- Thoát hết các chương trình ứng dụng đang chạy
StartTurn off computer Turn off
4. Thực hành: Từ nút Start, chạy My Computer để xem nội dung các ổ đĩa.có trên máy tính.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
My Computer
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
My Computer
1. Thay đổi hình thức hiển thị của các đối tượng
- Từ cửa sổ My Computer ta chọn menu View, hay Click nút Views trên thanh công cụ
- Từ thực đơn này ta có thể lựa chọn:
·        + Thumbnails: Hiển thị đối tượng dưới dạng biểu tượng lớn, nếu là tệp ảnh sẽ xuất hiện ảnh nhỏ trên cửa sổ;
·        + Icons: Hiển thị các đối tượng dạng biểu tượng;
·        + List: Hiển thị theo danh sách;
+ Details: Hiển thị chi tiết, gồm: Tên (Name), kích (Size), kiểu (Type), ngày sửa đổi (Date Modified),… của đối tượng.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
My Computer
2. Sắp xếp đối tượng: Từ cửa sổ My Computer ta click menu View Arrange Icons by hoặc Click phải chuột lên vùng hiển thị các đối tượng rồi chọn mục Arrange Icons by
+ Name: Sắp xếp theo tên
·        + Size: Theo kích thước
·        + Type: Theo phần mở rộng
+ Modified: Theo ngày tháng tạo sửa
Minh họa trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
1. Tạo thư mục:
- Mở thư mục muốn tạo thêm thư mục con
- Click chọn menu File  New  Folder hoặc
Click phải chuột bên khung phải  chọn New  Folder từ hộp lệnh. Một thư mục mới hiển thị với tên mặc định là New Folder.
Gõ tên thư mục mới (nếu muốn) và nhấn phím Enter.
Thực hiện mẫu trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
2. Tạo Shortcut cho một tập tin
- Mở thư mục chứa tậptin chương trình cần tạo Shortcut
- Click nút phải vào tập tin
- Chọn Creat Shortcut nếu muốn tạo Shortcut ngay tại thư mục đang mở
- Chọn Send to  Desktop (Creat Shortcut) nếu muốn tạo trên màn hình Desktop
Thực hiện mẫu trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
3. Xóa Tập tin / Thư mục
- Chọn tệp tin hay thư mục cần xóa
- Chọn menu File Delete
Hoặc Chọn Delete this File ở cột màn hình bên trái
Hoặc
- Nháy nút phải chuột vào File hoặc thư mục cần xoá
- Chọn Delete
- Khi đó sẽ hiển thị hộp thoại xác nhận xóa. Click nút Yes để thực hiện xoá; hoặc click No nếu không xoá.
Chú ý: Để xóa vĩnh viễn tệp tin hay thư mục, giữ phím Shift trong khi chọn thực hiện lệnh Delete.
Thực hiện mẫu trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
4. Khôi phục tệp tin hay thư mục đã bị xoá tạm thời
Khi xóa tệp tin hay thư mục trong đĩa cứng, Windows sẽ di chuyển tệp tin hay thư mục đó vào Recycle Bin
Khôi phục tệp tin hay thư mục bị xoá tạm thời
- Mở thư mục Recycle Bin từ màn hình Desktop;
Click phải chuột lên tệp tin hay thư mục cần khôi phục chọn lệnh Restore từ hộp lệnh
Minh hoạ trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
5. Đổi tên tệp tin hay thư mục (Rename)
- Mở thư mục chứa tệp tin hay thư mục con cần đổi tên
- Click vào tên tệp tin hay thư mục muốn đổi tên
- Chọn menu File Rename
Hoặc
- Click phải chuột lên tệp tin hay thư mục cần đổi tên  chọn Rename từ hộp lệnh.
- Gõ tên mới  Enter
Minh hoạ trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
6. Sao chép tệp tin hay thư mục (Copy)
- Mở thư mục chứa tệp tin hay thư mục con cần sao chép
- Click vào tên tệp tin hay thư mục muốn sao chép (Có thể dùng chuột để chọn nhiều thư mục hay Files cần sao chép)
- Chọn menu Edit Copy To Folder…
Hoặc chọn Copy this File ở cột màn hình trái
- Hộp thoại Copy Items xuất hiện. Trong hộp thoại này, click chọn ổ đĩa, thư mục muốn sao chép vào, sau đó click nút Copy.
Minh hoạ trên máy tính
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
7. Di chuyển tệp tin hay thư mục (Move)
- Mở thư mục chứa tệp tin hay thư mục con cần di chuyển
- Click vào tên tệp tin hay thư mục muốn sao chép
- Chọn menu Edit Move To Folder…
Hoặc chọn Move this File ở cột màn hình trái
- Hộp thoại Move Items xuất hiện. Trong hộp thoại này, click chọn ổ đĩa, thư mục muốn chuyển đến, sau đó click nút Move.
Minh hoạ trên máy tính
Ghi chú: Ngoài cách trên ta có thể sử dụng lệnh Cut và Paste để di chuyển tệp tin hay thư mục.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
8. Tìm kiếm tệp tin hay thư mục
- Từ cửa sổ My Computer Click nút trên thanh công cụ hay click nút Start  Search …. xuất hiện vùng tìm kiếm thông tin bên trái
- Chọn mục All files and folders tại vùng tìm kiếm thông tin
Nếu muốn tìm theo tên tệp hay thư mục, hãy gõ tên đầy đủ hoặc một phần của tên tệp hay thư mục vào mục: All or part of the file name
- Nếu muốn tìm theo nội dung của tệp ta gõ cụm từ đại diện vào mục: A word or phrase in the file
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
- Có thể thu hẹp phạm vi tìm kiếm bằng việc Click vào nút mũi tên bên phải mục Look in rồi chọn tên ổ đĩa hoặc chọn mục Browse (nếu muốn chọn thư mục);
- Click nút Search để tìm.
Ghi chú:
- Các kết quả tìm được sẽ được hiển thị khung bên phải;
- Trong khi tìm ta có thể click nút Stop để dừng.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và
thư mục
9. Xem thuộc tính của tệp tin hay thư mục
- Click phải chuột lên tệp tin hay thư mục cần xem các thuộc tính
- Click Properties từ hộp lệnh… xuất hiện hộp thoại Properties.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
Quản lý Tệp và thư mục
9. Xem thuộc tính của tệp tin hay thư mục
Type of file: Kiểu tệp
Location: Đường dẫn
·  Size: Kích thước thực
·  Size on disk: Kích thước trên đĩa giành để lưu
·  Created: Ngày tạo
·  Modified: Ngày sửa đổi cuối cùng
·  Accessed: Ngày truy cập cuối cùng
·  Attributes: Thuộc tính gồm: Read-only: Thuộc tính chỉ đọc (nếu được đánh dấu), Hidden: Thuộc tính ẩn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)