Giáo trình PowerPoint dành cho giáo viên
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phong |
Ngày 02/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình PowerPoint dành cho giáo viên thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
S? D?NG PH?N M?M
SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Gi?i thi?u PowerPoint
Tạo trình diễn với PowerPoint
Định dạng cho Slide
Một số hiệu ứng cho Slide
Làm việc với các sơ đồ tổ chức
Ví dụ ứng dụng trong dạy học
Giới thiệu PowerPoint
Mục đích sử dụng và các tính năng chung:
Là một công cụ trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trình
Có các tính năng hiện đại cho phép tạo và thay đổi nội dung một cách nhanh chóng và thuận tiện
Cho phép tạo các bài giảng đa phương tiện bằng cách hỗ trợ văn bản, hình vẽ (động và tĩnh), âm thanh
Ưu điểm của PowerPoint so với phương pháp soạn bài giảng truyền thống:
Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bài
Tăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng
Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn
Giới thiệu PowerPoint
Giao diện người sử dụng
Giao diện người sử dụng
Giới thiệu PowerPoint
Giao diện người sử dụng
Giới thiệu PowerPoint
Tạo trình diễn PowerPoint
1. Khởi động Power Point:
Nhắp
2. Thoát Power Point:
Nhắp Menu File chọn Exit (Alt + F4)
3. Lưu một trình diễn (Presentation):
Nhắp Menu File chọn Save (Ctrl + S)
4. Xem một trình diễn (View Show):
Nhắp Menu Slide Show chọn View Show (F5)
5. Ngừng một trình diễn:
Nhấn phím ESC
6. Chèn một Slide mới:
Nhấn phím Menu Insert => New Slide (Ctrl + M)
Tạo trình diễn PowerPoint
7. Tạo một trình diễn PowerPoint mới từ đầu:
Tạo trình diễn PowerPoint
Tạo trình diễn PowerPoint
8. Nhập nội dung trong Slide:
Nhắp chuột vào các hộp Textbox => nhập nội dung
Nhấp chuột để nhập nội dung
Định dạng cho slide
Định dạng cho slide
2. Bổ sung chữ kiểu vào Slide:
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => Picture => Word Art …
Bước 2: Chọn kiểu dáng muốn dùng cho WordArt. Nhắp OK để chọn.
Bước 3: Gõ văn bản muốn chèn trong hộp thoại Edit WordArt Text.
Bước 4: Chọn kiểu định dạng cho Font. Nhắp OK.
3. Thay đổi kiểu dáng WordArt :
Bước 1: Chọn đối tượng WordArt cần thay đổi trên slide.
Bước 2: Nhắp nút WordArt Gallery trên thanh công cụ WordArt
Bước 3: Chọn một kiểu dáng mớI. Nhắp OK.
Bước 4: Nhắp nút WordArt Shape trên thanh công cụ WordArt và lựa chọn một hình thể khác cho vùng hiển thị của các từ.
Chọn kiểu dáng
Gõ văn bản muốn chèn
Chọn Font chữ
Chọn cỡ chữ
Định dạng cho slide
4. Bổ sung hình mẫu vào Slide:
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => Picture => Clip Art … (hoặc From file)
Bước 2: Chọn hình ảnh cần chèn vào Slide
Bước 3: Nhắp chuột phải chọn Copy.
Bước 4: Di chuyển đến vị trí cần chèn trong Slide => Nhắp chuột phải chọn Paste
Kích chuột phải
Một số hiệu ứng cho slide
1. Xem trước phiên trình bày (chạy slide show):
Một cách để xem trước các slide là dùng chế độ xem Slide Sorter. Nhắp nút Slide Sorter View ở góc dưới trái của màn hình PowerPoint để xem
Hoặc chọn Slide đầu tiên, vào Slide Show ->chọn View Show (F5)
2. Bổ sung các bước chuyển tiếp, âm thanh, thời gian hiển thị giữa các slide:
Chọn Slide Show => Slide Transition.
Hộp thoại Slide Transition xuất hiện.
Chọn các hiệu ứng cho Slide:
Xác định tuỳ chọn chyển tiềp
Xác định âm thanh chyển tiềp
Xác định tốc độ
Xác định hiệu ứng cho các Sile
Một số hiệu ứng cho slide
3. Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, WordArt:
Chọn Slide muốn tạo hiệu ứng
Vào Slide show => Custom Animation.
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng.
Chọn Add Effect => Chọn hiệu ứng thích hợp.
Chọn kiểu hoạt hóa như:
Start (Bắt đầu): On Click (khi nhấp chuột), With Previous (Cùng với hiệu ứng trước), After Previous (Sau hiệu ứng trước).
