Giáo trình Powerpoint 2003 B&O
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Hoàng |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình Powerpoint 2003 B&O thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Đang khởi động
Wellcome
Giáo trình Business & Organize
GIÁO TRÌNH
Microsoft
POWER POINT
2003
Nội Dung
1
2
3
4
5
Giới thiệu Power Point 2003
Các thao tác cơ bản
Xây dựng các slide
Đưa thông tin lên slide
Tạo hiệu ứng trình diễn
6
7
Kĩ thuật trình diễn
Các thao tác nâng cao
1, Khởi động
* Tại Windows, chọn:
Start/All Program/Microsoft Power Point
* Hoặc ta nhấn đúp chuột
vào biểu tượng của chuơng
trình Power Point
1
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
2, Giao Diện
Formatting
Thanh
standarb
Menu
Khung nhìn
Slide
Các trang
Hộp ghi chú
thích cho slide
2
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
2, Giao Diện
3
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
3, Thanh công cụ
* Thể mở/đóng thanh công cụ
Menu View/Toolbard chọn tới thanh công cụ
* Hai thanh công cụ hay sử dụng là Standard & Formatting
4
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
1, Tạo văn bản mới
* Lên File/New, Xuất hiện của sổ
Chọn Blank
Presentation
5
Bài 2 Các thao tác cơ bản
1, Tạo văn bản mới
* Hoặc nhấn vào nút New trong thanh Standard
* Ta xây dựng
Nội dung
cho Slide
mới này
Phím tắt: Ctrl+ N
6
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
* Để lưu tệp tin trình diễn vào đĩa, ta làm một trong các cách sau:
- Lên Menu File/Save
- Hoặc nút save trên thanh standard, Lưu văn bản
* Có 2 trường hợp xảy ra:
7
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
- Nếu là tài liệu mới, xuất hiện hộp thoại:
Gõ tên
Tệp vào
đây
Đồng ý
Lưu tệp
8
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
- Nếu tài liệu được ghi vào tệp rồi, thì khi ra lệnh ghi dữ liệu, tất cả những thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi vào đĩa
Phím tắt: Ctrl+ S
9
Bài 2 Các thao tác cơ bản
3, Mở văn bản
* Để mở sẵn một tệp trên đĩa, ta thực hiện một trong các cánh sau:
- Menu/Open
- Chích chuột vào biểu tượng Open trên thanh standard
10
Bài 2 Các thao tác cơ bản
3, Mở văn bản
Xuất hiện cửa sổ:
Gõ tệp trình
diễn cần mở
Phần hiển thị
trang đầu tiên
của tài liệu
Phím tắt: Ctrl+ O
Nhấn vào
đây để mở
11
Bài 2 Các thao tác cơ bản
4, Thoát khỏi chương trình
* Ta thực hiện một trong các cách sau:
- Menu File/exit
- Chích vào nút thoát ở góc trên bên phải của chương trình Power Point
* Chú ý: Lưu tài liệu trước khi thoát
12
Bài 2 Các thao tác cơ bản
1, Thêm một slide
* Để thêm một slide lên tệp tin trình diễn đang mở, ta làm như sau:
- Menu Insert/New slide
13
Bài 3 Xây dựng các Slide
1, Thêm một slide
Lựa chọn
bố cục
cho slide mới
14
Bài 3 Xây dựng các Slide
2, Di chuyển đến các slide
* Có 2 cách:
C1:
Bấm chuột
lên 1 slide
cần đến
C2:
Dùng thanh
cuốn di
chuyển
đến slide
cần đến
15
Bài 3 Xây dựng các Slide
3, Xóa một slide
* Ta thực hiện một trong các cách sau:
- Nhấn chuột phải lên slide ở phần danh sách slide, chọn Delete slide
16
Bài 3 Xây dựng các Slide
3, Xóa một slide
- Nhấn chuột phải lên slide ở phần
danh sách slide,
chọn Delete slide
17
Bài 3 Xây dựng các Slide
1, Chèn văn bản, vẽ hình
* Ta phải dựng thanh công cụ Drawing để đưa văn bản cũng như hình vẽ lên slide
Nhóm vẽ chính
Các chữ
nghệ thuât
Chèn ảnh
từ tệp
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Kiểu
đường vẽ
Chèn ảnh
từ thư viện
18
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
1, Chèn văn bản, vẽ hình
* Khi tạo một đối tượng mới
(Có thể viết chữ bên trong)
Muốn viết chữ, ta chích chuột
phải vào đối tượng đó và
dùng lệnh add text
19
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn hình ảnh từ tệp vào slide, ta lên Menu Insert/Picture/From file
Chọn ảnh
Chèn ảnh
Vừa chon
20
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn hình ảnh từ thư viện của Power Point, ta lên Menu Insert/Picture/Clip art
*Ra nền slide,
Chọn Paste->
Sẽ xuất hiện
hình ảnh
Chọn hình
ảnh
Chọn Copy
21
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn âm thanh từ tệp:
- Insert/Movies and sounds/Sounds from file
* Để chèn âm thanh từ clip của Offce:
Insert/Movies and sounds/Sounds from clip
22
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn đoạn Video từ tệp:
- Insert/Movies and sounds/Movie from file
