Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 05

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạo | Ngày 07/05/2019 | 150

Chia sẻ tài liệu: Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 05 thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

BÀI 5: CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL 
  
   Nhóm hàm số học:
       Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên.
            Cú pháp:  INT (X)
            Hàm cho giá trị là phần nguyên của X
         
 
       Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư.
            Cú pháp: MOD ( a,b)
            Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:b
       Hàm ROUND: Hàm làm tròn số.
           Cú pháp: ROUND ( X,n)
           Hàm làm tròn n số của X
           - Nếu n dương ( n>0) sẽ làm tròn số bên  phải kể từ vị trí dấu chấm thập phân
 



 
      Nếu n âm ( n<0) sẽ làm tròn số bên trái  kể từ vị trí dấu chấm thập phân.  



   Nhóm hàm ngày tháng:
     Hàm TODAY: Hàm cho giá trị là ngày tháng hiện tại của máy tính.
 
         Cú pháp: TODAY()
 
 
 

      Hàm NOW: Hàm cho giá trị là thời điểm hiện tại của máy tính.
 
          Cú pháp: NOW( )  
 



 
      Hàm DAY: Hàm cho giá trị là ngày của biểu thức số.
 
          Cú pháp: DAY(số)  
 


  
      Hàm MONTH: Hàm cho giá trị là tháng của biểu thức số.
 
         Cú pháp: MONTH ( số)  
 

 

        Hàm YEAR: Hàm cho giá trị là năm của biểu thức số.
             Cú pháp: YEAR (số)  
  
       Hàm DAYS360: Hàm cho giá trị là số ngày giữa khoảng cách của BTNT1 và BTNT2.
 
Cú pháp: DAYS360 ( BTNT1, BTNT2)  
 



 
   Nhóm hàm văn bản
       Hàm LEFT: Hàm lấy ký tự từ bên trái sang
 
Cú pháp:  LEFT ( X,n)  Hàm LEFT lấy n ký tự từ bên trái sang của văn bản X
 


         Hàm RIGHT: Hàm lấy ký tự từ bên phải sang
 
Cú pháp: RIGHT ( X,n) Hàm RIGHT lấy n ký tự từ bên phải sang của văn bản X
 



           Hàm MID: Hàm lấy ký tự bên trong của chuỗi.
-Cú pháp: MID (X, m, n) Hàm MID lấy n ký tự trong chuỗi X bắt đầu từ vị trí m.  
 


   Nhóm hàm Logic
          Hàm AND: và
Cú pháp: AND ( điều kiện 1, điều kiện 2, ...) Hàm nhận giá trị đúng nếu mọi điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai  
          Hàm OR: hoặc
Cú pháp: OR ( điều kiện 1, điều kiện 2, ....) Hàm nhận giá trị đúng nếu tồn tại một điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai
 
          Hàm IF: Nếu
Cú pháp: IF ( điều kiện, giá trị 1, giá trị 2) Nếu điều kiện đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại hàm nhận giá trị 2
VD 1: Tính PCCV, biết rằng nếu chức vụ là Giám đốc thì PCCV: 150000, ngoài ra không có PCCV.
Tại ô C2 ta đánh  
công thức:  
 


 VD 2  Tính tiền Khen thưởng, biết rằng:
  -        Nếu chức vụ là NV và Mã KT là A, thì được thưởng 150000 đ. Ngoài ra không có thưởng.
Tại ô D2 ta đánh công thức:



  VD3: Tính tiền Thưởng, biết rằng:
 
  Nếu chức vụ là NV hoặc Mã KT là A, thì được thưởng 150000 đ. Ngoài ra không có thưởng.
Tại ô D2 ta đánh công thức:
 


Nếu có nhiều điều kiện ( nhiều hàm IF ) thì cuối dãy hàm IF đó ta mới đóng ngoặc. Nghĩa là có bao nhiêu hàm IF thì đóng bấy nhiêu ngoặc.
VD: Tính PCCV biết rằng:
     - Nếu chức vụ là GĐ, thì PCCV là: 200.000 đ
     - Nếu chức vụ là PGĐ, thì PCCV là: 150.000 đ
     - Nếu chức vụ là TP, thì PCCV là: 100.000 đ
     - Nếu chức vụ là PP, thì PCCV là: 60.000 đ
     - Ngoài ra không có PCCV.
Nhóm hàm thống kê
         Hàm SUM: Hàm tính tổng
 
Cú pháp: SUM (vùng) 



          Hàm AVERAGE: Hàm tính giá trị trung bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)