Giáo trình Excel đại cương
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Bình |
Ngày 24/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: giáo trình Excel đại cương thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
TỔNG QUAN VỀ
MICROSOFT EXCEL
NỘI DUNG:
GIỚI THIỆU
CÁC KHÁI NIỆM TRONG EXCEL
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
NHẬP DỮ LIỆU
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
TẠO SỐ THỨ TỰ
ĐỊNH DẠNG TRANG IN
GIỚI THIỆU
Khởi động: Start/Programs/Microsoft Office 2003/Microsoft Excel
Màn hình giao tiếp
CÁC KHÁI NIỆM
Workbook
Có thể chứa nhiều Worksheet
Worksheet
Là một tấm bảng hình chữ nhật
Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột
Cấu trúc Worksheet
Dòng : 65536 dòng (1, 2, …, 65536)
Cột : 256 cột (A, B, …, IV)
Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng
Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng.
Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải)
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Đổi tên Worksheet: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn đổi tên, chọn chức năng Rename, đặt tên mới cho Sheet tab.
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Thêm Worksheet mới: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab bất kỳ, chọn chức năng Insert, nhấn nút OK để tạo mới.
.
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Xóa Worksheet: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn xóa, chọn chức năng Delete để xóa.
CÁC THAO TÁC
Thao tác trong Worksheet
Thay đổi độ rộng dòng/cột: dựa vào cạnh dưới/cạnh phải của dòng/cột. Đặt mouse tại cạnh dưới/cạnh phải của dòng cột , drag mouse để thay đổi kích thước.
Chèn dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn chèn, chọn chức năng Insert
Xóa dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn xóa, chọn chức năng Delete
Chọn khối vùng: Đặt mouse trong ô đầu tiên bên trái, drag mouse đến ô cuối cùng bên phải của vùng.
IV.DỮ LIỆU
Dữ liệu kiểu số
Ký tự đầu tiên gõ vào là số.
Toán tử: + - * /
Dữ liệu kiểu số Mặc định canh bên phải ô
Dữ liệu kiểu chuỗi
Ký tự đầu tiên gõ vào là chữ.
Toán tử: & nối chuỗi
Nhập kiểu chuỗi dạng số:
Ký tự đầu tiên là dấu ’
Dữ liệu kiểu chuỗi Mặc định canh bên trái ô
IV.DỮ LIỆU
Dữ liệu kiểu ngày
Dạng DD/MM/YYYY hoặc MM/DD/YYYY tùy vào định dạng trong hệ thống
Để thay đổi dạng ngày nhập, sử dụng ứng dụng Regional and Language Options trong Control Panel.
Dữ liệu kiểu ngày Mặc định canh bên phải ô
Dữ liệu kiểu công thức
Ký tự đầu tiên gõ vào là dấu =
Công thức hiển thị tại thanh Formula Bar
Tại ô đặt công thức chỉ hiển thị kết quả của công thức đó
Tạo số thứ tự
IV.DỮ LIỆU
Tạo số thứ tự
Cách 1:
Bước 1 :Gõ vào số 1
Bước 2 :Nhấn vào giữ phím Ctrl
Bước 3 : Drag mouse
Cách 2:
Bước 1 :Gõ số 1 và 2
Bước 2 : Chọn khối 2 số
Bước 3 :Drag mouse
IV.DỮ LIỆU
Cách 3:
Bước 1 : Gõ số 1
Bước 2 : Chọn khối vùng muốn tạo số thứ tự
Bước 3 : Chọn chức năng Edit/Fill/Series
Bước 4 : Nhập 2 giá trị Step value (giá trị tăng) và Stop value( số dừng )
Click OK
Bài Tập
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Định dạng dữ liệu kiểu số
Bước 1 :Chọn khối vùng muốn định dạng
Bước 2 :Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 : Chọn thẻ Number -> chọn Custom
Bước 4 : Chọn mẫu có sẵn và click OK,
hoặc nhập vào theo quy định :
# : đại diện cho nhóm số :
ví dụ số 12345 muốn hiển thị 123,45 ->type :#,###
0: đại diện cho chử số
Ví dụ 1 muốn hiển thị thành 01 ->type :00
Muốn hiển thị chuổi trong số
ví dụ 12234 -> 12,345 Đồng
-> type :#,### “Đồng”
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Định dạng dữ liệu kiểu chuỗi
Bước 1 : Chọn khối vùng muốn định dạng
Bước 2 : Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 : Chọn thẻ Alignment để canh lề cho văn bản:
Horizontal : canh lề ngang , có các giá trị :
Left : canh trái
Right : canh phải
Center : canh giữa
Justify : canh đều hai bên
Vertical : canh lề dọc
Bottom : canh lề dưới
Center : canh giữa
Justify : canh lề trên
Orientation : canh theo góc ngiêng trong Degrees
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Nhập nhiều dòng trong một ô:
Cách 1 :Nhấn Alt-Enter tại vị trí muốn xuống dòng
Cách 2 : Đánh dấu vào Wrap text trong thẻ Alignment
Vẽ khung
Bước 1 :Chọn khối vùng dữ liệu muốn vẽ khung – tạo nền.