Direction (Hướng): <>.
Speed (Tốc độ): Very Slow (rất chậm), Slow (chậm), Medium (trung bình), Fast (nhanh), Very Fast (rất nhanh).
Mục đích: dùng để tạo hiệu ứng của các đối tượng trên slide nhằm tạo nên một phiên trình bày có hệ thống, logic, thu hút sự chú ý của người nghe
Một số hiệu ứng cho slide
Chọn kiễu hoạt hóa thích hợp cho đối tượng
Kiểu khi bắt đầu hoạt hóa
Hướng khi hoạt hóa
Tốc độ khi hoạt hóa
4. Xác lập Slide Show và chạy Slide Show :
Chọn Slide Show => Set Up Show. Hộp thoại xuất hiện :
Chọn cách hiển thị của slide.
Chọn Loop continuously until “ESC” để slide tự động lặp lại phiên trình bày.
Chọn phạm vi chạy của các slide.
Chọn Using timings, if present.
Một số hiệu ứng cho slide
Các sơ đồ tổ chức
1. Tạo một sơ đồ tổ chức :
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => New Slide… (hoặc Ctrl + M)
Bước 2: Chọn dạng Slide Organization Chart
Chọn dạng slide và nhắp OK
2. Nhập thông tin vào sơ đồ tổ chức:
Trong sơ đồ tổ chức có nhiều hộp. Mỗi hộp có thể dùng để lưu trữ thông tin liên quan của từng cá nhân trong tổ chức
Muốn nhập liệu cho hộp nào, chỉ cần click chọn hộp. Nhập dòng đầu tiên. Nếu cần nhập dòng tiếp theo, nhấn Enter
SỐ THỰC
SỐ HỮU TỈ
SỐ VÔ TỈ
SỐ NGUYÊN
SỐ KHÔNG NGUYÊN
TỰ NHIÊN
NGUYÊN ÂM
Slide có mẫu dạng sơ đồ.
Các sơ đồ tổ chức
3. Bổ sung và xóa các thành phần trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Để bổ sung một đốI tượng bên dưới đối tượng khác, click lên nút Subordinate.
Chọn vị trí cần bổ sung
Nhập dữ liệu cho đối tượng
Để bổ sung một “phụ tá” (assistant) vào sơ đồ, nhắp nút Assistant trên thanh công cụ. Khi đó một đối tượng phụ tá xuất hiện.
Để gỡ bỏ 1 hộp, nhắp chọn hộp và nhấn Delete.
4. Dời các đối tượng trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Để dời hộp, chọn hộp, nhắp đè nút chuột trái và kéo đến vị trí mới
5. Dời các đối tượng trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Nhắp chọn hộp, để chọn nhiều hộp đi kèm, nhấn Shift rồi click chuột chọn
Sau đó nhắp lệnh đơn Styles rồi nhắp bố cục kiểu dáng hộp
Các sơ đồ tổ chức
6. Định dạng văn bản và hộp trong sơ đồ tổ chức:
Chọn các hộp chứa văn bản muốn định dạng. Để định dạng chỉ 1 dòng, click chuột chọn dòng, chọn Text => Font từ thanh lệnh đơn
Trong hộp thoại Font, chọn Font chữ, kiểu chữ và co chữ => nhắp OK
Chọn Text => Color từ thanh lệnh đơn để thay đổi màu cho chữ, chọn màu, nhắp OK
Để thay đổi màu nền hộp, chọn hộp cần thay đổi, chọn Boxes, Color và chọn một màu.
