Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 06
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạo |
Ngày 07/05/2019 |
153
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 06 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
BÀI 6: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
Sắp xếp dữ liệu
Đưa con trỏ vào bảng cần sắp xếp.
Vào Data / Sort / XHHT:
Nếu chọn Header row: để hiện tiêu đề các cột.
Nếu chọn No header row: không hiện tiêu đề các cột.
Sort by: Chọn tên cột cần sắp xếp (Mức ưu tiên 1).
Then by: Chọn tên cột cần sắp xếp (Mức ưu
tiên 2).
Chọn Ascending: SX tăng dần.
Chọn Descending: SX giảm dần.
Chọn OK.
Đặt lọc dữ liệu:
Đặt lọc dữ liệu tự động:
Đưa con trỏ vào bảng cần đặt lọc.
Vào Data / Filter / AutoFilter / XHHT:
Nháy chuột vào mũi tên:
Chọn:
All: hiện lên tất cả.
Top 10: hiện lên 10 bản ghi đầu tiên
( dòng).
Custom: Hiện lên có lựa chọn:
Equals: ngang bằng (=)
Does not equals: Không bằng ( #)
Is greater than: Lớn hơn ( >).
Is greater than or equals to: >=
Is less than: bé thua ( < )
Is less than or equals to:
< =
Sau đó đánh điều kiện là gì ? vào ô bên phải.
Nếu 2 điều kiện 1 lúc thì chọn tiếp vào ô:
- AND hoặc OR
- Chọn OK.
Huỷ đặt lọc tự động: Vào Data / Filter / AutoFilter.
Đặt lọc có điều kiện:
Vùng CSDL: là vùng chứa toàn bộ dữ liệu cần xử lý.
Vùng tiêu chuẩn: Là vùng nằm bất kỳ trên bảng tính trừ vùng CSDL. Vùng tiêu chuẩn chứa điều kiện đưa ra (tiêu chuẩn). Vùng này tối thiểu phải có 2 hàng: hàng tiêu đềvà hàng chứa tiêu chuẩn.
Cách làm:
- Đưa con trỏ vào vùng CSDL.
- Vào Data / Filter / Advanced Filter/XHHT:
- Chọn: Filter the list, in – place:
+) List range: Địa chỉ của vùng CSDL.
+) Criteria range: Địa chỉ của vùng tiêu chuẩn.
- Chọn OK.
Huỷ đặt lọc có điều kiện:
Vào Data / Filter / Show All.
Rút trích dữ liệu:
Đưa con trỏ vào vùng CSDL.
Vào Data / Filter / Advanced Filter/ XHHT
Chọn:
Copy to another location:
+ List range: Địa chỉ của vùng CSDL.
+ Criteria range: Địa chỉ của vùng tiêu chuẩn.
+ Copy to: địa chỉ của vùng cần trích.
Chọn OK.
Sắp xếp dữ liệu
Đưa con trỏ vào bảng cần sắp xếp.
Vào Data / Sort / XHHT:
Nếu chọn Header row: để hiện tiêu đề các cột.
Nếu chọn No header row: không hiện tiêu đề các cột.
Sort by: Chọn tên cột cần sắp xếp (Mức ưu tiên 1).
Then by: Chọn tên cột cần sắp xếp (Mức ưu
tiên 2).
Chọn Ascending: SX tăng dần.
Chọn Descending: SX giảm dần.
Chọn OK.
Đặt lọc dữ liệu:
Đặt lọc dữ liệu tự động:
Đưa con trỏ vào bảng cần đặt lọc.
Vào Data / Filter / AutoFilter / XHHT:
Nháy chuột vào mũi tên:
Chọn:
All: hiện lên tất cả.
Top 10: hiện lên 10 bản ghi đầu tiên
( dòng).
Custom: Hiện lên có lựa chọn:
Equals: ngang bằng (=)
Does not equals: Không bằng ( #)
Is greater than: Lớn hơn ( >).
Is greater than or equals to: >=
Is less than: bé thua ( < )
Is less than or equals to:
< =
Sau đó đánh điều kiện là gì ? vào ô bên phải.
Nếu 2 điều kiện 1 lúc thì chọn tiếp vào ô:
- AND hoặc OR
- Chọn OK.
Huỷ đặt lọc tự động: Vào Data / Filter / AutoFilter.
Đặt lọc có điều kiện:
Vùng CSDL: là vùng chứa toàn bộ dữ liệu cần xử lý.
Vùng tiêu chuẩn: Là vùng nằm bất kỳ trên bảng tính trừ vùng CSDL. Vùng tiêu chuẩn chứa điều kiện đưa ra (tiêu chuẩn). Vùng này tối thiểu phải có 2 hàng: hàng tiêu đềvà hàng chứa tiêu chuẩn.
Cách làm:
- Đưa con trỏ vào vùng CSDL.
- Vào Data / Filter / Advanced Filter/XHHT:
- Chọn: Filter the list, in – place:
+) List range: Địa chỉ của vùng CSDL.
+) Criteria range: Địa chỉ của vùng tiêu chuẩn.
- Chọn OK.
Huỷ đặt lọc có điều kiện:
Vào Data / Filter / Show All.
Rút trích dữ liệu:
Đưa con trỏ vào vùng CSDL.
Vào Data / Filter / Advanced Filter/ XHHT
Chọn:
Copy to another location:
+ List range: Địa chỉ của vùng CSDL.
+ Criteria range: Địa chỉ của vùng tiêu chuẩn.
+ Copy to: địa chỉ của vùng cần trích.
Chọn OK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)