Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 04

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạo | Ngày 07/05/2019 | 151

Chia sẻ tài liệu: Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 Bài 04 thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

BÀi 4: CÁC THAO TÁC TRONG BẢNG TÍNH 
   
   Các thao tác về tệp
      Vào File chọn:
         New: mở tệp mới.
         Open: Mở tệp cũ ( đã có)
         Close: Đóng tệp.
         Save: Ghi tệp.
         Save as: Ghi và đổi tên tệp
   Đánh STT tự động
         C1: Đánh vào 2 số đầu tiên, bôi đen 2 số đó, đưa con trỏ xuống phía dưới góc phải cho nó    xuất hiện hình dấu cộng, bấm giữ và kéo rê chuột đến vị trí cần thả.
C2: Đánh vào 1 số đầu tiên, đưa con trỏ đến số đó
          Vào Edit / Fill / Series / XHHT:

      Series in:
            Rows: Đánh STT tự động theo hàng.
            Columns: Đánh STT tự động theo cột.
      Step value: Giá trị bước nhảy.
      Stop value: Giá trị dừng.
            Chọn OK.
         Xoá bảng
      Bôi đen vùng cần xoá.
      Vào Edit chọn Delete(hoặc nháy chuột phải chọn Delete)   XHHT: 
 
      
 
  
          Shift Cell Left: Xoá các ô được chọn và đẩy các ô bên phải sang ( sang trái).           Shift Cell Up: Xoá các ô được chọn và đẩy các ô dưới lên ( lên trên).           Entire Row: Xoá hàng được chọn.           Entire Columns: Xoá cột được chọn Chọn OK.
     Chèn hàng, chèn cột
 
     Chèn hàng: Vào Insert chọn Rows.
     Chèn cột: Vào Insert chọn Columns.
     Định dạng dữ liệu
       
        Tổng hợp vào Format chọn Cells ( Ctrl + 1)
     Dữ liệu kiểu số:
        Bôi đen dữ liệu.
        Vào Format chọn Cells, XHHT, chọn Number:
            + General: Dạng tổng quát ( ngầm định).
            + Date: kiểu ngày tháng.
            + Time: Kiểu giờ.
            + Custom: Kiểu lựa chọn, ta đánh kiểu vào ô Type
              VD: để đổi chế độ tháng/ngày/ năm (mm/dd/yy) sang chế độ ngày / tháng/ năm t gõ dd/mm/yy
        Chọn OK. 
      Căn chỉnh dữ liệu
        Bôi đen dữ liệu.

         Vào Format / Cells / XHHT
          Chọn Alignment: Căn chỉnh lề
              + Horizontal: Căn chỉnh theo chiều ngang.
General: Dạng tổng quát ( ngầm định).
       Left: Căn trái.
       Center: Căn giữa
       Right: Căn phải.
+ Vertical: Căn chỉnh theo chiều dọc.
       Top: Căn trên
       Center: Căn giữa.
        Bottom: Căn dưới.
+ Wrap Text: Xuống hàng trong ô ( Alt + Enter).
+ Orientation: Hướng chữ.
          Chọn OK.
 
       Định dạng phông chữ
            Vào Format / Cells / XHHT / chọn Font:
              + Font: Chọn phông chữ.
+ Font style: Chọn kiểu chữ.
+ Size: Cỡ chữ.
+ Underline: Các kiểu gạch chân.
+ Color: Màu chữ.
+ Superscipt: Chỉ số trên.
+ Subscript: Chỉ số dưới.
          Chọn OK. 
      Kẻ bảng
            Vào Format / Cells / XHHT/ Border.

 
             +) Presets: Kiểu định sẵn:
               None: Không tạo đường kẻ.
               Outline: Viền ngoài.
               Inside: Viền trong.
             +) Border: Tạo các đường kẻ phụ.
             +) Style: Chọn nét kẻ.
          Chọn OK.
      Chọn màu nền
          Vào Format / Cells / XHHT / Patterns.
       Điều chỉnh chiều cao cho hàng, độ rộng cho cột
         Hàng: Đưa trỏ chuột đến giữa đường phân cách của 2 hàng bấm, giữ và kéo rê chuột đến vị trí cần thả.
Hoặc đưa con trỏ đến hàng đó, vào menu Format / Row / Height.
         Cột: Đưa trỏ chuột đến giữa đường phân cách của 2 cột cho trỏ chuột xuất hiện hình mũi tên hai đầu bấm, giữ và kéo rê chuột đến vị trí cần thả    
         Hoặc đưa con trỏ đến cột đó,vào Format / Column / Width.
         Tạo bảng tự động:
            -  Bôi đen bảng.
            -  Vào Format / Column / AutoFit Selection.
       Đổi tên bảng tính ( Sheet)
          Vào Format / Sheet / Rename hoặc nháy đúp chuột vào tên Sheet.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)