Để đổ bóng, chọn Boxes => Shadow và chọn vị trí đổ bóng
Thay đổi đường viền, chọn Boxes, Border Style và chọn 1 kiểu dáng
Thay đổi kiểu đường kẻ trên hộp, chọn Boxes, Border Line Style và chọn 1 kiểu dáng
TAM GIÁC
Tổng 3 góc của 1 tam giác
Áp dụng vào tam giác vuông
Góc ngoài của tam giác
Ứng dụng trong dạy học
Tổng 3 góc của 1 tam giác
Định lý: tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
A
B
C
Ứng dụng trong dạy học
Áp dụng
vào tam giác vuông
Định nghĩa: tam giác vuông là tam giác có 1 góc bằng 900
Định lý: trong 1 tam giác vuông, tổng 2 góc còn lại bằng 900
Ứng dụng trong dạy học
Góc ngoài của 1 tam giác
Định nghĩa: góc ngoài của 1 tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác
Góc ngoài
Định lý: góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
Ứng dụng trong dạy học
SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Gi?i thi?u PowerPoint
Tạo trình diễn với PowerPoint
Định dạng cho Slide
Một số hiệu ứng cho Slide
Làm việc với các sơ đồ tổ chức
Ví dụ ứng dụng trong dạy học
Giới thiệu PowerPoint
Mục đích sử dụng và các tính năng chung:
Là một công cụ trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trình
Có các tính năng hiện đại cho phép tạo và thay đổi nội dung một cách nhanh chóng và thuận tiện
Cho phép tạo các bài giảng đa phương tiện bằng cách hỗ trợ văn bản, hình vẽ (động và tĩnh), âm thanh
Ưu điểm của PowerPoint so với phương pháp soạn bài giảng truyền thống:
Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bài
Tăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng
Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn
Giới thiệu PowerPoint
Giao diện người sử dụng
Giao diện người sử dụng
Giới thiệu PowerPoint
Giao diện người sử dụng
Giới thiệu PowerPoint
Tạo trình diễn PowerPoint
1. Khởi động Power Point:
Nhắp
2. Thoát Power Point:
Nhắp Menu File chọn Exit (Alt + F4)
3. Lưu một trình diễn (Presentation):
Nhắp Menu File chọn Save (Ctrl + S)
4. Xem một trình diễn (View Show):
Nhắp Menu Slide Show chọn View Show (F5)
5. Ngừng một trình diễn:
Nhấn phím ESC
6. Chèn một Slide mới:
Nhấn phím Menu Insert => New Slide (Ctrl + M)
Tạo trình diễn PowerPoint
7. Tạo một trình diễn PowerPoint mới từ đầu:
Tạo trình diễn PowerPoint
Tạo trình diễn PowerPoint
8. Nhập nội dung trong Slide:
Nhắp chuột vào các hộp Textbox => nhập nội dung
Nhấp chuột để nhập nội dung
Định dạng cho slide
Định dạng cho slide
2. Bổ sung chữ kiểu vào Slide:
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => Picture => Word Art …
Bước 2: Chọn kiểu dáng muốn dùng cho WordArt. Nhắp OK để chọn.
Bước 3: Gõ văn bản muốn chèn trong hộp thoại Edit WordArt Text.
Bước 4: Chọn kiểu định dạng cho Font. Nhắp OK.
3. Thay đổi kiểu dáng WordArt :
Bước 1: Chọn đối tượng WordArt cần thay đổi trên slide.
Bước 2: Nhắp nút WordArt Gallery trên thanh công cụ WordArt
Bước 3: Chọn một kiểu dáng mớI. Nhắp OK.
Bước 4: Nhắp nút WordArt Shape trên thanh công cụ WordArt và lựa chọn một hình thể khác cho vùng hiển thị của các từ.
Chọn kiểu dáng
Gõ văn bản muốn chèn
Chọn Font chữ
Chọn cỡ chữ
Định dạng cho slide
4. Bổ sung hình mẫu vào Slide:
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => Picture => Clip Art … (hoặc From file)
Bước 2: Chọn hình ảnh cần chèn vào Slide
Bước 3: Nhắp chuột phải chọn Copy.
Bước 4: Di chuyển đến vị trí cần chèn trong Slide => Nhắp chuột phải chọn Paste
Kích chuột phải
Một số hiệu ứng cho slide
1. Xem trước phiên trình bày (chạy slide show):
Một cách để xem trước các slide là dùng chế độ xem Slide Sorter. Nhắp nút Slide Sorter View ở góc dưới trái của màn hình PowerPoint để xem
Hoặc chọn Slide đầu tiên, vào Slide Show ->chọn View Show (F5)
2. Bổ sung các bước chuyển tiếp, âm thanh, thời gian hiển thị giữa các slide:
Chọn Slide Show => Slide Transition.
Hộp thoại Slide Transition xuất hiện.
Chọn các hiệu ứng cho Slide:
Xác định tuỳ chọn chyển tiềp
Xác định âm thanh chyển tiềp
Xác định tốc độ
Xác định hiệu ứng cho các Sile
Một số hiệu ứng cho slide
3. Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, WordArt:
Chọn Slide muốn tạo hiệu ứng
Vào Slide show => Custom Animation.
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng.
Chọn Add Effect => Chọn hiệu ứng thích hợp.
Chọn kiểu hoạt hóa như:
Start (Bắt đầu): On Click (khi nhấp chuột), With Previous (Cùng với hiệu ứng trước), After Previous (Sau hiệu ứng trước).
