Giao trinh excel nang cao

Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Linh | Ngày 24/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: giao trinh excel nang cao thuộc Excel

Nội dung tài liệu:


CHƯƠNG 1
CÁC TÍNH NĂNG CAO CẤP CỦA EXCEL
1/ Đặt mật khẩu cho tập bảng tính
- Mở bảng tính cần đặt mật khẩu
- Vào File/Save as xuất hiện cửa sổ Save as. Tại cửa số này ta chọn nút Options-> cửa sổ Save Option xuất hiện:
+ Gõ mật khẩu vào hộp Password to Open -> Chọn OK
+ Gõ lại mật khẩu vào hộp Reeter password to Proceed -> Chọn OK
+ Chọn Save
- Khi này tập bảng tính đã có mật khẩu, có thể kiểm tra bằng cách đóng file vào và mở lại để kiểm tra kết quả.
2. Làm chủ những tính năng lập dàn của Excel (Outlining)
Excel cho phép ta che dấu và hiển thị chi tiết trong bảng tính bằng cách sử dụng cách lập dàn. Có thể thiết kế dãy các cột hay hàng và nhóm nó lại để nhanh chóng che dấu hay hiển thị các chi tiết, thậm chí có thể tạo một nhóm các dàn lồng nhau (nhóm trong nhóm) để truy xuất đúng chi tiết khi cần.
a) Thiết lập một dãy dàn
Bước 1: Chọn một dãy các hàng hay cột (không được chọn ô)
Bước 2: Vào Data/Group and Outline/Group
Khi đó ta sẽ thấy bên trái màn hình xuất hiện nút có dấu (-), nếu bấm chuột vào nút này thì các hàng hoặc cột được chọn ở bước 1 sẽ được ẩn đi. Nếu muốn các hàng, cột xuất hiện trả lại thì bấm vào nút (+).
b) Xoá bỏ dàn
* Để xoá các dàn riêng rẽ:
- Mở dàn cần xoá (bấm vào dấu (+) để mở dàn trong trường hợp dàn chưa mở)
- Chọn hàng hay cột muốn loại bỏ dàn
- Vào Data/Group and Outline/Ungroup
* Để xoá tất cả các dàn:
- Không chọn hàng hay cột nào cả
- Data/Group and Outline/Clear Outline
3. Thiết lập giá trị giới hạn cho ô
- Bấm chọn vùng cần đặt giá trị giới hạn
- Vào Data/Validation


- Allow: Chọn loại dữ liệu cho vùng
- Data: dữ liệu được gõ vào chỉ được nằm trong khoảng sau
+ Between : Trong vùng ... + Greater than: Lớn hơn
+ Not Between: ngoài vùng ... + Less than: Nhỏ hơn
+ Equal to: Bằng + Greater than or equal to: Lớn hơn hoặc bằng
+ Not Equal to: Không bằng + Less than or equal to: Nhỏ hơn hoặc bằng
- Minimum: Giá trị tối thiểu của dữ liệu được nhập
- Maximum: giá trị tối đa của dữ liệu được nhập

CHƯƠNG 2
HÀM
I. HÀM THỐNG KÊ MỘT ĐIỀU KIỆN
1. Hàm Sumif:
- Cú pháp: =Sumif (vùng cần tính tổng, điều kiện kiểm tra, vùng giá trị cần tính)
- Công dụng: hàm cho ta giá trị tổng của các bản ghi thoả mãn điều kiện
Ví dụ:

A
B
C
D

1
Họ tên
Số con
Lương


2
Nga
2
320000


3
Thu
3
300000


4
Hà
1
400000


5
Hồi
2
350000


6
Hải
3
250000


7
Lan
1
340000


8
Huệ
1
340000


9


10


11
Số con
Lương
số lượng người


12
1
1800000
3


13
2
670000
2


14
3
550000
2


Giá trị ô B12 được tính như sau:
=Sumif($B$2:$B$8,A12,$C$2:$C$8)
2. Hàm Countif:
- Cú pháp: = Countif (vùng cần tính tổng, kiều kiện kiểm tra)
- Công dụng: Hàm cho ta tổng số các bản ghi thoả mãn điều kiện
Ví dụ: Giá trị tại ô C12 được tính như sau:
= Countif ($B$2:$B$8, A12)
II/ CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
1) Tiêu chuẩn số: ô điều kiện có kiểu số
Ví dụ: Tiêu chuẩn số con bằng 2
Số con

2

2) Tiêu chuẩn chuỗi: ô điều kiện có kiểu chuỗi
Ví dụ: Tiêu chuẩn Chức vụ là “GD”
Chức vụ

GD

Trong ô điều kiện có thể chứa các ký tự đại diện? Hoặc *
Ví dụ: tiêu chuẩn TÊN bắt đầu bằng “H”
TÊN

H*

3) Tiêu chuẩn so sánh
ô điều kiện chứa toán tử so sánh kèm với giá trị so sánh. Các toán tử so sánh gồm:
> <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)