* Để chèn đoạn Video từ clip của Offce:
Insert/Movies and sounds/Movie from clip
23
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
3, Chèn bảng
* Để chèn bảng vào slide:
Insert/Table
Xuất hiện bảng, ta nhập dữ liệu vào bảng
Vào số hàng
Vào số cột
24
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Từ thanh công cụ Drawing chọn Auto Shapes/ lines /line hoặc Free form. Vẽ một đường cong/ thẳng hoặc 1 nhóm nhiều đường cong/thẳng
25
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Từ Drawing toolbar vẽ thêm 1 hình chũ nhật phủ hết phần đồ thị cần tạo hiệu ứng
26
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Right-Click vào hình chữ
nhật vừa tạo và chọn
Format/AutoShaper ,click
vào colors/Lines tab. Đặt
Line color là No line, đặt Fill
giống màu nền của slide,
Click Ok và quay lại slide
27
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Chọn slide show/Custom Animation
28
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Trong Custom Animation, click Add Effect/Exit/
Fly out
29
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
-Tư danh mục Direction chọn To Ringt/Speed/Slow (Nếu muốn Animation tự động trình diễn, chọn after Previous)
30
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
Để Animation chạy lặp lại, chọn Animation cho hình trong Task pane, chọn Timming từ danh mục.từ danh mục Repeat chọn End fo slide, click OK
- Click vào nút Play trên Custom Animation Task pane để xem hoăc
click nút slide show
31
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Các template là những Slide định sẵn được Power Point cung cấp
32
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Để sử đụng, lên Menu File/Chọn New
Chọn On my
Computer
33
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
Chọn thẻ
Design Template
Lựa chọn
template
thích hợp
34
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Nếu chúng ta đã làm Slide rồi, cũng có thể thay đổi nền và các dạng cơ bản
theo các Template
* Trên thanh Task pane,
chọn mục design Template
35
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Xuất hiện các Design Template
* Kích chuột vào:
- Áp dụng cho toàn bộ các slide
- Áp dụng cho các slide được chọn
- Sử dụng tất cả các tập Slide mới
- Nhìn các Design ở khung to hơn
36
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
1, Tính năng hoạt hoạ
* Để mở tính năng hoạt hoạ, ta chọn:
Menu Slide Show/Custom Animation
- Xuất hiện khung tính năng, ta làm như sau:
+ B1: Chọn đối tượng cần trình diễn
+ B2: Trong khung tính năng, chọn kiểu trình diễn
37
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
1, Tính năng hoạt hoạ
Khung tính
Năng
Custom
38
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
2, Nội dung của Add Effect
Nhóm di chuyển
Nhóm Thay đổi
Nhóm thoát
Nhóm di chuyển
Đến nơi khác
Lựa chọn khác
39
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
2, Nội dung của Add Effect
Lựa chọn
40
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Bắt đầu thế nào
Bắt đầu khi
kích chuột
Bắt đầu ngay
Sau đối tượng trước
Bắt đầu sau 1
khoảng thời gian
định trước
41
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Hướng di chuyển
(Nếu có)
Chọn hướng
di chuyển
42
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Tốc độ
di chuyển
- Rất chậm
- Chậm
- Trung bình
- Nhanh
- Rất nhanh
43
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Chích chuột
vào dạng
Lựa chọn
Effect Options
44
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
4, Thuộc tính trình diễn Effect
Hướng di chuyển
Âm thanh
Sau khi trình
diễn thì thế nào
Kiểu trình
diễn kí tự
45
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
4, Thuộc tính thời gian Timing
Bắt đầu
Sau Khoảng
thời gian
Tốc độ
xuất hiện
Số lần lặp
46
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
1, Khái niệm
* Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung của slide đó thiết kế lên toàn bộ màn hình
47
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
2, Cách trình diễn
* Để chiếu lên màn hình, ta làm một trong các cách sau:
- Nhấn phím F5
- Lên Menu Show/View Show
- Kích chuột vào nút trên màn hình:
48
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
3, Trình diễn slide liên tục
*Từ menu Slide Show /Slide
Transition, chọn Automatically
after, nhập thời gian trình diễn
tự động /Chọn Apply to All Slides.