Direction (Hướng): <
Speed (Tốc độ): Very Slow (rất chậm), Slow (chậm), Medium (trung bình), Fast (nhanh), Very Fast (rất nhanh).
Mục đích: dùng để tạo hiệu ứng của các đối tượng trên slide nhằm tạo nên một phiên trình bày có hệ thống, logic, thu hút sự chú ý của người nghe
Một số hiệu ứng cho slide
Chọn kiễu hoạt hóa thích hợp cho đối tượng
Kiểu khi bắt đầu hoạt hóa
Hướng khi hoạt hóa
Tốc độ khi hoạt hóa
4. Xác lập Slide Show và chạy Slide Show :
Chọn Slide Show => Set Up Show. Hộp thoại xuất hiện :
Chọn cách hiển thị của slide.
Chọn Loop continuously until “ESC” để slide tự động lặp lại phiên trình bày.
Chọn phạm vi chạy của các slide.
Chọn Using timings, if present.
Một số hiệu ứng cho slide
Các sơ đồ tổ chức
1. Tạo một sơ đồ tổ chức :
Bước 1: Nhắp chọn Menu Insert => New Slide… (hoặc Ctrl + M)
Bước 2: Chọn dạng Slide Organization Chart
Chọn dạng slide và nhắp OK
2. Nhập thông tin vào sơ đồ tổ chức:
Trong sơ đồ tổ chức có nhiều hộp. Mỗi hộp có thể dùng để lưu trữ thông tin liên quan của từng cá nhân trong tổ chức
Muốn nhập liệu cho hộp nào, chỉ cần click chọn hộp. Nhập dòng đầu tiên. Nếu cần nhập dòng tiếp theo, nhấn Enter
SỐ THỰC
SỐ HỮU TỈ
SỐ VÔ TỈ
SỐ NGUYÊN
SỐ KHÔNG NGUYÊN
TỰ NHIÊN
NGUYÊN ÂM
Slide có mẫu dạng sơ đồ.
Các sơ đồ tổ chức
3. Bổ sung và xóa các thành phần trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Để bổ sung một đốI tượng bên dưới đối tượng khác, click lên nút Subordinate.
Chọn vị trí cần bổ sung
Nhập dữ liệu cho đối tượng
Để bổ sung một “phụ tá” (assistant) vào sơ đồ, nhắp nút Assistant trên thanh công cụ. Khi đó một đối tượng phụ tá xuất hiện.
Để gỡ bỏ 1 hộp, nhắp chọn hộp và nhấn Delete.
4. Dời các đối tượng trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Để dời hộp, chọn hộp, nhắp đè nút chuột trái và kéo đến vị trí mới
5. Dời các đối tượng trong sơ đồ tổ chức:
Nhắp đúp sơ đồ để mở chương trình Organization Chart
Nhắp chọn hộp, để chọn nhiều hộp đi kèm, nhấn Shift rồi click chuột chọn
Sau đó nhắp lệnh đơn Styles rồi nhắp bố cục kiểu dáng hộp
Các sơ đồ tổ chức
6. Định dạng văn bản và hộp trong sơ đồ tổ chức:
Chọn các hộp chứa văn bản muốn định dạng. Để định dạng chỉ 1 dòng, click chuột chọn dòng, chọn Text => Font từ thanh lệnh đơn
Trong hộp thoại Font, chọn Font chữ, kiểu chữ và co chữ => nhắp OK
Chọn Text => Color từ thanh lệnh đơn để thay đổi màu cho chữ, chọn màu, nhắp OK
Để thay đổi màu nền hộp, chọn hộp cần thay đổi, chọn Boxes, Color và chọn một màu.
Để đổ bóng, chọn Boxes => Shadow và chọn vị trí đổ bóng
Thay đổi đường viền, chọn Boxes, Border Style và chọn 1 kiểu dáng
Thay đổi kiểu đường kẻ trên hộp, chọn Boxes, Border Line Style và chọn 1 kiểu dáng
TAM GIÁC
Tổng 3 góc của 1 tam giác
Áp dụng vào tam giác vuông
Góc ngoài của tam giác
Ứng dụng trong dạy học
Tổng 3 góc của 1 tam giác
Định lý: tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
A
B
C
Ứng dụng trong dạy học
Áp dụng
vào tam giác vuông
Định nghĩa: tam giác vuông là tam giác có 1 góc bằng 900
Định lý: trong 1 tam giác vuông, tổng 2 góc còn lại bằng 900
Ứng dụng trong dạy học
Góc ngoài của 1 tam giác
Định nghĩa: góc ngoài của 1 tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác
Góc ngoài
Định lý: góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
Ứng dụng trong dạy học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)