Bước 2: Chọn chức năng Format/Cells
Bước 3 : Chọn thẻ Border (để tạo nền chọn thẻ Patterns)
Chọn dạng đường viền trong style
Chọn Outline : tạo viền ngoài
Chọn Inside : tạo các đường viên cho các cell
Chọn các nút trong Border để tạo các đường viền chéo
Click OK
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Tô nền
Bước 1 :Chọn khối vùng dữ liệu muốn vẽ khung – tạo nền.
Bước 2 :Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 :Chọn thẻ Patterns
Bước 4 : Chọn màu tô, chọn cách tô trong hộp chọn Pattern
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Page :Chọn dạng giấy in
In kết quả trong 1 trang
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Margin :Canh lề trang in
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Header/Footer : nhập tiêu đề trang
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Sheet : chọn vùng dữ liệu in
Bài Tập
MICROSOFT EXCEL
NỘI DUNG:
GIỚI THIỆU
CÁC KHÁI NIỆM TRONG EXCEL
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
NHẬP DỮ LIỆU
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
TẠO SỐ THỨ TỰ
ĐỊNH DẠNG TRANG IN
GIỚI THIỆU
Khởi động: Start/Programs/Microsoft Office 2003/Microsoft Excel
Màn hình giao tiếp
CÁC KHÁI NIỆM
Workbook
Có thể chứa nhiều Worksheet
Worksheet
Là một tấm bảng hình chữ nhật
Bao gồm nhiều dòng và nhiều cột
Cấu trúc Worksheet
Dòng : 65536 dòng (1, 2, …, 65536)
Cột : 256 cột (A, B, …, IV)
Ô : giao giữa dòng và cột. Địa chỉ ô: Cột Dòng
Vùng : tập hợp nhiều ô. Một ô cũng có thể xem là 1 vùng.
Địa chỉ vùng: (Địa chỉ ô đầu tiên bên trái):(Địa chỉ ô cuối bên phải)
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Đổi tên Worksheet: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn đổi tên, chọn chức năng Rename, đặt tên mới cho Sheet tab.
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Thêm Worksheet mới: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab bất kỳ, chọn chức năng Insert, nhấn nút OK để tạo mới.
.
CÁC THAO TÁC
Thao tác đối với Worksheet
Xóa Worksheet: Nhấn nút mouse phải tại Sheet tab muốn xóa, chọn chức năng Delete để xóa.
CÁC THAO TÁC
Thao tác trong Worksheet
Thay đổi độ rộng dòng/cột: dựa vào cạnh dưới/cạnh phải của dòng/cột. Đặt mouse tại cạnh dưới/cạnh phải của dòng cột , drag mouse để thay đổi kích thước.
Chèn dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn chèn, chọn chức năng Insert
Xóa dòng/cột: Nhấn mouse phải tại dòng/cột muốn xóa, chọn chức năng Delete
Chọn khối vùng: Đặt mouse trong ô đầu tiên bên trái, drag mouse đến ô cuối cùng bên phải của vùng.
IV.DỮ LIỆU
Dữ liệu kiểu số
Ký tự đầu tiên gõ vào là số.