49
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
3, Trình diễn slide liên tục
*Từ menu Slide Show /Set Up Show / Loop continuously until ‘Esc’.
50
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
1, Tạo liên kết
*Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
- Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
- Từ menu Insert /Hyperlink (chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ Standard
- Chọn Existing File or Web Page Current Folder để chỉ đến file liên kết
51
Bài 7 Các thao tác nâng cao
1, Tạo liên kết
*Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
- Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
- Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ Standard
- Trong phần Link To (liên kết đến) /Place in this Document
- Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK
52
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Thiết lập trang in:
- Từ menu chọn File /Page Setup
- Trong mục Slides Sized for, nhấp mũi tên bên phải
để chọn kích cỡ giấy in.
- Trong mục Orientation: mục Slides chọn
Portrait & Landscape
53
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Thiết lập trang in:
- Mục Notes, handouts & outline chọn Portrait) & Landscape
54
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Xem trước khi in:
- Từ menu File /Print Preview
- Print: in với các tham số đã chọn.
- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and
Footer, Color/Grayscale, Frame slides…
55
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
- Từ menu File/Print
- Trong Print range : All
(in tất cả), Current slide
(in slide hiện tại), Slides
(in các slide theo ý muốn.)
56
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
- Trong mục Print What có thể chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
57
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
-Tùy chọn trước khi in
58
1
3
2
Bài 7 Các thao tác nâng cao
3, Đóng gói
* Từ menu File/Package for CD
59
Bài 7 Các thao tác nâng cao
Ghi ra thư mục
Ghi đia CD
Tùy chọn
Thêm tập tin
3, Đóng gói
* Xuất hiện hộp thoại
60
Bài 7 Các thao tác nâng cao
Chọn vị trí thư mục lưu
Đặt tên đóng gói
The end
Wellcome
Giáo trình Business & Organize
GIÁO TRÌNH
Microsoft
POWER POINT
2003
Nội Dung
1
2
3
4
5
Giới thiệu Power Point 2003
Các thao tác cơ bản
Xây dựng các slide
Đưa thông tin lên slide
Tạo hiệu ứng trình diễn
6
7
Kĩ thuật trình diễn
Các thao tác nâng cao
1, Khởi động
* Tại Windows, chọn:
Start/All Program/Microsoft Power Point
* Hoặc ta nhấn đúp chuột
vào biểu tượng của chuơng
trình Power Point
1
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
2, Giao Diện
Formatting
Thanh
standarb
Menu
Khung nhìn
Slide
Các trang
Hộp ghi chú
thích cho slide
2
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
2, Giao Diện
3
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
3, Thanh công cụ
* Thể mở/đóng thanh công cụ
Menu View/Toolbard chọn tới thanh công cụ
* Hai thanh công cụ hay sử dụng là Standard & Formatting
4
Bài 1 Giới thiệu Power Point 2003
1, Tạo văn bản mới
* Lên File/New, Xuất hiện của sổ
Chọn Blank
Presentation
5
Bài 2 Các thao tác cơ bản
1, Tạo văn bản mới
* Hoặc nhấn vào nút New trong thanh Standard
* Ta xây dựng
Nội dung
cho Slide
mới này
Phím tắt: Ctrl+ N
6
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
* Để lưu tệp tin trình diễn vào đĩa, ta làm một trong các cách sau:
- Lên Menu File/Save
- Hoặc nút save trên thanh standard, Lưu văn bản
* Có 2 trường hợp xảy ra:
7
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
- Nếu là tài liệu mới, xuất hiện hộp thoại:
Gõ tên
Tệp vào
đây
Đồng ý
Lưu tệp
8
Bài 2 Các thao tác cơ bản
2, Lưu văn bản
- Nếu tài liệu được ghi vào tệp rồi, thì khi ra lệnh ghi dữ liệu, tất cả những thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi vào đĩa
Phím tắt: Ctrl+ S
9
Bài 2 Các thao tác cơ bản
3, Mở văn bản
* Để mở sẵn một tệp trên đĩa, ta thực hiện một trong các cánh sau:
- Menu/Open
- Chích chuột vào biểu tượng Open trên thanh standard
10
Bài 2 Các thao tác cơ bản
3, Mở văn bản
Xuất hiện cửa sổ:
Gõ tệp trình
diễn cần mở
Phần hiển thị
trang đầu tiên
của tài liệu
Phím tắt: Ctrl+ O
Nhấn vào
đây để mở
11
Bài 2 Các thao tác cơ bản
4, Thoát khỏi chương trình