Toán tử: + - * /
Dữ liệu kiểu số Mặc định canh bên phải ô
Dữ liệu kiểu chuỗi
Ký tự đầu tiên gõ vào là chữ.
Toán tử: & nối chuỗi
Nhập kiểu chuỗi dạng số:
Ký tự đầu tiên là dấu ’
Dữ liệu kiểu chuỗi Mặc định canh bên trái ô
IV.DỮ LIỆU
Dữ liệu kiểu ngày
Dạng DD/MM/YYYY hoặc MM/DD/YYYY tùy vào định dạng trong hệ thống
Để thay đổi dạng ngày nhập, sử dụng ứng dụng Regional and Language Options trong Control Panel.
Dữ liệu kiểu ngày Mặc định canh bên phải ô
Dữ liệu kiểu công thức
Ký tự đầu tiên gõ vào là dấu =
Công thức hiển thị tại thanh Formula Bar
Tại ô đặt công thức chỉ hiển thị kết quả của công thức đó
Tạo số thứ tự
IV.DỮ LIỆU
Tạo số thứ tự
Cách 1:
Bước 1 :Gõ vào số 1
Bước 2 :Nhấn vào giữ phím Ctrl
Bước 3 : Drag mouse
Cách 2:
Bước 1 :Gõ số 1 và 2
Bước 2 : Chọn khối 2 số
Bước 3 :Drag mouse
IV.DỮ LIỆU
Cách 3:
Bước 1 : Gõ số 1
Bước 2 : Chọn khối vùng muốn tạo số thứ tự
Bước 3 : Chọn chức năng Edit/Fill/Series
Bước 4 : Nhập 2 giá trị Step value (giá trị tăng) và Stop value( số dừng )
Click OK
Bài Tập
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Định dạng dữ liệu kiểu số
Bước 1 :Chọn khối vùng muốn định dạng
Bước 2 :Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 : Chọn thẻ Number -> chọn Custom
Bước 4 : Chọn mẫu có sẵn và click OK,
hoặc nhập vào theo quy định :
# : đại diện cho nhóm số :
ví dụ số 12345 muốn hiển thị 123,45 ->type :#,###
0: đại diện cho chử số
Ví dụ 1 muốn hiển thị thành 01 ->type :00
Muốn hiển thị chuổi trong số
ví dụ 12234 -> 12,345 Đồng
-> type :#,### “Đồng”
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Định dạng dữ liệu kiểu chuỗi
Bước 1 : Chọn khối vùng muốn định dạng
Bước 2 : Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 : Chọn thẻ Alignment để canh lề cho văn bản:
Horizontal : canh lề ngang , có các giá trị :
Left : canh trái
Right : canh phải
Center : canh giữa
Justify : canh đều hai bên
Vertical : canh lề dọc
Bottom : canh lề dưới
Center : canh giữa
Justify : canh lề trên
Orientation : canh theo góc ngiêng trong Degrees
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Nhập nhiều dòng trong một ô:
Cách 1 :Nhấn Alt-Enter tại vị trí muốn xuống dòng
Cách 2 : Đánh dấu vào Wrap text trong thẻ Alignment
Vẽ khung
Bước 1 :Chọn khối vùng dữ liệu muốn vẽ khung – tạo nền.
Bước 2: Chọn chức năng Format/Cells
Bước 3 : Chọn thẻ Border (để tạo nền chọn thẻ Patterns)
Chọn dạng đường viền trong style
Chọn Outline : tạo viền ngoài
Chọn Inside : tạo các đường viên cho các cell
Chọn các nút trong Border để tạo các đường viền chéo
Click OK
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
Tô nền
Bước 1 :Chọn khối vùng dữ liệu muốn vẽ khung – tạo nền.
Bước 2 :Chọn chức năng Format/Cells…
Bước 3 :Chọn thẻ Patterns
Bước 4 : Chọn màu tô, chọn cách tô trong hộp chọn Pattern
V.ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Page :Chọn dạng giấy in
In kết quả trong 1 trang
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Margin :Canh lề trang in
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Thẻ Header/Footer : nhập tiêu đề trang
VI. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Chọn chức năng File/Page Setup
Sheet : chọn vùng dữ liệu in
Bài Tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)