* Ta thực hiện một trong các cách sau:
- Menu File/exit
- Chích vào nút thoát ở góc trên bên phải của chương trình Power Point
* Chú ý: Lưu tài liệu trước khi thoát
12
Bài 2 Các thao tác cơ bản
1, Thêm một slide
* Để thêm một slide lên tệp tin trình diễn đang mở, ta làm như sau:
- Menu Insert/New slide
13
Bài 3 Xây dựng các Slide
1, Thêm một slide
Lựa chọn
bố cục
cho slide mới
14
Bài 3 Xây dựng các Slide
2, Di chuyển đến các slide
* Có 2 cách:
C1:
Bấm chuột
lên 1 slide
cần đến
C2:
Dùng thanh
cuốn di
chuyển
đến slide
cần đến
15
Bài 3 Xây dựng các Slide
3, Xóa một slide
* Ta thực hiện một trong các cách sau:
- Nhấn chuột phải lên slide ở phần danh sách slide, chọn Delete slide
16
Bài 3 Xây dựng các Slide
3, Xóa một slide
- Nhấn chuột phải lên slide ở phần
danh sách slide,
chọn Delete slide
17
Bài 3 Xây dựng các Slide
1, Chèn văn bản, vẽ hình
* Ta phải dựng thanh công cụ Drawing để đưa văn bản cũng như hình vẽ lên slide
Nhóm vẽ chính
Các chữ
nghệ thuât
Chèn ảnh
từ tệp
Màu nền
Màu viền
Màu chữ
Kiểu
đường vẽ
Chèn ảnh
từ thư viện
18
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
1, Chèn văn bản, vẽ hình
* Khi tạo một đối tượng mới
(Có thể viết chữ bên trong)
Muốn viết chữ, ta chích chuột
phải vào đối tượng đó và
dùng lệnh add text
19
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn hình ảnh từ tệp vào slide, ta lên Menu Insert/Picture/From file
Chọn ảnh
Chèn ảnh
Vừa chon
20
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn hình ảnh từ thư viện của Power Point, ta lên Menu Insert/Picture/Clip art
*Ra nền slide,
Chọn Paste->
Sẽ xuất hiện
hình ảnh
Chọn hình
ảnh
Chọn Copy
21
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn âm thanh từ tệp:
- Insert/Movies and sounds/Sounds from file
* Để chèn âm thanh từ clip của Offce:
Insert/Movies and sounds/Sounds from clip
22
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
2, Chèn hình ảnh, âm thanh
* Để chèn đoạn Video từ tệp:
- Insert/Movies and sounds/Movie from file
* Để chèn đoạn Video từ clip của Offce:
Insert/Movies and sounds/Movie from clip
23
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
3, Chèn bảng
* Để chèn bảng vào slide:
Insert/Table
Xuất hiện bảng, ta nhập dữ liệu vào bảng
Vào số hàng
Vào số cột
24
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Từ thanh công cụ Drawing chọn Auto Shapes/ lines /line hoặc Free form. Vẽ một đường cong/ thẳng hoặc 1 nhóm nhiều đường cong/thẳng
25
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Từ Drawing toolbar vẽ thêm 1 hình chũ nhật phủ hết phần đồ thị cần tạo hiệu ứng
26
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Right-Click vào hình chữ
nhật vừa tạo và chọn
Format/AutoShaper ,click
vào colors/Lines tab. Đặt
Line color là No line, đặt Fill
giống màu nền của slide,
Click Ok và quay lại slide
27
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Chọn slide show/Custom Animation
28
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
- Trong Custom Animation, click Add Effect/Exit/
Fly out
29
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
-Tư danh mục Direction chọn To Ringt/Speed/Slow (Nếu muốn Animation tự động trình diễn, chọn after Previous)
30
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
4, Vẽ đồ thị
Để Animation chạy lặp lại, chọn Animation cho hình trong Task pane, chọn Timming từ danh mục.từ danh mục Repeat chọn End fo slide, click OK
- Click vào nút Play trên Custom Animation Task pane để xem hoăc
click nút slide show
31
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Các template là những Slide định sẵn được Power Point cung cấp
32
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Để sử đụng, lên Menu File/Chọn New
Chọn On my
Computer
33
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
Chọn thẻ
Design Template
Lựa chọn
template
thích hợp
34
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Nếu chúng ta đã làm Slide rồi, cũng có thể thay đổi nền và các dạng cơ bản
theo các Template
* Trên thanh Task pane,
chọn mục design Template
35
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
5, Sử dụng các Template
* Xuất hiện các Design Template
* Kích chuột vào:
- Áp dụng cho toàn bộ các slide
- Áp dụng cho các slide được chọn
- Sử dụng tất cả các tập Slide mới
- Nhìn các Design ở khung to hơn
36
Bài 4 Đưa thông tin lên slide
1, Tính năng hoạt hoạ
* Để mở tính năng hoạt hoạ, ta chọn:
Menu Slide Show/Custom Animation
- Xuất hiện khung tính năng, ta làm như sau:
+ B1: Chọn đối tượng cần trình diễn
+ B2: Trong khung tính năng, chọn kiểu trình diễn
37
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
1, Tính năng hoạt hoạ
Khung tính
Năng
Custom
38
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
2, Nội dung của Add Effect
Nhóm di chuyển
Nhóm Thay đổi
Nhóm thoát
Nhóm di chuyển
Đến nơi khác
Lựa chọn khác
39
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
2, Nội dung của Add Effect
Lựa chọn
40
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Bắt đầu thế nào
Bắt đầu khi
kích chuột
Bắt đầu ngay
Sau đối tượng trước
Bắt đầu sau 1
khoảng thời gian
định trước
41
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Hướng di chuyển
(Nếu có)
Chọn hướng
di chuyển
42
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Tốc độ
di chuyển
- Rất chậm
- Chậm
- Trung bình
- Nhanh
- Rất nhanh
43
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
3, Thuộc tính trình diễn
Chích chuột
vào dạng
Lựa chọn
Effect Options
44
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
4, Thuộc tính trình diễn Effect
Hướng di chuyển
Âm thanh
Sau khi trình
diễn thì thế nào
Kiểu trình
diễn kí tự
45
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
4, Thuộc tính thời gian Timing
Bắt đầu
Sau Khoảng
thời gian
Tốc độ
xuất hiện
Số lần lặp
46
Bài 5 Tạo hiệu ứng trình diễn
1, Khái niệm
* Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung của slide đó thiết kế lên toàn bộ màn hình
47
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
2, Cách trình diễn
* Để chiếu lên màn hình, ta làm một trong các cách sau:
- Nhấn phím F5
- Lên Menu Show/View Show
- Kích chuột vào nút trên màn hình:
48
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
3, Trình diễn slide liên tục
*Từ menu Slide Show /Slide
Transition, chọn Automatically
after, nhập thời gian trình diễn
tự động /Chọn Apply to All Slides.
49
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
3, Trình diễn slide liên tục
*Từ menu Slide Show /Set Up Show / Loop continuously until ‘Esc’.
50
Bài 6 Kĩ thuật trình diễn
1, Tạo liên kết
*Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
- Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
- Từ menu Insert /Hyperlink (chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ Standard
- Chọn Existing File or Web Page Current Folder để chỉ đến file liên kết
51
Bài 7 Các thao tác nâng cao
1, Tạo liên kết
*Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
- Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
- Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ Standard
- Trong phần Link To (liên kết đến) /Place in this Document
- Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK
52
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Thiết lập trang in:
- Từ menu chọn File /Page Setup
- Trong mục Slides Sized for, nhấp mũi tên bên phải
để chọn kích cỡ giấy in.
- Trong mục Orientation: mục Slides chọn
Portrait & Landscape
53
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Thiết lập trang in:
- Mục Notes, handouts & outline chọn Portrait) & Landscape
54
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* Xem trước khi in:
- Từ menu File /Print Preview
- Print: in với các tham số đã chọn.
- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and
Footer, Color/Grayscale, Frame slides…
55
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
- Từ menu File/Print
- Trong Print range : All
(in tất cả), Current slide
(in slide hiện tại), Slides
(in các slide theo ý muốn.)
56
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
- Trong mục Print What có thể chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
57
Bài 7 Các thao tác nâng cao
2, In ấn
* In các slide:
-Tùy chọn trước khi in
58
1
3
2
Bài 7 Các thao tác nâng cao
3, Đóng gói
* Từ menu File/Package for CD
59
Bài 7 Các thao tác nâng cao
Ghi ra thư mục
Ghi đia CD
Tùy chọn
Thêm tập tin
3, Đóng gói
* Xuất hiện hộp thoại
60
Bài 7 Các thao tác nâng cao
Chọn vị trí thư mục lưu
Đặt tên đóng gói
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)